Tổng hợp 13 đề thi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở HMU Đề thi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở tại Đại học Y Hà Nội (HMU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị, và quản lý các bệnh lý nội khoa phổ biến. Đề thi đi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên y khoa ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần. Đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho sinh viên ngành Y.
Từ khoá: Đề thi Nội khoa cơ sở Trắc nghiệm Nội khoa cơ sở Nội khoa Đại học Y Hà Nội Nội khoa HMU Đề thi có đáp án Ôn tập Nội khoa Kiểm tra kiến thức Nội khoa Đề thi y khoa HMU Luyện thi Nội khoa cơ sở Tài liệu ôn thi Nội khoa Bài tập Nội khoa cơ sở Đề thi môn Nội khoa HMU Đáp án Nội khoa cơ sở.
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12 Mã đề 13
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Chụp phóng xạ bằng I131 để biết hình thái và mật độ thu nạp iod của:
C. Tuyến thượng thận
Câu 2: Huyết thanh chẩn đoán sốt do Leptospira:
Câu 3: Men phosphotase kiềm:
A. Từ 8 – 10 đơn vị King Armstrong trong 1 lít máu
B. Gặp trong bệnh còi xương, mềm xương, Paget…
C. Tăng trong ung thư tiền liệt tuyến di căn vào xương
Câu 4: Nhận biết mùi giảm hoặc mất khi thăm khám dây thần kinh I gặp trong: CHỌN CÂU SAI
B. Chấn thương sọ não
C. Viêm mũi cấp hoặc mạn tính
D. U não chèn ép hành khứu
Câu 5: Đau thắt ngực do suy mạch vành có đặc điểm
A. Đau ở vùng mỏm tim
B. Đau ngực kiểu nóng bỏng
C. Giảm đi khi làm gắng sức
E. Cảm giác nặng tức vùng sau xương ức
Câu 6: Dấu chạm thận dương tính trong:
A. Hội chứng thận hư.
C. Hẹp động mạch thận.
E. Viêm cầu thận mạn.
Câu 7: Huyết thanh chẩn đoán thương hàn:
Câu 8: Hãy tim ra câu trả lời đúng,trong các nguyên nhân gây đái máu dưới đây,đâu là nguyên nhân do bệnh lý cầu thận::
A. Viêm thận kẽ do vi khuẩn,virus
B. Do hoạt động thể lực quá sức
D. Lupus ban đỏ hệ thống
Câu 9: Triệu chứng chung liệt mềm 2 chi dưới:
A. Sức cơ giảm hoặc mất
B. Trương lực cơ giảm hoặc mất
D. Phản xạ gân cơ giảm hoặc mất
Câu 10: Đánh giá trương lực cơ dựa vào:
A. Độ chắc mềm, độ kéo co và độ ve vẩy
B. Độ chắc mềm, độ ve vẩy và nghiệm pháp gọng kìm
C. Độ chắc mềm, độ ve vẩy và nghiệm pháp Baree
D. Độ chắc mềm, độ co duỗi và độ ve vẩy
Câu 11: Dây thần kinh III và IV có nhân nằm ở vị trí nào trong thân não:
Câu 12: X-quang thấy đầu xương dày đặc hay gặp trong:
C. Viêm đa khớp tiến triển
D. Tràn dịch ổ khớp
Câu 13: Dây V vận động chi phối các cơ: nhai
A. Cơ vùng mặt,cơ ức-đòn-chũm
B. Cơ thang,cơ bám da cổ,cơ hố thái dương
C. Cơ trán,các cơ vùng mặt
D. Cơ nhai,cơ hố thái dương,cơ cảm giác da mặt
Câu 14: Tiến hành chọc dò ổ khớp phát hiện có dịch mủ thì bệnh nhân có thể mắc bệnh:
C. Viêm khớp do vi khuẩn
Câu 15: Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng:
A. Thường gặp trong viêm cầu thận mạn.
B. Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn.
D. Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn.
