Trắc nghiệm Xử lý Nước - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Xử lý Nước dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các phương pháp xử lý nước, kỹ thuật lọc, khử trùng, xử lý hóa học và vi sinh, ứng dụng trong y tế và cộng đồng. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

Từ khoá: trắc nghiệm Xử lý Nước Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU phương pháp xử lý nước lọc nước khử trùng xử lý hóa học xử lý vi sinh ôn tập y khoa câu hỏi trắc nghiệm luyện thi xử lý nước

Số câu hỏi: 200 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

85,091 lượt xem 6,531 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết số lõi lọc của bộ lọc hộp (lọc an toàn) UF CIP VT4?
A.  
20 lõi
B.  
25 lõi
C.  
30 lõi
D.  
35 lõi
Câu 2: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết nước ở trong bể sau lắng dùng cho các mục đích gì?
A.  
Nước cứu hỏa
B.  
Nước phục vụ
C.  
Cấp nước cho các bộ lọc đĩa và tháp lọc than hoạt tính
D.  
Dùng để xới ngược tháp lọc áp lực
Câu 3: 0.2 điểm
Thể tích của 1 hồ nước thô là bao nhiêu
A.  
3000 m3
B.  
3100 m3
C.  
3200 m3
D.  
3300 m3
Câu 4: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết kích thước của đá sỏi trong mỗi tháp lọc than hoạt tính HT XLN thô VT4?
A.  
2 ~ 5 mm
B.  
2 ~ 10 mm
C.  
2 ~ 15 mm
D.  
2 ~ 20 mm
Câu 5: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết các hóa chất dùng để hoàn nguyên hạt nhựa của tháp lọc MBP?
A.  
NaOH và KCl
B.  
NaOCl và HCl
C.  
NaOH và HCl
D.  
NaOCl và KCl
Câu 6: 0.2 điểm
Thể tích thiết kế của bể chung là bao nhiêu (VT4)?
A.  
48.8 m3
B.  
48.9 m3
C.  
49.8 m3
D.  
49.9 m3
Câu 7: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết lại phải để khoảng không gian trống phía trên tháp các bon hoạt tính?
A.  
Khoảng không gian dùng để chứa nước
B.  
Khoảng không gian dùng để xả khí dư
C.  
Khoảng không gian dùng để khi xới ngược tháp lọc có không gian cho lớp than hoạt tính giãn nở, xới lỏng, tách bẩn; và phân phối đều nước xuống bề mặt lớp than khi vận hành
D.  
Để gom hạt khi xới ngược
Câu 8: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết chỉ tiêu độ dẫn điện đầu ra hệ thống SWRO?
A.  
≤ 600 µS/cm
B.  
≤ 6000 µS/cm
C.  
≤ 5000 µS/cm
D.  
≤ 500 µS/cm
Câu 9: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết thể tích bồn định lượng NaOCl cho nước thô VT4MR?
A.  
1 m3
B.  
2 m3
C.  
3 m3
D.  
4 m3
Câu 10: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết chỉ tiêu độ dẫn điện đầu vào hệ thống BWRO?
A.  
≤ 600 µS/cm
B.  
≤ 6000 µS/cm
C.  
≤ 5000 µS/cm
D.  
≤ 500 µS/cm
Câu 11: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết trong hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt có bao nhiêu bể hiếm khí?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 12: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết thể tích bồn định lượng NaOCl cho nước sinh hoạt VT4MR?
A.  
100 Lít
B.  
200 Lít
C.  
300 Lít
D.  
400 Lít
Câu 13: 0.2 điểm

Anh(chị) hãy cho biết trong hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt có bao nhiêu bể xục khí?

A.  

1

B.  

2

C.  

3

D.  

