Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Y Học Phổ Thông - Trường Đại Học Y Dược Miễn Phí, Có Đáp Án Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Y Học Phổ Thông dành cho sinh viên Trường Đại Học Y Dược. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức cơ bản về y học, sức khỏe cộng đồng, và các kỹ năng y khoa cơ bản, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp tự đánh giá hiệu quả.
Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm y học phổ thông ôn tập y học phổ thông Đại học Y Dược trắc nghiệm y học có đáp án bài tập y học phổ thông miễn phí ôn thi y học phổ thông học y học phổ thông online câu hỏi y học phổ thông có đáp án trắc nghiệm y học online bài tập y học phổ thông
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Hệ số thanh toán nhanh cho biết nội dung nào trong các nội dung sau ?
A. Khả năng chuyển đổi tổng tài sản thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
B. Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền mà không phụ thuộc vào việc tiêu thụ hàng tồn kho để thanh toán nợ ngắn hạn
C. Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
D. Lượng tiền và tương đương tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
Câu 2: Đối với TSCĐ chờ xử lí, người ta cần biết thông tin nào là quan trọng nhất đối với công tác quản lý trong các thông tin sau ?
A. TSCĐ dùng vào sản xuất.
B. TSCĐ dùng vào phúc lợi
C. TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý;
D. TSCĐ vô hình và TSCĐ thuê tài chính.
Câu 3: Xét về tính chất, ảnh hưởng của khối lượng (số lượng) hàng hoá bán ra đến lợi nhuận bán hàng được xác định như thế nào?
A. Nhân tố khách quan;
C. Vừa là nhân tố khách quan, vừa là chủ quan;
Câu 4: Xét về mức độ, khối lượng (số lượng) hàng hoá bán ra ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
A. Ảnh hưởng thuận chiều;
B. Ảnh hưởng tỉ lệ thuận;
C. Ảnh hưởng nghịch chiều;
D. Ảnh hưởng tỉ lệ nghịch.
Câu 5: Xét về tính chất, ảnh hưởng của chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp được đánh giá như thế nào?
C. Vừa chủ quan, vừa khách quan;
D. Nhân tố bên ngoài.
Câu 6: Để quản lý được chi phí XDCB dở dang, người quản lý cần biết thông tin nào là quan trọng nhất trong các thông tin sau ?
A. Loại công trình đã hoàn thành bàn giao.
B. Thời hạn khảo sát thiết kế.
C. Thời hạn bắt đầu và thời gian kết thúc
D. Chi phí khảo sát thiết kế
Câu 7: Xét về mức độ, các khoản giảm trừ ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
A. Ảnh hưởng thuận chiều;
B. Ảnh hưởng tỷ lệ thuận;
C. Ảnh hưởng nghịch chiều;
D. Ảnh hưởng tỉ lệ nghịch.
Câu 8: Xét về mức độ, doanh thu thuần ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
A. Ảnh hưởng tỷ lệ thuận;
B. Ảnh hưởng thuận chiều;
C. Ảnh hưởng tỷ lệ nghịch;
D. Ảnh hưởng nghịch chiều.
Câu 9: Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào không tác động trực tiếp đến lợi nhuận bán hàng?
B. Doanh thu hoạt động tài chính;
C. Giá vốn của hàng xuất bán;
D. Chi phí bán hàng và chi phí QLDN phân bổ cho hàng xuất bán.
Câu 10: Lợi nhuận bán hàng tuỳ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào trong các nhân tố sau?
A. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính.
C. Thu nhập khác và chi phí khác
Câu 11: Tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh không chịu tác động trực tiếp của nhân tố nào trong các nhân tố sau ?
A. Giá vốn của hàng xuất bán.
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp;
Câu 12: Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không phải là phương pháp của phân tích để tính mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến kết quả kinh tế:
A. Phương pháp thay thế liên hoàn;
B. Phương pháp so sánh;
C. Phương pháp số chênh lệch;
D. Phương pháp cân đối.
Câu 13: Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không phải là phương pháp của phân tích HĐ KD để đánh giá các hiện tượng và kết quả kinh tế:
A. Phương pháp phân chia các hiện tượng và kết quả kinh tế;
B. Phương pháp cân đối;
C. Phương pháp so sánh;
D. Phương pháp đồ thị, đồ biểu.
Câu 14: Phương pháp thay thế liên hoàn được áp dụng trong trường hợp nào trong các trường hợp sau ?
A. Khi các nhân tố có quan hệ thương số với chỉ tiêu phân tích
B. Khi các nhân tố có quan hệ tích số với chỉ tiêu phân tích
C. Khi các nhân tố có quan hệ tổng, hiệu hoặc kết hợp cả tổng và hiệu với chỉ tiêu phân tích
D. Khi các nhân tố có quan hệ tích số, thương số hoặc kết hợp cả tích số và thương số với chỉ tiêu phân tích
Câu 15: Hệ số quay vòng hàng tồn kho và thời gian quay vòng hàng tồn kho có mối quan hệ như thế nào ?
Câu 16: Hệ số thanh toán tức thời cho biết nội dung nào trong các nội dung sau ?
A. Lượng tiền và tương đương tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
B. Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền mà không phụ thuộc vào việc tiêu thụ hàng tồn kho để thanh toán nợ ngắn hạn
C. Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
D. Khả năng chuyển đổi tổng tài sản thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
Câu 17: Để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, người ta phân tích thông qua chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau ?