E. Chỉ gặp sau khi được điều trị bằng thận nhân tạo.
Câu 16: Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể gây đái máu đại thể:
Câu 17: Đau ngực do viêm màng ngoài tim bớt với thuốc nào sau đây
Câu 18: Theo thang điểm Glasgow của Teasdale và Jenett (1978), bệnh nhân mở mắt tự nhiên, vận động thích hợp với kích thích và trả lời lẫn lộn, mất định hướng:
Câu 19: Hiện tượng bán manh thái dương hai bên ở thị giác do:
A. Tổn thương quang tuyến thị giác
B. Tổn thương giao thoa thị giác
C. Chèn ép giao thoa thị giác
D. Tổn thương từ dãi thị đến vùng chẫm
Câu 20: Nguyên nhân hay gặp nhất trên thực tế với người bệnh mới bị sốt vài ngày:
Câu 21: Thiếu máu là:
A. Giảm thể tích khối hồng cầu toàn thể
B. Giảm số lượng bạch cầu
C. Giảm số lượng hemoglobin
D. Giảm số lượng tiểu cầu
Câu 22: HC pancoast-tobias xảy ra khi có chèn ép :
A. TK giao cảm cột sống
B. đám rối TK cánh tay
Câu 23: Bệnh cảnh chỉ sốt đơn thuần:
Câu 24: 1 điều kiện nào sau đây là tốt nhất để làm nghiệm pháp tăng đường máu :
A. BN có mẹ bị ĐTĐ hiện ĐM đói là 6.5 mmol/l
B. BN có ĐM cao khi đang TBMMN
C. BN bị cắt 2/3 dạ dày do loét có ĐM lúc đói 7,3 mmol/l
D. BN có đường trong nước tiểu và bị gày sút 10kg trong 3 tháng
Câu 25: Nguyên nhân liệt 2 chi dưới do viêm tuỷ:
A. Ung thư thân đốt sống
B. Xơ cứng cột bên teo cơ
D. Áp xe dưới màng cứng của tuỷ
Câu 26: Khám phù bằng dấu ấn lõm nên thực hiện ở vị trí:
Câu 27: Sốt dao động gặp trong bệnh:
Câu 28: Đái máu do nguyên nhân viêm cầu thận mạn:
A. Tiểu máu đại thể.
B. Thường có máu cục.
D. Hay xảy ra trong đợt cấp của viêm đài bể thận mạn.
E. Thường do di chuyển của sỏi tiết niệu sau khi gắng sức.
Câu 29: Khi nhiệt độ môi trường cao thì cơ thể điều hoà thân nhiệt bằng cách:
B. Truyền nhiệt trực tiếp
Câu 30: Triệu chứng thực thể trong bệnh lý cơ:
B. Giảm trương lực cơ
Câu 31: Nguyên nhân thường gặp gây yếu liệt nữa người từ từ:
C. Xuất huyết khoang dưới nhện
Câu 32: .Viêm cầu thận mạn là một bệnh:
A. Tiến triển kéo dài từ 1 năm đến vài chục năm.
B. Có giảm chức năng thận.
C. Các ý trên đều đúng.
D. Có biểu hiện của thận teo.
E. Thường có tăng huyết áp.
Câu 33: Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán gián biệt giữa suy thận
B. Kích thước thận.
E. cấp và suy thận mãn:
Câu 34: Phù do hội chứng thận hư thường xuất hiện đầu tiên ở vị trí:
C. Mặt trước xương chày.
Câu 35: X-quang thấy đầu xương mất chất vôi hay gặp trong:
B. Tràn dịch ổ khớp
C. Viêm đa khớp tiến triển
Câu 36: Trong các dây thần kinh sau, dây thần kinh vừa chi phối cảm giác vừa chi phối vận động:
Câu 37: Trong nghiệm pháp 3 cốc, nước tiểu ở cả 3 cốc đều đỏ thì tiêu điểm chảy máu hay gặp nhất là:
A. Tiền liệt tuyến.
Câu 38: Sốt là tình trạng:
A. Rối loạn trung tâm điều nhiệt
B. Không tăng sinh nhiệt
C. Điểm điều nhiệt bình thường
D. Trung tâm điều nhiệt bình thường
Câu 39: Định lượng adrenalin và noradrenalin trong bệnh lý:
Câu 40: đau khớp do viêm có đđ
B. hiếm khi kèm theo nóng, đỏ.
C. thường chỉ đau vào ban ngày
D. đau tăng khi nghỉ ngơi