Trắc Nghiệm Y Học Gia Đình - Học Viện Quân Y (VMMA)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Y Học Gia Đình với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Học Viện Quân Y (VMMA). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi đa dạng về chăm sóc sức khỏe ban đầu, quản lý bệnh mãn tính, dự phòng bệnh tật và các khái niệm cơ bản trong y học gia đình, kèm theo đáp án chi tiết để hỗ trợ học tập hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm y học gia đìnhHọc Viện Quân YVMMAchăm sóc sức khỏe ban đầuquản lý bệnh mãn tínhbài kiểm tra y học gia đìnhôn tập y họcbài thi y họctrắc nghiệm có đáp ány học gia đìnhkiểm tra trực tuyến y học

Số câu hỏi: 750 câuSố mã đề: 15 đềThời gian: 1 giờ

143,107 lượt xem 10,996 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
vai trò của chất xơ:
A.  
kéo dài thời gian hấp thu glucose-->giảm việc tăng nhanh glucose sau ăn
B.  
giảm hấp thu cholesterol
C.  
chống táo bón
D.  
phòng chống ung thư đại tràng
E.  
Tất cả đáp án trên
Câu 2: 0.2 điểm
Yếu tố nào hiện nay được coi là một chỉ tiêu phản ánh về tình trạng nghèo đói và là vấn đề có ý nghĩa cộng đồng ở tất cả các vùng trong nước?
A.  
Cân nặng
B.  
Vitamin A
C.  
Chiều cao
D.  
Còi xương
Câu 3: 0.2 điểm
Bối cảnh ra đời của chuyên ngành Y học gia đình?
A.  
Do chi phí điều trị ngày càng gia tăng
B.  
Do sự quá tải của bệnh viện
C.  
Do sự thay đổi trong mô hình bệnh tật, điều kiện kinh tế phát triển, sự phân mảnh của trong tổ chức hệ thống y tế
Câu 4: 0.2 điểm
lượng protein cung cấp là:
A.  
0,8-1 g/kg
B.  
1-1,2g/kg
C.  
1,2-1,4g/kg
D.  
1,4-1,6g/kg
Câu 5: 0.2 điểm
Bệnh án Y học gia đình dành cho người bị bệnh và những sản phản là thành viên trong gia đình?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 6: 0.2 điểm
điền từ :Bào thai trong tử cung gồm 2 giai đoạn: phôi thai và ...
A.  
thai nhi
B.  
phát triển thai nhi
C.  
phát triển em bé
D.  
phát triển thai
Câu 7: 0.2 điểm
Mắc ung không có nghĩa là sẽ bị đau ? Đung hay sai ?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 8: 0.2 điểm
Bệnh án Y học gia đình dành cho mọi lứa tuổi và sản phụ là một thành viên trong gia đình?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 9: 0.2 điểm
Bênh phẩm nào sau đây không để xét nghiệm RT-PCR?
A.  
Dịch hầu họng
B.  
Phỏng nước
C.  
Phân trực tràng
D.  
Dịch não tủy
E.  
Chất nôn
Câu 10: 0.2 điểm
Có mấy mức độ nguy cơ đối với sử dụng rượu bia
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 11: 0.2 điểm
chế độ ăn tốt nhất để không làm tăng đường máu quá nhiều sau khi ăn và hạ đường máu quá nhiều vào thời gian cách xa bữa ăn là:
A.  
một ngày ăn 2 bữa chính và 1-2 bữa phụ, ăn đúng giờ
B.  
một ngày ăn 2 bữa chính và 2 bữa phụ, ăn đúng giờ
C.  
một ngày ăn 3 bữa chính và 1-2 bữa phụ, ăn đúng giờ
D.  
một ngày ăn 3 bữa chính và 1 bữa phụ, ăn đúng giờ
Câu 12: 0.2 điểm
giai đoạn chuyển tiếp từ thời kì ổn định qua thời kì trung niên thường xảy ra ở độ tuổi:
A.  
30-45 đối với nữ và 37-45 đối với nam
B.  
33-45 đối với nữ và 35-45 đối với nam
C.  
