Đề Thi Vật Liệu Kỹ Thuật Nhiệt BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột - Miễn Phí, Có Đáp Án

Đề thi online miễn phí "Vật Liệu Kỹ Thuật Nhiệt BMTU" dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về vật liệu kỹ thuật nhiệt và ứng dụng trong các lĩnh vực kỹ thuật. Tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao điểm số.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Vật liệu kỹ thuật nhiệt BMTU Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi sinh viên BMTU kỹ thuật nhiệt

Số câu hỏi: 70 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

62,761 lượt xem 4,816 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Dầu bôi trơn:
A.  
Không có khả năng dẫn điện.
B.  
Không làm giảm nhiệt độ bay hơi.
C.  
Tất cả đều đúng.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 2: 0.25 điểm
Gỗ là loại vật liệu .
A.  
Rất phù hợp với kỹ thuật lạnh .
B.  
Không phù hợp .
C.  
Tuỳ vào mục đích sử dụng sẽ rất phù hợp.
Câu 3: 0.25 điểm
Vật liệu cách ẩm:
A.  
Không ngậm nước, trở ẩm lớn.
B.  
Bền nhi ệt, không ăn mòn vật liệu cách nhiệt.
C.  
Không độc hại, trở ẩm nhỏ, bền nhiệt.
D.  
Câu a và b đúng.
Câu 4: 0.25 điểm
Sự sủi bọt dầu bôi trơn gây tác hại:
A.  
Máy nén làm việc nặng nề.
B.  
Gây va đập thuỷ lực.
C.  
Cháy động cơ, gi ảm năng suất lạnh.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 5: 0.25 điểm
Dầu bôi trơn:
A.  
Có khả năng dẫn điện tốt.
B.  
Làm giảm nhiệt độ bay hơi, tạo lớp trở nhiệt trên bề mặt thiết bị trao đổi nhiệ t.
C.  
Nhiệt độ lưu động phải cao hơn nhiệt độ bay hơi.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 6: 0.25 điểm
Cánh nhôm mỏng có trên thiết bị bay hơi làm lạnh không khí là.
A.  
Làm tăng cường sự trao đổi nhiệt.
B.  
Làm cho thiết bị bay hơi cứng hơn.
C.  
Cản trở bớt sự lưu thông không khí qua dàn .
D.  
Để tăng thẩm mỹ cho thiết bị.
Câu 7: 0.25 điểm
Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu cách nhiệt phụ thuộc
A.  
Khối lượng riêng.
B.  
Nhiệt độ .
C.  
Áp suất.
D.  
Tất cả các ý trên.
Câu 8: 0.25 điểm
Ẩm có trong HTL gây tác hại:
A.  
Gây tắc ẩm van tiết lưu.
B.  
Không gây ảnh hưởng gì.
C.  
Giảm năng suất lạnh, tiêu tốn năng lượng.
D.  
Câu a và c đều đúng.
Câu 9: 0.25 điểm
Sự hoà tan dầu trong môi chất sẽ gây ảnh hưởng:
A.  
Giảm năng suất lạnh.
B.  
Đặc tính khởi động của máy nén.
C.  
Sự trao đổi nhiệt trong thiết bị.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 10: 0.25 điểm
khi cách nhiệt cần chú ý
A.  
Điền đầy các khoảng trống.
B.  
Tránh các cầu nhiệt.
C.  
Thận trọng với nề n và trần
D.  
Tất cả đều đúng .
Câu 11: 0.25 điểm
Có mấy nguyên tắc hút ẩm:
A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
5
Câu 12: 0.25 điểm
Cách nhiệt sẽ ảnh huởng đến .
A.  
Năng suất lạnh của máy lạnh
B.  
Chi phí vận hành .
C.  
Chi phí trên một đơn vị sản phẩm lạnh .
D.  
Cả 3 ả nh hưởng trên .
Câu 13: 0.25 điểm
: Dầu bôi trơn:
A.  
Có đặc tính mài mòn tốt.
B.  
Nhiệt độ bốc cháy thấp.
C.  
Nhiệt độ đông đặc cao.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 14: 0.25 điểm
Đồng và hợp kim của nó thích hợp với HTL:
A.  
Sử dụng môi chất NH3.
B.  
Sử dụng môi chất Freon.
C.  
Thích hợp với các loại môi chất.
D.  
Không thích hợp các loại môi chất.
Câu 15: 0.25 điểm
Yêu cầu của vật liệu cách nhiệt:
A.  
Hệ số dẫn nhiệt nhỏ, không hút nước, độ trở thấm cao, khối lượ ng riêng nhỏ, không cháy, tuổi thọ cao.
