Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Dược Lý - VUTM Có Đáp Án Ôn tập Dược Lý với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về dược lý học, cơ chế tác dụng của thuốc, chỉ định và chống chỉ định, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp tự đánh giá và củng cố kiến thức.
Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm dược lý ôn tập dược lý Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam trắc nghiệm dược lý có đáp án bài tập dược lý miễn phí trắc nghiệm dược lý online ôn thi dược lý học dược lý online dược lý học cổ truyền bài tập dược lý
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12 Mã đề 13 Mã đề 14 Mã đề 15 Mã đề 16 Mã đề 17 Mã đề 18 Mã đề 19 Mã đề 20 Mã đề 21 Mã đề 22 Mã đề 23
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Chống chỉ định của kháng sinh Glycopeptid (Đ/S)* ( vancomycin )
A. Ít hấp thu qua đường tiêu hoá
B. Dùng đường tiêm bắp và TM
Câu 2: Cơ chế tác dụng của Sulfunulure*
A. Ức chế sản xuất Insulin
B. Kích thích sản xuất Insulin
C. Ức chế sản xuất Glucagon
D. Kích thích sản xuất Glucagon
Câu 3: Đặc điểm thiếu sắt*
A. Thiếu máu nhược sắc
B. Thiếu máu nguyên hồng cầu to
C. Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to
Câu 4: Uabain không bị chuyển hoá nên thải trừ nguyên vẹn qua nước tiểu
Câu 5: Thuốc tăng hấp thu hoặc kéo dài thời gian hấp thu (Đ/S)*
B. Amoxicilin, Cephalexin
Câu 6: Hydralazin không có chỉ định hạ áp với:
A. tăng huyết áp vừa không đáp ứng thuốc liệt hạch
B. Tăng huyết áp vừa và nặng không đáp ứng với thuốc lợi niệu
C. Tăng huyết áp cơn
D. Tăng huyết áp ở thời kỳ mang thai
Câu 7: Hydralazin không có chỉ định hạ áp với (Đ/S)
A. Bệnh mạch vành, bệnh van tim
B. Phụ nữ có thai và cho con bú
Câu 8: Phổ tác dụng của nhóm Aminoglycosid chủ yếu trên trực khuẩn Gram (-) hiếu khí
Câu 9: Isoniazid có tác dụng phối hợp với Paracetamol
Câu 10: Giảm tác dụng không mong muốn của INH *
A. Phối hợp vitamin B6 với INH (isoniazid) để phòng bệnh thần kinh ngoại biên
B. (dị cảm, cóng, mệt mỏi chi dưới và bàn chân) do isoniazid gây ra
Câu 11: Tác dụng không mong muốn của Tetrecyclin (Đ/S)
A. Rối loạn tiêu hoá
B. Làm răng xương trẻ em kém phát triển
E. Rối loạn thần kinh
Câu 12: So sánh adrenalin với digitoxin
A. Tăng cung lượng tim ( digitoxin )
Câu 13: Cơ chế giảm ho của thuốc
A. Ức chế trực tiếp trung tâm ho làm giảm ngưỡng kích thích
B. Ức chế trực tiếp trung tâm ho làm nâng cao ngưỡng kích thích
C. Làm giảm sự kích thích và co thắt trong ho
D. Tác dụng gây tê các ngọn dây TK gây phản xạ ho
Câu 14: Nhóm NSAIDS có td giảm đau là do:
A. Ức chế chọn lọc trung tâm đau
B. Ức chế tổng hợp serotonin
C. Ức chế tổng hợp bradykinin
D. Ức chế tổng hợp prostaglaudin
Câu 15: Chỉ định của Adrenalin*
A. Trộn cùng thuốc tê để kéo dài thời gian gây tê
B. Điều trị sốc phản vệ ( cấp cứu spv)
C. Sốc làm vô niệu Dopamin và Na
D. Các trường hợp hạ HA
Câu 16: Tác dụng Pethidin so với Morphin
Câu 17: Tác dụng chống viêm của Prednisolon tương tự Aspirin
Câu 18: Thời gian sử dụng kháng sinh nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
Câu 19: Thuốc CVKS có tác dụng giảm đau trong (Đ/S)
E. Đau do co thắt đại tràng
Câu 20: Chỉ định hay dùng của Homatropin bromhydrat*
B. Cơn đau quặn thận
D. Liệt ruột sau phẫu thuật
Câu 21: Chất nào có trên màng tiểu cầu có td tham gia qtr đông vón tiểu cầu
B. Prostacyclin synthetase
Câu 22: Thuốc đối kháng cạnh tranh (Đ/S)*
Câu 23: Vai trò của Adrenalin đối với hệ tim mạch trong cơ thể là:
