Đề Thi Online Miễn Phí Trí Tuệ Nhân Tạo - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Làm đề thi online miễn phí môn Trí Tuệ Nhân Tạo từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ngành công nghệ thông tin và trí tuệ nhân tạo ôn tập, nắm vững kiến thức về AI, học máy và ứng dụng thực tế. Công cụ học tập trực tuyến hữu ích để chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi chuyên ngành.
Từ khoá: đề thi online trí tuệ nhân tạo HUBT Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ ôn thi AI học máy đề thi có đáp án công nghệ thông tin luyện thi trí tuệ nhân tạo bài kiểm tra AI
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Breath - First Search là phương pháp tìm kiếm nào ?
A. Tìm kiếm theo chiều rộng
B. Tìm kiếm theo chiều sâu
Câu 2: Cơ sở tri thức là gì?
A. Cơ sở tri thức là một tập hợp các tri thức được biểu diễn dưới dạng nào đó. Mỗi khi nhận được các thông tin đưa vào, tác nhân cần có khả năng suy diễn để đưa ra các câu trả lời, các hành động hợp lý.
B. Mỗi khi nhận được các thông tin đưa vào, tác nhân cần có khả năng suy diễn để đưa ra các câu trả lời, các hành động hợp lý.
C. Cơ sở tri thức là một tập hợp các tri thức được biểu diễn dưới dạng nào đó.
Câu 3: Dựa vào Hình 1 sử dụng thuật toán Quinlan để tính vector đặc trưng Vvị(cay) =(T(cay, độc), T(cay, không độc)).
Câu 4: Suy diễn lùi là gì
A. Là quá trình suy luận ngược xuất phát từ một số sự kiện ban đầu, ta tìm kiếm các sự kiện đã sinh ra sự kiện này.
B. Loại suy diễn để đưa ra kết luận thì dựa vào thông tin đã biết. Các thông tin đã biết có quan hệ với nhau.
C. Loại suy diễn có vẻ hợp lý từ các sự kiện và thông tin đã biết. Với suy diễn giả định thì câu kết luận có thể đúng cũng có thể không đúng.
D. Loại suy diễn để rút ra một kết luận tổng quát từ một tập các sự kiện đã liệt kê trước.
Câu 5: Để biết một đối tượng, sự kiện, vấn đề được thấy, cảm nhận, cấu tạo như thế nào ta thường sử dụng loại tri thức nào sau đây?
C. Tri thức cấu trúc
D. = Tri thức thủ tục
Câu 6: Lý thuyết được áp dụng trong TTNT nhiều nhất là:
A. Lý thuyêt giải bài toán và suy diễn thông minh
B. Lý thuyết biễu diễn tri thức và hệ chuyên gia
C. Lý thuyết nhận dạng và xử lý tiếng nói
D. Lý thuyết tìm kiếm may rủi
Câu 7: phương pháp tìm kiếm leo đồi thuộc trường hợp đặc biệt của loại tìm kiếm
Câu 8: Phương pháp tìm kiếm leo đồi thuộc phương pháp tìm kiếm ?
B. Tìm kiếm chiều sâu
C. Tìm kiếm chiều rộng
D. Không có đáp án đúng
Câu 9: Cho hai bình rỗng X và Y có thể tích lần lượt là VX và VY, dùng hai bình này để đong ra z lít nước (z <= min(VX , VY)). Luật nào không được sử dụng để giải bài toán đong nước tổng quát trên?
A. Nếu bình X rỗng, bình Y rỗng thì đổ đầy nước vào 2 bình
B. Nếu bình X đầy thì đổ hết nước trong bình X đi
C. Nếu bình Y rỗng thì đổ đầy nước vào bình Y
D. Nếu bình X không đầy và bình Y không rỗng thì đổ nước từ bình Y sang bình X cho đến khi bình X đầy hoặc bình Y rỗng
Câu 10: Phương pháp mờ hoá suy diễn là gì?
A. Là phương pháp dựa trên luật để phát triển các hàm liên thuộc.
B. Là phương pháp dựa trên luật để phát triển các hàm cũ.
C. Là phương pháp dựa trên luật để phát triển các hàm không liên thuộc.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 11: Các luật, các chiến lược và các lịch trình là các đặc trưng của loại tri thức nào sau đây?
C. Tri thức cấu trúc
Câu 12: Tri thức Meta là phương án nào sau đây?