B.  
Hệ số dẫn nhiệt lớn, không hút nước, độ trở thấm cao, khối lượng riêng nhỏ, không cháy, tuổi thọ cao.
C.  
Không hút nước, độ trở thấm cao, kh ối lượng riêng nhỏ, không cháy, tuổi thọ cao.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 16: 0.25 điểm
Dầu bôi trơn có các tính chất:
A.  
Dẫn điện.
B.  
Phân huỷ ở nhiệt độ vận hành.
C.  
Tạo lớp trở nhiệt.
D.  
Tât cả đều sai.
Câu 17: 0.25 điểm
Môi chất freon chỉ phù hợp với kim loại?
A.  
Kim loại màu.
B.  
Kim loại đen
C.  
Tất cả các kim loại .
Câu 18: 0.25 điểm
Để loại ẩm ra khỏi hệ thống lạnh dùng biện pháp sau :
A.  
Rút chân không kỹ truóc khi nạp gas.
B.  
Sấy khô máy và thiết bị trước khi lắp .
C.  
Dùng phin sấy lọc trên đường gas đi.
D.  
Nạp gas và dầu không nhiễm ẩm.
E.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 19: 0.25 điểm
Trong hệ thống lạnh sử dụng môi chất Freon, dầu bôi trơn:
A.  
Không hoà tan vào môi chất.
B.  
Hoà tan hoàn toàn vào môi chất.
C.  
Hoà tan rất ít vào môi chất.
D.  
Câu b và c đúng.
Câu 20: 0.25 điểm
Trong vách cách nhiệt có ẩm sẽ gây ra:
A.  
Mất khả năng cách nhiệt.
B.  
Phá vỡ cấu trúc cách nhiệt.
C.  
Ảnh huởng đến tính kinh tế của công trình
D.  
Tất cả đúng .
Câu 21: 0.25 điểm
Cấu trúc cách nhiệt nền từ dưới lên trên.
A.  
Bê tông, bitum, giấy dầu cách ẩm, bê tông xỉ, lớp cách nhiệt styrofor, lớp tráng xi măng.
B.  
Bê tông, bitum, giấy dầu cách ẩm,gạch v ỡ,bê tông xỉ, lớp cách nhiệt styrofor, lớp tráng xi măng.
C.  
Bê tông, gạch vỡ,bitum và giấy dầu cách ẩm, bê tông xỉ, lớp cách nhiệt styrofor, lớp tráng xi măng.
D.  
Bê tông, bitum, giấy dầu cách ẩm, bê tông xỉ, gạ ch vỡ, lớp cách nhiệt styrofor, lớp tráng xi măng.
Câu 22: 0.25 điểm
Vật liệu cách nhiệt lạnh có nhiệm vụ:
A.  
Tăng khả năng thẩm thấu của dòng nhiệt qua vách.
B.  
Hạn chế dòng nhiệt thẩm thấu qua vách.
C.  
Tránh ngưng ẩm trên bề mặt vách.
D.  
Câu b và c đều đúng.
Câu 23: 0.25 điểm
Cách nhiệt lạnh là .
A.  
Ngăn dòng nhiệt.
B.  
Duy trì nhiệt độ ổn định và thấp hơn nhiệt độ môi trường của không gian cần làm lạnh .
C.  
Ngăn dòng ẩm xâm nhập không gian làm lạnh .
D.  
Câu b và c đúng .
Câu 24: 0.25 điểm
Khi đánh giá chất lượng dầu bôi trơn người ta căn cứ vào:
A.  
Màu sắc, hình dạng.
B.  
Độ nhớt.
C.  
Sự sủi bọt.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 25: 0.25 điểm
Dầu bôi trơn:
A.  
có đặc tính chống mài mòn tốt.
B.  
Nhiệt độ bốc cháy cao.
C.  
Nhiệt độ đông đặ c thấp.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 26: 0.25 điểm
Yêu cầu của vật liệu kim loại chế tạo máy:
A.  
Đủ bền và đầy đủ các tính chất vật lý trong điều kiện vận hành.
B.  
Trơ về mặt hoá học.
C.  
Dễ chế tạo.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 27: 0.25 điểm
Người ta sử dụng thiết bị hồi dầu trong trường hợp.
A.  
Dầu không hoà tan vào môi chất lạnh .
B.  
Dầu hoà tan vào môi chất lạnh .
C.  
Dầu nặng hơn môi chất lạnh khi ở thể lỏng .
D.  
Câu a và c đúng .