30-45 đối với nữ và 35-45 đối với nam
D.  
33-45 đối với nữ và 37-45 đối với nam
Câu 13: 0.2 điểm
Tỷ lệ nhiễm HBV ở Việt Nam:
A.  
5%/
B.  
7%/
C.  
9%/
D.  
8%
Câu 14: 0.2 điểm
cúm có biến chứng là ca bệnh nghi ngờ hoặc xác định kèm theo một trong số các điều kiện sau
A.  
có tổn thương ở phổi với biểu hiện suy hô hấp trên lâm sàng
B.  
có các biến chứng thứ phát như viêm xoang, viêm phổi do bội nhiễm vi khuẩn…
C.  
có các dấu hiệu nặng lên của các bệnh lí mạn tính kèm theo
D.  
tất cả đều đúng
Câu 15: 0.2 điểm
yếu tố thúc đẩy phát triển ngành Y học gia đình ở Việt Nam?
A.  
Sự già hóa dân số
B.  
Gia tăng bệnh không lây nhiễm
C.  
Bắt kịp xu hướng của thế giới
D.  
Nhu cầu nâng cao sức khỏe do kinh tế phát triển
E.  
Quá tải tại các tuyến trên
Câu 16: 0.2 điểm
Lập chương trình hành động là bước mấy trong lập kế hoạch tư vấn gdsk?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 17: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng:
A.  
Bệnh nhân tay miệng là bệnh truyền nhiễm lây từ người sang người , dễ gây thành dịch do virus đường ruột gây ra
B.  
Bệnh nhân tay miệng là bệnh truyền nhiễm lây từ người sang người , dễ gây thành dịch do vi khuẩn đường hô hấp gây ra
C.  
Bệnh nhân tay miệng là bệnh truyền nhiễm lây từ động vật sang người , dễ gây thành dịch do virus đường hô hấp gây ra
D.  
Bệnh nhân tay miệng là bệnh truyền nhiễm lây từ ngườ sang người , dễ gây thành dịch do virus đường hô hấp gây ra
Câu 18: 0.2 điểm
Nguy cơ có hại tăng lên một cách rõ rệt nếu một người uống;
A.  
Quá 1 đơn vị cồn/ngày với 5 ngày/tuần
B.  
Quá 1 đơn vị cồn/ngày với 6 ngày/tuần
C.  
Quá 2 đơn vị cồn/ngày với 5 ngày/tuần
D.  
Quá 2 đơn vị cồn/ngày với 6 ngày/tuần
Câu 19: 0.2 điểm
đúng sai về thời kì phát triển thai nhi:(1).trẻ sơ sinh có kích thước lớn hơn sẽ phát triển nhanh hơn trẻ sơ sinh có kích thước bé hơn (2.)kích thước của trẻ lúc sinh thường phản ánh môi trường tử cung của người mẹ nhiều hơn là kiểu gen của thai (3.) sự phát triển của thai nhi trong giai đoạn này phụ thuộc nhiều vào tình trạng dinh dưỡng và sức khỏe của người mẹ (4.)lúc 16 tuần, thai nhi dài khoảng 20cm và nặng khoảng 100g ( 5)tuần thứ 28, thai nhi dài 35cm và nặng 1000g
A.  
1,2,3
B.  
2,3,5
C.  
3,4,5
D.  
2,3
Câu 20: 0.2 điểm
Nội dung giáo dục sk đối với người bệnh COPD: Ăn ít bữa để tránh tình trạng khó thở lúc ăn
A.  
Đ
B.  
S
Câu 21: 0.2 điểm
Có bao nhiêu nguyên tắc trong lựa chọn nội dung tư vấn giao dục sức khỏe?
A.  
9
B.  
8
C.  
7
D.  
6
Câu 22: 0.2 điểm
thời kì nào con người bắt đầu thiết lập và định hình vị trí của cá nhân trong toàn xã hội?