A. Cho biết một đối tượng, sự kiện, vấn đề được thấy, cảm nhận, cấu tạo như thế nào
B. Diễn tả tri thức về tri thức. Loại tri thức này giúp lấy ra tri thức thích hợp nhất để giải quyết vấn đề
C. Diễn tả các cấu trúc của tri thức. Loại tri thức này mô tả mô hình trí tuệ tổng quát của chuyên gia về một vấn đề nào đó
D. Diễn tả cách giải quyết một vấn đề, quy trình xử lý công việc. Dạng tri thức này cho biết phương hướng thực hiện
Câu 13: Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy). Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1 đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất. Chu trình bạn sẽ đi theo Greedy là ?
Câu 14: So sánh về mặt số lượng của 3 khái niệm: dữ liệu, thông tin và tri thức ta có phương án nào sau đây?
A. Dữ liệu nhiều hơn thông tin, thông tin nhiều hơn tri thức
B. Dữ liệu ít hơn thông tin, thông tin ít hơn tri thức
C. Dữ liệu nhiều hơn thông tin, thông tin ít hơn tri thức
D. Dữ liệu ít hơn thông tin, thông tin nhiều hơn tri thức
Câu 15: Đâu là ứng dụng của trí tuệ nhân tạo
A. Nhận dạng tiếng nói
B. Nhận dạng chữ viết
Câu 16: Thuật giải tham lam (Greedy) là ?
A. Nhanh chóng tìm ra lời giải
B. Cho kết quả tối ưu nhất
C. Cho kết quả tốt hơn kết quả tối ưu
Câu 17: Cho 2 máy P1, P2 và 5 công việc có thời gian thực hiện công việc như sau: t1= 6, t2=2, t3=1, t4=4, t5=3. áp dụng kỹ thuật của thuật giải Heuristic sắp xếp công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc nhanh nhất. Công việc được thực hiện ở máy 2 là ?
Câu 18: Biểu thức AvB sử dụng phép kết nối logic gì?
Câu 19: Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy). Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1 đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất. Sau khi chọn được đỉnh kế tiếp của đỉnh 1 bạn chọn tiếp đỉnh ?
Câu 20: Có bao nhiêu phương pháp Concept learning?
Câu 21: Cho 2 máy P1, P2 và 5 công việc có thời gian thực hiện công việc như sau: t1= 6, t2=2, t3=1, t4=4, t5=3. áp dụng kỹ thuật của thuật giải Heuristic sắp xếp công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc nhanh nhất. Ở bước 1 máy thứ 1(P1), máy thứ 2 (P2) gồm các công việc ?
Câu 22: Dòng lệnh nào sai trong đoạn lệnh dưới đây ?
C. 3. While stop > false do begin
D. 4. If Ti TG then begin (* tìm được kết quả*)
Câu 23: Hạn chế của Machine Learning.
A. A Không có khả năng sử dụng các thuật toán để phân tích những thông tin có liên quan.
B. Không có khả năng xử lý dữ liệu với số chiều lớn.
C. Không được huấn luyện.
D. Không có khả năng đưa ra quyết định.
Câu 24: Cho hai bình rỗng X và Y có thể tích lần lượt là VX và VY, dùng hai bình này để đong ra z lít nước (z <= min(VX , VY)). Có bao nhiêu luật được áp dụng trong bài toán đong nước tổng quát trên?
Câu 25: Tương tác giữa người và máy tính trong TTTNT chủ yếu là:
A. Qua giao diện người - máy tính sử dụng menu
B. Qua giao diện người - máy tính sử dụng văn bản
C. Qua giao diện người - máy tính sử dụng âm thanh
D. Qua giao diện tự động
Câu 26: Áp dụng giải thuật A* tìm đường đi ngắn nhất từ A đến F, trạng thái D giá trị (g,h,f) là ?
Câu 27: Biểu thức A=>B sử dụng phép kết nối logic gì?
Câu 28: Hãy cho biết ý tưởng của phương pháp tìm kiếm leo đồi ?
A. Muốn lên đỉnh đồi thì càng leo càng cao
B. Muốn lên đỉnh đồi thì càng leo càng trượt
Câu 29: Trong công thức: VA(j) = (T(j,r1), (T(j,r2),…,(T(j,rn)) thì j là gì?
A. j là vector đặc trưng.
B. j là thuộc tính mục tiêu.
C. j là giá trị của thuộc tính dẫn xuất A.
Câu 30: Dùng thuật toán AKT để giải bài toán TACI như hình 1, Sau bao nhiêu bước đưa từ trạng thái đầu tiên đến trạng thái đích ?
Câu 31: Dựa vào hình cho biết kết quả quá trình thăm các đỉnh của đồ thị sau bằng phương pháp DFS ?