A. Hệ số quay vòng hàng tồn kho
B. Hệ số tài sản trên VCSH
C. Hệ số thanh toán tổng quát
D. Hệ số nợ trên tài sản
Câu 18: Hệ số thanh toán hiện thời cho biết nội dung nào trong các nội dung sau
B. Khả năng chuyển đổi tổng tài sản thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
C. Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền mà không phụ thuộc vào việc tiêu thụ hàng tồn kho để thanh toán nợ ngắn hạn
D. Lượng tiền và tương đương tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
E. Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
Câu 19: Để đánh giá hiệu quả của việc sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp, người ta không dùng chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau ?
A. Số vòng luân chuyển của vốn lưu động
B. Số ngày thu hồi nợ
C. Số ngày luân chuyển của vốn lưu động
D. Số vốn tiết kiệm hay lãng phí
Câu 20: Để đánh giá hiệu quả của việc sử dụng vốn trong doanh nghiệp, người ta không dùng chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau ?
A. Mức lợi nhuận tính cho 1 đồng vốn
B. Mức doanh thu tính cho 1 đồng vốn
C. Mức giá trị sản xuất tính cho 1 đồng vốn
D. Mức chi phí tính cho cho 1 đồng vốn
Câu 21: Để đánh giá mức độ độc lập về tài chính của doanh nghiệp, người ta phân tích thông qua chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau ?
A. Hệ số quay vòng hàng tồn kho
B. Hệ số thu hồi nợ
C. Hệ số thanh toán tổng quát
D. Hệ số nợ trên tài sản
Câu 22: Để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, người ta phân tích thông qua chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau ?
A. Hệ số quay vòng hàng tồn kho
B. Hệ số tài sản trên VCSH
C. Hệ số thanh toán tổng quát
D. Hệ số nợ trên tài sản
Câu 23: Khi phân tích quỹ lương theo thời gian, phương pháp phân tích nào trong các phương pháp sau được sử dụng?
A. Phương pháp tương quan và so sánh
B. Phương pháp thay thế liên hoàn và so sánh
C. Phương pháp cân đối và so sánh
D. Phương pháp tỉ số và so sánh
Câu 24: Khả năng tự chủ về tài chính của doanh nghiệp được đánh giá thông qua chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau ?
A. Hệ số vòng quay hàng tồn kho
B. Hệ số thu hồi nợ
C. Hệ số tự tài trợ tài sản cố định HH
D. Hệ số đầu tư tài sản cố định HH.
Câu 25: Hệ số thu hồi nợ phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau đây ?
A. Doanh thu bán hàng và doanh thu tài chính
B. Số dư nợ phải thu bình quân
D. Nợ phải thu cuối kỳ
Câu 26: Chỉ tiêu tỷ suất tự tài trợ đầu tư tài chính phản ánh nội dung nào trong các nôi dung sau ?
A. Cứ 100 đồng tài sản thì doanh nghiệp đã dành ra bao nhiêu đồng để đầu tư tài chính
B. Trong 100 đồng tài sản thì doanh nghiệp đã dành ra bao nhiêu đồng để đầu tư phát triển
C. Cứ 100 đồng vốn đầu tư tài chính thì có bao nhiêu đồng được tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
D. Để bù đắp cho 100 đồng vốn đầu tư phát triển thì vốn tự có của doanh nghiệp chiếm bao nhiêu phần
Câu 27: Chỉ tiêu tỷ suất đầu tư TSCĐ hữu hình phản ánh nội dung nào trong các nôi dung sau ?
A. Cứ 100 đồng tài sản thì doanh nghiệp đã dành ra bao nhiêu đồng để đầu tư tổng quát
B. Trong 100 đồng tài sản thì doanh nghiệp đã dành ra bao nhiêu đồng để đầu tư vào TSCĐ hữu hình (đầu tư phát triển)
C. Cứ 100 đồng vốn đầu tư tổng quát thì có bao nhiêu đồng được tài trợ bằng vốn tự có của doanh nghiệp
D. Để bù đắp cho 100 đồng vốn đầu tư vào TSCĐ hữu hình (đầu tư phát triển) thì vốn tự có của doanh nghiệp chiếm bao nhiêu phần
Câu 28: Xét về tính chất, nhân tố mức tiêu hao về nguyên liệu, vật liệu thay đổi có thể do tác động của nhân tố nào trong các nhân tố sau ?
C. Khách quan và chủ quan
Câu 29: Ảnh hưởng của nhân tố giá vốn hàng xuất bán đến kết quả hoạt động kinh doanh là như thế nào ?
Câu 30: Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp, người ta phân tích nội dung chủ yếu nào trong các nội dung sau ?
A. Phân tích đánh giá thực trạng tình hình tài chính
B. Phân tích tình hình tổ chức sản xuất kinh doanh.
C. Phân tích đánh giá kết quả của việc bán hàng.
D. Phân tích đánh giá việc lựa chọn nhà cung cấp
Câu 31: Xét về mức độ, kết cấu mặt hàng bán ra ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
A. Ảnh hưởng thuận chiều;
B. Ảnh hưởng tỉ lệ thuận;
C. Vừa thuận chiều, vừa nghịch chiều;
D. Ảnh hưởng tỉ lệ thuận.
Câu 32: Để đánh giá mức độ độc lập hay tự chủ về tài chính của doanh nghiệp, người ta phân tích thông qua chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau ?
A. Hệ số quay vòng hàng tồn kho
B. Hệ số thu hồi nợ
C. Hệ số thanh toán tổng quát
D. Hệ số nợ trên tài sản