Câu 28: 0.25 điểm
Nguyên nhân có khí không ngưng trong vòng tuần hoàn môi chất lạnh:
A.  
Do môi chất lạnh sử dụng không đúng.
B.  
Do dầu bôi trơn không phù hợp.
C.  
Do có không khí và ẩm.
D.  
Do dầ u bôi trơn tác dụng với môi chất lạnh. Đáp án : c
Câu 29: 0.25 điểm
Tính chất nào quan trọng nhất quyết định chất lượng dầu bôi trơn:
A.  
Nhiệt độ đông đặc và nhiệt độ lưu động.
B.  
Nhiệt độ bốc cháy.
C.  
Độ nhớt.
D.  
Sư sủ i bọt.
Câu 30: 0.25 điểm
Cấu trúc cách nhiệt tường theo thứ tự từ ngoài vào.
A.  
Vữa trát, lưới mắt cáo, bitum chống ẩm, lớp cách nhiệt styrofor
B.  
Vữa trát, tường gạch, chống ẩm bitum, giấy dầu, lớp cách nhiệt styrofor, lưới mắt cáo, vữa trát.
C.  
Vữa trát, tường gạch, chống ẩm bitum, lớp cách nhiệt styrofor, lưới mắt cáo, giấy dầu, vữa trát.
D.  
Vữa trát, tường gạch, chống ẩm bitum, giấy dầu, lớp cách nhiệt styrofor, lưới mắt cáo.
Câu 31: 0.25 điểm
Trong hệ thống lạnh , chỉ sử dụng vật liệu hút ẩm dụa trên nguyên tắc ?
A.  
Hấp thụ .
B.  
Hấp phụ .
C.  
Hoá học .
D.  
Cả 3 nguyên tắc trên .
Câu 32: 0.25 điểm
câu 19 vật liệu hút ẩm
A.  
Tác dụng với dầ u bôi trơn, làm chất xúc tác cho các phản ứng.
B.  
Hình dáng không cố định, có khả năng tái sinh dễ dàng.
C.  
Không tác dụng vớ i dầu bôi trơn, không làm chất xúc tác cho các phản ứng.
D.  
Tất c ả đều sai.
Câu 33: 0.25 điểm
Vật liệu kim loại chế tạo máy:
A.  
Không tác dụng với môi chất.
B.  
Không phản ứng với dầu bôi trơn.
C.  
Không phản ứng với ẩm và các chất sinh ra trong quá trình vận hành.
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 34: 0.25 điểm
Các biện pháp loại bỏ khí không ngưng trong hệ thống lạnh:
A.  
Sấy khô các chi tiết máy trước khi lắp đặt hoặc sau khi sửa chữa.
B.  
Hạn chế độ ẩm trong môi chất lạnh.
C.  
Sấy chân không trước khi nạp ga và sử dụng phin sấy.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 35: 0.25 điểm
Ẩm có trong hệ thống lạnh:
A.  
Tạo các khí không ngưng.
B.  
Tạo các acid vô cơ.
C.  
Aên mòn vật liệu kim loại chế tạo máy.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 36: 0.25 điểm
Các biện pháp khắc phục sự sủi bọt cuả dầu bôi trơn:
A.  
Thêm dầu.
B.  
Thêm các chất phụ gia chống sự sủi bọt.
C.  
Thay dầu khác.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 37: 0.25 điểm
Dầu bôi trơn:
A.  
Không có khả năng dẫn điện hoặc dẫn điện kém.
B.  
Làm giảm nhiệt độ bay hơ i, tạ o lớp trở nhiệt trên bề mặt thiết bị trao đổi nhiệt.
C.  
Nhiệt độ lư u động phải cao hơn nhiệt độ bay hơi.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 38: 0.25 điểm
Môi chất lạnh freon ?
A.  
Không hoà tan dầu và nuớc .
B.  
Hoà tan dầu,không hoà tan nước.
C.  
H oà tan nước,không hoà tan dầu.
D.  
Hoà tan cả dầu và nước .
Câu 39: 0.25 điểm
Trong một số trường hợp .
A.  
Chất luợng cách nhiệt không thể bù đắp cho số luợng cách nhiệt.
B.  
Số luợng cách nhiệt không bù đắp được chất lượng cách nhiệt.
C.  
Hai yế u tố này không liên quan nhau.
Câu 40: 0.25 điểm
Amiang là :
A.  
Các khoáng có kết cấu sợi.
B.  
Có khả năng tách thành các sợi mềm.
C.  
Có sức đàn hồi mỏng.
D.  
d tất cả các ý trên