A.  
thời kì trưởng thành sớm
B.  
thời kì ổn định
C.  
thời kì trung niên
Câu 23: 0.2 điểm
Cách đánh giá các yếu tố trong đánh giá SCREEM có 3 mức độ?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 24: 0.2 điểm
Có mấy loại câu hỏi mở;
A.  
5
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 25: 0.2 điểm
Nguyên nhân gốc rễ sự gia tăng yếu tố nguy cơ liên quan đến tác động của các yếu tố :
A.  
Môi trường tự nhiên
B.  
Kinh tế xã hội
C.  
Đạo đức
D.  
Cả 3 yếu tố trên
Câu 26: 0.2 điểm
Đồ trang trí trang điểm trang trí bên ngoài thể hiện nghề nghiệp của từng cá nhân.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 27: 0.2 điểm
Dấu hiệu nào cho thấy trẻ dễ có nguy cơ biến chứng ở bệnh nhân tay chân miệng ?
A.  
Sốt cao và Nôn nhiều
B.  
Tiêu chảy và Sốt cao
C.  
Phát ban vỡ và nôn nhiêu
D.  
Loét miệng bỏ bú và sốt cao
Câu 28: 0.2 điểm
Thời kỳ ủ bệnh trung bình của SXH:
A.  
5-7 ngày/
B.  
3-14 ngày/
C.  
7-14 ngày/
D.  
1 tuần
Câu 29: 0.2 điểm
Bà mẹ và trẻ em chiếm bao nhiêu % trong xã hội
A.  
60 – 80 %
B.  
65 – 75 %
C.  
60 – 70%
D.  
70 – 80 %
Câu 30: 0.2 điểm
xây dựng thực đơn gồm những bước nào?
A.  
tính cân nặng lí tưởng, tính mức lao động, tìm loại thực phẩm phù hợp, xây dựng khẩu phần và chuyển đổi sản phẩm, xây dựng thực đơn
B.  
tính cân nặng lí tưởng, tính nhu cầu năng lượng, tính số lượng thực phẩm, xây dựng khẩu phần và chuyển đổi sản phẩm, xây dựng thực đơn
C.  
tính cân nặng lí tưởng, tính nhu cầu năng lượng,tìm loại thực phẩm phù hợp, xây dựng khẩu phần và chuyển đổi sản phẩm, xây dựng thực đơn
D.  
tính cân nặng lí tưởng, tính mức lao động, tính số lượng thực phẩm, xây dựng khẩu phần và chuyển đổi sản phẩm, xây dựng thực đơn
Câu 31: 0.2 điểm
lipid chiếm bao nhiêu % trong tổng số năng lượng:
A.  
50-55%
B.  
14-20%
C.  
20-25%
D.  
45-50%
Câu 32: 0.2 điểm
thời gian nào trong thời kì răng sữa trẻ cần được chăm sóc tốt nhất?
A.  
cả thời kì răng sữa
B.  
2 năm đầu
C.  
1 năm đầu
D.  
tất cả đều sai
Câu 33: 0.2 điểm
Các thành phần chính của cây WONCA?
A.  
Gốc rễ, thân cây
B.  
Gốc rễ, thân cây, cành chính, lá
C.  
Gốc rễ, cành chính, lá
D.  
Gốc rễ, thân cây, cành
Câu 34: 0.2 điểm
Có mấy nội dung chính của chỉ số APGAR?
A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 35: 0.2 điểm
Theo WHO chăm sóc sứ khỏe ban đầu là gì ?
A.  
Chăm sóc sức khỏe ban đầu là chăm sóc sức khỏe thiết yếu , dựa trên thực hành , đưa dịch vụ đến từng cá nhân và gia đình trong cộng đồng , được mọi người chấp nhận thông qua ….
B.  
Chăm sóc sức khỏe ban đầu là chăm sóc sức khỏe ban đầu , dựa trên thực hành , đưa dịch vụ đến từng cá nhân và gia đình trong cộng đồng , được mọi người chấp nhận thông qua ….
C.  
Chăm sóc sức khỏe ban đầu là chăm sóc sức khỏe thiết yếu , dựa trên lí luận , đưa dịch vụ đến từng cá nhân và gia đình trong cộng đồng , được mọi người chấp nhận thông qua ….
