Trắc nghiệm Xử lý Nước - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Xử lý Nước dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các phương pháp xử lý nước, kỹ thuật lọc, khử trùng, xử lý hóa học và vi sinh, ứng dụng trong y tế và cộng đồng. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.
Từ khoá: trắc nghiệm Xử lý Nước Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU phương pháp xử lý nước lọc nước khử trùng xử lý hóa học xử lý vi sinh ôn tập y khoa câu hỏi trắc nghiệm luyện thi xử lý nước
Câu 1: Anh(chị) hãy cho biết số lõi lọc của bộ lọc hộp (lọc an toàn) UF CIP VT4?
Câu 2: Anh(chị) hãy cho biết nước ở trong bể sau lắng dùng cho các mục đích gì?
C. Cấp nước cho các bộ lọc đĩa và tháp lọc than hoạt tính
D. Dùng để xới ngược tháp lọc áp lực
Câu 3: Thể tích của 1 hồ nước thô là bao nhiêu
Câu 4: Anh(chị) hãy cho biết kích thước của đá sỏi trong mỗi tháp lọc than hoạt tính HT XLN thô VT4?
Câu 5: Anh(chị) hãy cho biết các hóa chất dùng để hoàn nguyên hạt nhựa của tháp lọc MBP?
Câu 6: Thể tích thiết kế của bể chung là bao nhiêu (VT4)?
Câu 7: Anh(chị) hãy cho biết lại phải để khoảng không gian trống phía trên tháp các bon hoạt tính?
A. Khoảng không gian dùng để chứa nước
B. Khoảng không gian dùng để xả khí dư
C. Khoảng không gian dùng để khi xới ngược tháp lọc có không gian cho lớp than hoạt tính giãn nở, xới lỏng, tách bẩn; và phân phối đều nước xuống bề mặt lớp than khi vận hành
D. Để gom hạt khi xới ngược
Câu 8: Anh(chị) hãy cho biết chỉ tiêu độ dẫn điện đầu ra hệ thống SWRO?
Câu 9: Anh(chị) hãy cho biết thể tích bồn định lượng NaOCl cho nước thô VT4MR?
Câu 10: Anh(chị) hãy cho biết chỉ tiêu độ dẫn điện đầu vào hệ thống BWRO?
Câu 11: Anh(chị) hãy cho biết trong hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt có bao nhiêu bể hiếm khí?
Câu 12: Anh(chị) hãy cho biết thể tích bồn định lượng NaOCl cho nước sinh hoạt VT4MR?
Câu 13: Anh(chị) hãy cho biết trong hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt có bao nhiêu bể xục khí?
Câu 14: Anh(chị) hãy cho biết số ống lọc của mỗi nhánh lọc UF HT XLN thô VT4?
Câu 15: Anh(chị) hãy cho biết thể tích bồn định lượng Axit cho MBP VT4?
Câu 16: Anh(chị) hãy cho biết số lõi lọc của bộ lọc hộp (lọc an toàn) RO CIP VT4?
Câu 17: Anh(chị) hãy cho biết tốc độ cánh khuấy của bể đông tụ hệ thống XLNT VT4?
Câu 18: Anh(chị) hãy cho biết kích thước của hạt huyền phù là bao nhiêu?
Câu 19: Lưu lượng bơm cấp SWRO hệ thống XLN thô VT4 là bao nhiêu?
Câu 20: Thể tích thiết kế của 1 bể đông tụ là bao nhiêu (VT4)?
Câu 21: Anh(chị) hãy cho biết hóa chất được châm vào bể đông tụ hệ thống XLNT VT4E?
Câu 22: Anh(chị) hãy cho biết thể tích của than hoạt tính trong mỗi tháp lọc than hoạt tính HT XLN thô VT4?
Câu 23: Lưu lượng bơm chuyển bùn bể lắng hệ thống XLN thô VT4MR là bao nhiêu?
Câu 24: Anh(chị) hãy cho biết thể tích bồn định lượng Caustic cho MBP VT4?
Câu 25: Thể tích làm việc của bể chung là bao nhiêu (VT4)?
Câu 26: Công suất của 1 bộ lọc đĩa hệ thống XLN thô VT4 là bao nhiêu?
Câu 27: Anh(chị) hãy cho biết hàm lượng dầu trong nước đầu ra của hệ thống XLNT nhiễm dầu là bao nhiêu?
Câu 28: Anh(chị) hãy cho biết khi chạy HT XLN thô VT4 bằng nước hồ thì chạy mấy tháp lọc than hoạt tính?
Câu 29: Lưu lượng bơm chuyển bùn hệ thống XLNT VT4 là bao nhiêu?
Câu 30: Anh(chị) hãy cho biết thể tích của bể kết tủa hệ thống XLNT VT4?
Câu 31: Anh(chị) hãy cho biết số lõi lọc trong mỗi bộ lọc hộp (lọc an toàn) của hệ thống SWRO VT4?
Câu 32: Anh(chị) hãy cho biết chỉ tiêu pH đầu ra hệ thống SWRO?
Câu 33: Công suất của 1 tháp lọc than hoạt tính hệ thống XLN thô VT4 là bao nhiêu?
Câu 34: Thể tích của bể sau lắng là bao nhiêu (VT4MR)?
Câu 35: Lưu lượng bơm tuần hoàn SWRO hệ thống XLN thô VT4 là bao nhiêu?
Câu 36: Anh(chị) hãy cho biết tiêu chuẩn Clo dư đầu ra của hệ thống XLNT?
Câu 37: Anh(chị) hãy cho biết số tháp lọc than hoạt tính trong HT XLN thô VT4?
Câu 38: Lưu lượng bộ tiết kiệm năng lượng SWRO hệ thống XLN thô VT4MR là bao nhiêu?
Câu 39: Thể tích làm việc của 1 bể lắng là bao nhiêu (VT4)?
Câu 40: Lưu lượng bơm cấp SWRO hệ thống XLN thô VT4MR là bao nhiêu?
Câu 41: Anh(chị) hãy cho biết số lõi lọc của mỗi bộ lọc UF HT XLN thô VT4?
Câu 42: Anh(chị) hãy cho biết số lõi lọc của bộ lọc hộp (lọc an toàn) UF/RO CIP VT4 mở rộng?
Câu 43: Lưu lượng bơm tuần hoàn SWRO hệ thống XLN thô VT4MR là bao nhiêu?
Câu 44: Anh(chị) hãy cho biết thể tích bồn định lượng Caustic VT4MR?
Câu 45: Anh(chị) hãy cho biết số ống lọc của mỗi nhánh lọc UF HT XLN thô VT4 mở rộng?
Câu 46: Anh(chị) hãy cho biết chỉ tiêu độ dẫn điện đầu ra hệ thống BWRO?
Câu 47: Anh(chị) hãy cho biết thể tích của bể sau lắng HT XLN thô VT4?
Câu 48: Anh(chị) hãy cho biết chỉ tiêu Na đầu ra hệ thống MBP?
Câu 49: Thể tích của bể đông tụ là bao nhiêu (VT4MR)?
Câu 50: Khi nồng độ bùn trong bể lắng thấp, Anh(chị) hãy cho biết sẽ ảnh hưởng như thế nào đến vận hành của bể lắng?
A. Nếu bùn quá loãng sẽ làm cho việc tạo bông bùn kém hiệu quả dẫn đến việc làm giảm hiệu quả keo lắng ở bể lắng
B. Sẽ làm cho bông bùn nhỏ
C. Sẽ kéo theo bông bùn sang tháp lọc áp lực
D. Không bị ảnh hưởng