4

Câu 14: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết số ống lọc của mỗi nhánh lọc UF HT XLN thô VT4?
A.  
10 ống
B.  
11 ống
C.  
12 ống
D.  
13 ống
Câu 15: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết thể tích bồn định lượng Axit cho MBP VT4?
A.  
0.8 m3
B.  
1 m3
C.  
0.5 m3
D.  
0.65 m3
Câu 16: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết số lõi lọc của bộ lọc hộp (lọc an toàn) RO CIP VT4?
A.  
30 lõi
B.  
35 lõi
C.  
40 lõi
D.  
45 lõi
Câu 17: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết tốc độ cánh khuấy của bể đông tụ hệ thống XLNT VT4?
A.  
140 vòng/phút
B.  
142vòng/phút
C.  
144 vòng/phút
D.  
146 vòng/phút
Câu 18: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết kích thước của hạt huyền phù là bao nhiêu?
A.  
> 10-16mm
B.  
> 10-14mm
C.  
> 10-12mm
D.  
> 10-10mm
Câu 19: 0.2 điểm
Lưu lượng bơm cấp SWRO hệ thống XLN thô VT4 là bao nhiêu?
A.  
400 m3/h
B.  
410 m3/h
C.  
420 m3/h
D.  
430 m3/h
Câu 20: 0.2 điểm
Thể tích thiết kế của 1 bể đông tụ là bao nhiêu (VT4)?
A.  
63.5 m3
B.  
63.6 m3
C.  
63.7 m3
D.  
63.8 m3
Câu 21: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết hóa chất được châm vào bể đông tụ hệ thống XLNT VT4E?
A.  
NaOH và HCl
B.  
PAC
C.  
Alum
D.  
A-polymer
Câu 22: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết thể tích của than hoạt tính trong mỗi tháp lọc than hoạt tính HT XLN thô VT4?
A.  
30.15 m3
B.  
30.16 m3
C.  
30.17 m3
D.  
30.18 m3
Câu 23: 0.2 điểm
Lưu lượng bơm chuyển bùn bể lắng hệ thống XLN thô VT4MR là bao nhiêu?
A.  
5 m3/h
B.  
6 m3/h
C.  
7 m3/h
D.  
8 m3/h
Câu 24: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết thể tích bồn định lượng Caustic cho MBP VT4?
A.  
0.8 m3
B.  
1 m3
C.  
0.5 m3
D.  
0.65 m3
Câu 25: 0.2 điểm
Thể tích làm việc của bể chung là bao nhiêu (VT4)?
A.  
38 m3
B.  
39 m3
C.  
40 m3
D.  
41 m3
Câu 26: 0.2 điểm
Công suất của 1 bộ lọc đĩa hệ thống XLN thô VT4 là bao nhiêu?
A.  
200 m3/h
B.  
210 m3/h
C.  
220 m3/h
D.  
230 m3/h
Câu 27: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết hàm lượng dầu trong nước đầu ra của hệ thống XLNT nhiễm dầu là bao nhiêu?
A.  
≤ 10 ppm
B.  
≤ 11 ppm
C.  
≤ 12 ppm
D.  
≤ 23 ppm
Câu 28: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết khi chạy HT XLN thô VT4 bằng nước hồ thì chạy mấy tháp lọc than hoạt tính?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 29: 0.2 điểm
Lưu lượng bơm chuyển bùn hệ thống XLNT VT4 là bao nhiêu?
A.  
10 m3/h
B.  
20 m3/h
C.  
30 m3/h
D.  
40 m3/h
Câu 30: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết thể tích của bể kết tủa hệ thống XLNT VT4?
A.  
35 m3
B.  
35.5 m3
C.  
36 m3
D.  
36.5 m3
Câu 31: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết số lõi lọc trong mỗi bộ lọc hộp (lọc an toàn) của hệ thống SWRO VT4?
A.  
140 lõi
B.  
150 lõi
C.  
160 lõi
D.  
170 lõi
Câu 32: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết chỉ tiêu pH đầu ra hệ thống SWRO?
A.  
6 ~ 9
B.  
6.5 ~ 8.5
C.  
7.5 ~ 8.5
D.  
6.8 ~ 7.2
Câu 33: 0.2 điểm
Công suất của 1 tháp lọc than hoạt tính hệ thống XLN thô VT4 là bao nhiêu?
A.  
200 m3/h
B.  
210 m3/h
C.  
220 m3/h
D.  
230 m3/h
Câu 34: 0.2 điểm
Thể tích của bể sau lắng là bao nhiêu (VT4MR)?
A.  
113.0 m3
B.  
113.1 m3
C.  
113.2 m3
D.  
113.3 m3
Câu 35: 0.2 điểm
Lưu lượng bơm tuần hoàn SWRO hệ thống XLN thô VT4 là bao nhiêu?
A.  
120 m3/h
B.  
121 m3/h
C.  
122 m3/h
D.  
123 m3/h
Câu 36: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết tiêu chuẩn Clo dư đầu ra của hệ thống XLNT?
A.  
≤ 1 ppm
B.  
≤ 2 ppm
C.  
≤ 3 ppm
D.  
≤ 4 ppm
Câu 37: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết số tháp lọc than hoạt tính trong HT XLN thô VT4?
A.  
2 tháp
B.  
3 tháp
C.  
4 tháp
D.  
5 tháp
Câu 38: 0.2 điểm
Lưu lượng bộ tiết kiệm năng lượng SWRO hệ thống XLN thô VT4MR là bao nhiêu?
A.  
50 m3/h
B.  
51 m3/h
C.  
52 m3/h
D.  
53 m3/h
Câu 39: 0.2 điểm