D.  
Chăm sóc sức khỏe ban đầu là chăm sóc sức khỏe bị đe dọa , dựa trên thực hành , đưa ra các chỉ định cận lâm sàng đến từng cá nhân và gia đình trong cộng đồng , được mọi người chấp nhận thông qua ….
Câu 36: 0.2 điểm
Nguông lây của Tay chân miệng ?
A.  
Nước bọt,
B.  
Phỏng nước
C.  
Phân của trẻ em
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 37: 0.2 điểm
Một bệnh nhân nam 68 tuổi đến khám điều trị bệnh tăng huyết áp Độ II , rối loạn li pit máu . Bệnh nhân có tiền căn nhồi mau não cách đây 1 năm với biến chứng yeeus không đồng đều nữa người trái . Hiện tại bệnh nhân đang theo dõi tập vận động vật lí trị. Liệu - cham cứu 1lần / tuần tại trung tâm phục hồi chức năng . Lần khám này bệnh nhân yêu cầu chụp CT để kiểm tea tình tràn não sâu nhồi máu não . Trong trường hợp vối vai trò là BSGĐ em thức hiên Dự phòng cấp 1 như thế nào ?
A.  
Khuyên hạn chế lê xuống cầu thang , lái xe ( ngừa nguy cơ ai mạng sinh hoạt - tai nạn giao thông )
B.  
Khuyên bệnh nhân chú ý chế độ ăn giảm chất béo động vật , thay bằng dầu thực vật , ăn giảm mặn, chỉ định thuốc chống kết tụ tiểu cầu
C.  
Sử dụng thuốc điều trị HA, chống rối loạn lipid . Đề nghị theo dõi huyết áp tại nhà, ghi chép vào sổ để hiệu thuốc lần khám sau Lên lịch làm xét nghiệm đánh phía lại công thức mỡ máu .
D.  
Khuyên bênh nhân tập thể dục , vận động thụ động đối với phần cơ liệt , vận động chủ động đối với với phần cơ yếu Khuyên bệnh nhân liên hệ với những người có cùng bệnh để chia sẻ kinh nghiệm , hỗ trợ cùng hua phục hồi sức khỏe
E.  
Giải thích cho bệnh nhân về giá trị của CT tại thời điểm 1 năm sau nhồi máu não có giá trị han chế , cần chỉ ra rằng đánh giá lâm sàng có ý nghĩa hơn . Do vậy không cần thiết phải làm xét nghiệm tại thời điểm này khi mà các di chứng đang cải thiện tốt .
Câu 38: 0.2 điểm
Dự phòng cấp III là gì ?
A.  
Là mức độ dự phòng nhằm ngăn ngừa không cho có yếu tố nguy cơ xảy ra
B.  
Là mức độ dư phòng nhằm ngăn ngừa không cho mắc bệnh
C.  
Là kiểm soát bệnh ngay từ giai đoạn sớm của bệnh để bệnh không tiến triển thêm
D.  
Hạn chế các ảnh hưởng do di chứng của bệnh
Câu 39: 0.2 điểm
BS gia đình ĐẶC BIỆT thích hợp làm việc tại?
A.  
Phòng khám công
B.  
Phòng khám công và tư mọi tuyến từ TW đến cơ sở
C.  
Tuyến cơ sở
D.  
Phòng khám tư
Câu 40: 0.2 điểm
trong giai đoạn trưởng thành, cơ thể phát triển và đạt đến mức ổn định về mặt thể chất, tâm sinh lí đồng thời với sự xuất hiện của những dấu hiệu của quá trình lão hóa ở độ tuổi:
A.  
18
B.  
22
C.  
24
D.  
25
Câu 41: 0.2 điểm
Nội dung giáo dục sk đối với người bệnh COPD: Cho ăn nhiều thức ăn có Kali
A.  
Đ
B.  
S
Câu 42: 0.2 điểm
Tăng HA độ I có trị số bao nhiêu?
A.  
140-159/ 90-99
B.  
160-179/100-109
C.  
>180/ 110
D.  
