Đề Thi Y Cơ Sở 2 TUMP Đại Học Y Dược Thái Nguyên - Miễn Phí, Có Đáp Án Đề thi online miễn phí "Y Cơ Sở 2 TUMP" cho sinh viên Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập kiến thức Y học cơ sở, chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối học phần. Tham gia ngay để cải thiện điểm số và nâng cao kỹ năng học tập.
Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Y Cơ Sở 2 TUMP Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi cuối học phần luyện thi sinh viên Đại học Thái Nguyên Y học
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Không nên dùng loại kháng sinh nào theo đường uống vì tỉ lệ hấp thu cao qua con đường này cao:
Câu 2: Chất nào bị glycosyl hóa tạo thành sản phẩm fructosamin:
Câu 3: Điện thế hoạt động được phát sinh bằng một vòng feedback dương mở kênh đối với loại ion nào:
Câu 4: Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ
A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng.
B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng.
C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được.
D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng
Câu 5: Cổng hoạt hoá của kênh Na+
A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-)
B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh
C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-)
D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+)
Câu 6: Hormon làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào:
Câu 7: NADH+ đi vào chuỗi hô hấp tế bào về mặt năng lượng cung cấp cho ta:
Câu 8: Thế nào là quá trình đồng hóa:
A. là quá trình thu nhận vật chất, chuyển vật chất thành chất dinh dưỡng, thành thành phần cấu tạo đặc trưng của tế bào để cho sinh vật tồn tại và phát triển.
B. là quá trình thu nhận vật chất, chuyển vật chất thành năng lượng, thành thành phần cấu tạo đặc trưng của tế bào để cho sinh vật tồn tại và phát triển.
C. là quá trình phân giải vật chất, giải phóng năng lượng cho cơ thể hoạt động và thải các sản phẩm chuyển hoá ra khỏi cơ thể.
D. là quá trình phân giải vật chất cho cơ thể hoạt động và thải các sản phẩm chuyển hoá ra khỏi cơ thể.
Câu 9: Điện thế hoạt động của tế bào cơ tim gồm mấy pha:
Câu 10: Khuếch tán thụ động:
A. Là hình thức vận chuyển vật chất ngược chiều bậc thang điện hóa
B. Là hình thức vận chuyển vật chất đi từ nơi có nồng độ, áp suất, điện thế thấp đến nơi có nồng độ, áp suất, điện thế cao
C. Cần cung cấp năng lượng
D. Là hình thức vận chuyển vật chất xuôi theo chiều bậc thang điện hóa
Câu 11: Điện thế khuếch tán có giá trị bằng bao nhiêu mới có thể giữ các ion K+ không khuếch tán ra ngoài màng thêm nữa:
Câu 12: Tại các mô liên tục có sự trao đổi dịch và chất dinh dưỡng giữa máu và.....
Câu 13: Quá trình đồng vận chuyển ngược chiều thứ phát xảy ra ở một số mô đặc biệt ở ống lượn gần bài tiết ion nào ra khỏi cơ thể:
Câu 14: Trường hợp duy nhất cần dùng aminoglycoside theo chế độ đa liều là:
A. Viêm màng phổi, do VK Enterococcus.
B. Viêm màng tim, do VK Enterococcus.
C. Viêm màng phổi, do VK Streptococci.
D. Viêm màng tim, do VK Streptococci.
Câu 15: Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của ion
Câu 16: Đặc điểm của protein trung tâm:
A. Nằm ở một mặt của tế bào
B. Không cho nước, chất hòa tan trong nước và ion đi qua
C. Gắn vào đầu phía trong của protein ngoại vi
D. Nằm xuyên suốt bề dày của màng
Câu 17: Bản chất của sự hô hấp tế bào là:
A. Sự đốt cháy các chất hữu cơ
B. Sự oxy hóa khử tế bào
C. Sự kết hợp hydro và oxy để tạo nước
D. Sự đốt cháy các chất hữu cơ trong cơ thể
Câu 18: Bạch cầu hạt, bạch cầu mono thực hiện chức năng:
Câu 19: Đâu không phải là giai đoạn của điện thế hoạt động:
A. Giai đoạn khử cực
B. Giai đoạn mất cực
D. Giai đoạn ưu phân cực
Câu 20: Điện thế hoạt động đáp ứng chậm chảy ra ở:
A. Nút xoang và nút nhĩ – thất
B. Nút xoang và tế bào cơ tâm nhĩ, tâm thất
C. Mạng lưới Pookin và nút nhĩ – thất
D. Tế bào cơ tâm nhĩ, tâm thất và mạng lưới Pookin
Câu 21: Trong chu trình Kreb, Oxalosuccinat là chất trung gian giữa:
B. SuccinylCoA và Fumarat
C. Alpha cetoglutarat và Succinat
D. Iso citrat và alpha Cetoglutarat
Câu 22: Đường biểu diễn đi xuống do các kênh Natri và Calci đóng lại, ion Ca2+, Na+ không vào được tế bào, ion K+ vẫn tiếp tục đi ra khỏi tế bào là đặc điểm của:
Câu 23: Thiếu vitamin B1 dẫn đến rối loạn do thiếu E1: Pyruvat dehydrogenase gây ứ đọng acid piruvic làm thoái hóa thần kinh động vật và gây liệt là đặc điểm của bệnh nào sau đây:
Câu 24: Ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về đặc điểm của tính thấm:
A. Màng càng dày thì tốc độ khuếch tán càng giảm
B. Tốc độ khuếch tán của một chất tỉ lệ nghịch với số kênh protein của chất đó trên màng
C. Nhiệt độ càng cao thì tốc độ khuếch tán càng tăng
D. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán càng nhỏ tốc độ khuếch tán càng lớn
Câu 25: Điểm khác biệt về mặt năng lượng trong sự oxy hóa hợp chất hữu cơ giữa trong và ngoài cơ thể là:
B. Mức năng lượng sinh ra từ sự oxy hóa hợp chất hữu cơ
C. Sự tích lũy năng lượng
Câu 26: Độc tính trên tai của thuốc thuộc nhóm AG tăng lên khi:
A. Tăng liều dùng thuốc.
B. Dùng chung với vancomycin, furosemid, acid ehtacrynic.
C. Dùng chung với amphotericin B, NSAIDs, polymycin.( trên thận )
D. Dùng AG trên 14 ngày.
Câu 27: Loại thuốc nào thuộc nhóm AG gây độc ở dây TK VIII mạnh hơn ở thận:
Câu 28: Trong sự tạo thành CO2 , quá trình khử carboxy của chất hữu cơ nhờ enzym nào sau đây:
Câu 29: Enzym nào dưới đây được tìm thấy trong quá trình khử phosphryl hóa và khử phosphoryl:
Câu 30: Kháng sinh penicillin thuộc nhóm nào trong họ kháng sinh beta-lactam:
A. Penam, vòng A 5 cạnh bão hòa
B. Cepham, vòng A 6 cạnh bão hòa
C. Penem, vòng A 5 cạnh không bão hòa
D. Monobactam, không có vòng A.
Câu 31: Trong chu trình Krebs, SuccinylCoA là chất trung gian giữa:
B. SuccinylCoA và Fumarat
C. Succinat và alpha cetoglutarat
D. Iso citrat và alpha cetoglutarat
Câu 32: Đâu không phải là đặc điểm của phản xạ không điều kiện
A. có khả năng di truyền sang đời sau
B. từ khi sinh ra đã có và tồn tại vĩnh viễn
C. có tính chất loài, phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích và bộ phận cảm thụ
D. có thể mất đi sau một thời gian nếu không củng cố và một phản xạ có điều kiện mới lại được hình thành trong một điều kiện mới
Câu 33: Ion tham gia vào cơ chế co cơ, đông máu và ảnh hưởng tới hưng phấn của sợi thần kinh:
Câu 34: Câu nào mô tả đúng về sự hoạt hóa kênh Na:
A. Kênh Na có hai cổng ở hai đầu kênh, cổng phía trong màng là cổng hoạt hóa, cổng phía ngoài màng là cổng khử hoạt hóa
B. Kênh Na có hai cổng ở hai đầu kênh: cổng phía ngoài màng là cổng hoạt hóa, cổng phía trong màng là cổng khử hoạt hóa
C. Kênh Na chỉ có một cổng đó là cổng hoạt hóa
D. Kênh Na chỉ có một cổng đó là cổng khử hoạt hóa
Câu 35: Yếu tố nào sau đây không tham gia tạo điện thế nghỉ của màng tế bào:
C. Các ion âm bên trong màng tế bào
Câu 36: Điền vào chỗ trống: ................... giúp cơ thể vận động để tìm kiếm, chế biến thức ăn, nghiền thức ăn. .................. giúp cho việc tiếp nhận, vận chuyển khí và chất dinh dưỡng từ ngoài vào cơ thể và từ cơ thể thải ra ngoài.
A. Hệ thống cơ/ hệ thống cơ vân
B. Hệ thống cơ/ hệ thống cơ trơn
C. Hệ thống cơ trơn/ hệ thống cơ vân
D. Hệ thống cơ vân/ hệ thống cơ trơn
Câu 37: Khi mất máu huyết áp giảm lại có phản xạ:
A. giảm nhịp, giãn mạch
B. tăng nhịp, giãn mạch
Câu 38: Vai trò của bơm Na+ - K+:
A. Kiểm soát thể tích của tế bào
B. Tạo điện thế nghỉ của màng
C. Duy trì áp suất của tế bào
Câu 39: Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của ion Na+ là:
Câu 40: Phương trình Nernst có dạng:
A. Điện thế Nerst = ±61
B. Điện thế Nerst = ±94
C. Điện thế Nerst = ±94
D. Điện thế Nerst = ±61