Thể tích làm việc của 1 bể lắng là bao nhiêu (VT4)?

A.  

316.1 m3

B.  

316.2 m3

C.  

316.3 m3

D.  

316.4 m3

Câu 40: 0.2 điểm
Lưu lượng bơm cấp SWRO hệ thống XLN thô VT4MR là bao nhiêu?
A.  
160 m3/h
B.  
165 m3/h
C.  
170 m3/h
D.  
175 m3/h
Câu 41: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết số lõi lọc của mỗi bộ lọc UF HT XLN thô VT4?
A.  
40 lõi
B.  
42 lõi
C.  
44 lõi
D.  
46 lõi
Câu 42: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết số lõi lọc của bộ lọc hộp (lọc an toàn) UF/RO CIP VT4 mở rộng?
A.  
50 lõi
B.  
51 lõi
C.  
52 lõi
D.  
53 lõi
Câu 43: 0.2 điểm

Lưu lượng bơm tuần hoàn SWRO hệ thống XLN thô VT4MR là bao nhiêu?

A.  

50 m3/h

B.  

51 m3/h

C.  

52 m3/h

D.  

53 m3/h

Câu 44: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết thể tích bồn định lượng Caustic VT4MR?
A.  
1 m3
B.  
2 m3
C.  
3 m3
D.  
4 m3
Câu 45: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết số ống lọc của mỗi nhánh lọc UF HT XLN thô VT4 mở rộng?
A.  
30 ống
B.  
31 ống
C.  
32 ống
D.  
33 ống
Câu 46: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết chỉ tiêu độ dẫn điện đầu ra hệ thống BWRO?
A.  
≤ 50 µS/cm
B.  
≤ 500 µS/cm
C.  
≤ 60 µS/cm
D.  
≤ 600 µS/cm
Câu 47: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết thể tích của bể sau lắng HT XLN thô VT4?
A.  
190 m3
B.  
200 m3
C.  
210 m3
D.  
220 m3
Câu 48: 0.2 điểm
Anh(chị) hãy cho biết chỉ tiêu Na đầu ra hệ thống MBP?
A.  
≤ 5 ppb
B.  
≤ 10 ppb
C.  
≤ 15 ppb
D.  
≤ 20 ppb
Câu 49: 0.2 điểm
Thể tích của bể đông tụ là bao nhiêu (VT4MR)?
A.  
18.0 m3
B.  
18.1 m3
C.  
18.2 m3
D.  
18.3 m3
Câu 50: 0.2 điểm
Khi nồng độ bùn trong bể lắng thấp, Anh(chị) hãy cho biết sẽ ảnh hưởng như thế nào đến vận hành của bể lắng?
A.  
Nếu bùn quá loãng sẽ làm cho việc tạo bông bùn kém hiệu quả dẫn đến việc làm giảm hiệu quả keo lắng ở bể lắng
B.  
Sẽ làm cho bông bùn nhỏ
C.  
Sẽ kéo theo bông bùn sang tháp lọc áp lực
D.  
Không bị ảnh hưởng