150-169/ 100-109
Câu 43: 0.2 điểm
các vấn đề sức khỏe cần quan tâm của trẻ trong giai đoạn trẻ dưới 5 tuổi là:
A.  
chế độ dinh dưỡng hợp lí
B.  
phòng chống SDD
C.  
phòng chống các bệnh nhiễm trùng
D.  
tất cả đều đúng
Câu 44: 0.2 điểm
Một số bệnh, tổn thương chính do tác hại của rượu bia gây ra;
A.  
Rối loạn thần kinh, tác động tới sự phát triển bào thai, tổn thương tiêu hóa, gây UT, tổn thương hệ miễn dịch, tim mạch, chấn thương
B.  
Rối loạn thần kinh, tác động tới sự phát triển bào thai, tổn thương tiêu hóa, ĐTĐ, tổn thương hệ miễn dịch, tim mạch, chấn thương
C.  
Rối loạn thần kinh, tác động tới sự phát triển bào thai, tổn thương tiêu hóa, gây UT, ĐTĐ, tổn thương hệ miễn dịch, tim mạch, chấn thương
D.  
Rối loạn thần kinh, tác động tới sự phát triển bào thai, tổn thương tiêu hóa, gây UT, tổn thương hệ miễn dịch, tim mạch, thận, chấn thương
Câu 45: 0.2 điểm
Cách đánh giá các yếu tố trong đánh giá SCREEM có 3 mức độ: Rất tốt, tốt, trung bình?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 46: 0.2 điểm
Kiểm soát bệnh ngay từ giai đoạn sớm của bênh để không tiến triển là dự phòng f cấp mấy?
A.  
Dự phòng cấp 0
B.  
Dự phòng cấp 1
C.  
Dự phòng cấp 2
D.  
Dự phòng cấp 3
Câu 47: 0.2 điểm
thuốc lá, cà phê hoặc một số thuốc chống viêm được sử dụng trong vòng …. trước khi đo có thể làm THA giả tạo?
A.  
30 phút
B.  
45 phút
C.  
1 giờ
D.  
1.5 giờ
Câu 48: 0.2 điểm
Trong thực hành Y học gia đình , (....1….) ở lại , còn (.....2….) đến rồi đi
A.  
1.Người bệnh , 2. Bệnh
B.  
1.Bệnh tật , 2, Người bệnh
C.  
1. Bác sĩ , 2, người nhà
D.  
Tất cả đều sai
Câu 49: 0.2 điểm
Huyết áp của trẻ bị tay chân miệng như thế nào là dấu hiệu của biến chứng tim mạch ?
A.  
Giai đoạn đầu HA tăng ( trẻ dưới 1 tuổi > 110mmHg , trẻ 1-2 tuổi >- 115mmHg , trẻ trên 2 tuổi > 120mmHg , giai đoạn sau mạch , huyết áp không đo được
B.  
Giai đoạn đầu giảm , Giai đoạn sau tăng
C.  
Giải đoạn đầu bình thường , giai đoạn sau giảm
D.  
Giải đoạn đầu bình thường , giai đoạn sau tăng
Câu 50: 0.2 điểm
Câu nào sau đây đúng về thời gian toàn phát của Tay chân miệng ?
A.  
Thời gian toàn phát 3-10 ngày. Có triệu chứng : Loét miệng , Phát ban dạng phỏng nước ở lòng bàn tay, bàn chân , gối , mông , sổt nhẹ , nôn
B.  
Thời gian toàn phát 3-7 ngày. Có triệu chứng : Loét miệng , Phát ban dạng mủ nước ở háng , bẹn , , gối , mông , sổt nhẹ , nôn
C.  
Thời gian toàn phát 3-10 ngày. Có triệu chứng : Loét da , Phát ban dạng phỏng nước ở lòng bàn tay, bàn chân , gối , mông , sổt nhẹ , nôn
D.  
Thời gian toàn phát 3-14 ngày. Có triệu chứng : Loét miệng , Phát ban dạng mủ nước ở lòng bàn tay, bàn chân , gối , mông , sổt nhẹ , nôn