A. A,B, E, G, K, H, F, D,C
Câu 32: Dùng thuật toán AKT để giải bài toán TACI như hình 1, giá giá trị của (g,h,f’) là?
Câu 33: Phát biểu nào đúng ?
A. Thuật giải áp dụng nguyên lý tham Greedy là thuật giải heuristics
B. Thuật giải sắp xếp chèn là thuật giải heuristics
C. Thuật giải sắp xếp chọn là thuật giải heuristics
D. Thuật giải tìm kiếm nhị phân là thuật giải heuristics
Câu 34: Hãy cho biết thuật toán dưới đây là thuật toán dùng để tìm kiếm ?
A. Thuật toán tìm kiếm theo chiều sâu
B. Thuật toán tìm kiếm theo chiều rộng
C. Thuật toán tìm kiếm leo đồi
D. Thuật toán tìm kiếm tối ưu
Câu 35: Biểu thức AB sử dụng phép kết nối logic gì?
Câu 36: Lá của cây định danh là?
A. Giá trị thuộc tính sản xuất
B. Thuộc tính dự đoán
C. Thuộc tính dẫn xuất
D. Các phần tử có cùng thuộc tính mục tiêu
Câu 37: Thuật ngữ nào chỉ áp dụng AI cho các nhiệm vụ cụ thể?
A. Artificial Super Intelligence
B. Artificial General Intelligence
C. Artificial Narrow Intelligence
D. Artificial Min Intelligence
Câu 38: Giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng bắt đầu duyệt từ ?
Câu 39: Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy). Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1 đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất. Chi phí (độ dài đường đi) theo Greedy là ?
Câu 40: Dùng thuật toán AKT để giải bài toán TACI như hình 1, giá trị của hàm heuristic h’ là?
Câu 41: Chọn câu trả lời đúng:
A. Dữ liệu nhiều hơn thông tin, thông tin nhiều hơn tri thức.
B. Dữ liệu ít hơn thông tin, thông tin ít hơn tri thức.
C. Dữ liệu nhiều hơn thông tin, thông tin ít hơn tri thức.
D. Dữ liệu ít hơn thông tin, thông tin nhiều hơn tri thức..
Câu 42: Không gian trạng thái của bài toán đong nước là bộ bốn T, S, G, F, Trong đó T = { (x,y) / 0 <= x <= m; 0 <= y <= n } là gì?
A. Tập tất cả các trạng thái có thể có của bài toán
D. Trạng thái đầu và trạng thái cuối
Câu 43: Thuật giải tham lam (Greedy) sử dụng nguyên lý nào ?
A. Nguyên lý thứ tự
D. Nguyên lý hình ống
Câu 44: Mục đích của biểu diễn tri thức là phương án nào sau đây?
A. Biểu diễn tri thức cho con người dễ hiểu
B. Biểu diễn tri thức cho hệ thống dễ hiểu
C. Biểu diễn tri thức theo một cách cố định cho mọi người cùng hiểu
D. Biểu diễn tri thức cho hệ thống hiểu và xử lý được
Câu 45: Học máy có giám sát sử dụng cho các bài toán nào?
A. Bài toán phân lớp classification.
B. Bài toán hồi quy regression.
D. Bài toán phân lớp classification và bài toán hồi quy regression.
Câu 46: Cho 2 máy P1, P2 và 5 công việc có thời gian thực hiện công việc như sau: t1= 6, t2=2, t3=1, t4=4, t5=3. Áp dụng kỹ thuật của thuật giải Heuristic sắp xếp công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc nhanh nhất. Thời gian thực hiện theo nguyên lý thứ tự của kỹ thuật heuristic là?
Câu 47: Loại tri thức nào sau đây thường lấy kinh nghiệm để giải quyết vấn đề?
Câu 48: Đâu không phải là vấn đề cốt lõi của trí tuệ nhân tạo ?
D. Chế tạo ra máy móc
Câu 49: Phương pháp tìm kiếm leo đồi có nhược điểm gì ?
A. Tìm được lời giải nhưng chưa chắc đã tối ưu
B. Giải thuật có thể gặp vòng lặp vô hạn do không lưu trữ thông tin về mặt trạng thái đã duyệt
C. Cả hai đáp án trên
D. Không có nhược điểm
Câu 50: Artificial General Intelligence nghĩa là gì?
A. Trí tuệ nhân tạo hẹp
B. Trí tuệ tổng hợp nhân tạo
C. Siêu trí tuệ nhân tạo
D. Khoa học công nghệ