A. Tăng cung lượng tim
B. Giãn mạch vành, mạch phổi, mạch não.
C. Gây co mạch ngoại biên
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 24: Chỉ định của Fludrocortisol (Đ/S)
A. Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh
C. Viêm cột sống dinh khớp
E. Suy vỏ thượng thận
Câu 25: Thuốc vận chuyển qua màng sinh học theo cơ chế lọc là:
A. Thuốc tan được trong lipid nhưng không tan trong nước
B. Thuốc có kích thước phân tử thấp
C. Thuốc cần có một chất mang carrier.
D. Thuốc được chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
Câu 26: Tác dụng trên TKTW của dẫn xuất Benzodiazepin
A. An thần, chống dị ứng
B. An thần, chống co giật
C. An thần gây giãn cơ
D. An thần, chống co giật, gây giãn cơ
Câu 27: Chọn đúng sai
A. NH4Cl để kiềm hoá nước tiểu ( NaHco3 )
B. Cholestyramin làm tăng 10% HDL 5%
C. Sự oxy hoá diễn ra nhờ enzym Cyt P450 ( enyme bị ức chế bởi KSinh : ery )
Câu 28: Tác dụng giảm đau của Fentanyl so với Morphin
Câu 29: Nhóm thuốc kháng Histamin kháng cả hệ Cholinadrenergic *
Câu 30: Thuốc kháng Histamin H1 mà có thời gian bán thải dài nhất
B. Loratadin, desloratadin
Câu 31: Dùng NH4Cl để kiềm hoá nước tiểu
Câu 32: Tác dụng của rượu lên TKTW phụ thuộc nồng độ của rượu có trong máu
Câu 33: Cơ chế tác dụng của thuốc kháng histamin H1:
A. thay đổi cấu trúc của histamin H1
B. Tăng quá trình chuyển hóa histamin H1
C. ức chế cạnh tranh với histamin tại receptỏ H1
D. giảm quá trình tổng hợp histamin H1
Câu 34: Thuốc nào sau đây có thể dùng để acid hóa nước tiểu để loại chất độc ra khỏi cơ thể:
A. Acid phosphoric uống
Câu 35: Hầu hết các thuốc liều điều trị đều thấm qua da
Câu 36: Đặc điểm tác dụng của Digoxin (Đ/S)*
A. Tâm thu ngắn và mạnh
C. Tâm trương ngắn lại
D. Nhịp tim chậm lại, giãn mạch
E. Cung lượng tim và nhu cầu Oxy giảm ( clt tăng và nhu cầu oxy giảm )
Câu 37: Pethidin đặc hiệu và nhanh hơn Morphin
Câu 38: C1: Thuốc ức chế AT1 ngăn không cho Angiotensin 1 chuyển thành Angiotensin 2/ C2: Thuốc làm ức chế men chuyển ức chế Angiotensin 2 ngay tại receptor của nó
Câu 39: Aspirin liều >3g có tác dụng (Đ/S)*
Câu 40: Chỉ định của Vitamin B9 (Đ/S)
B. Thiếu máu hồng cầu nhỏ
C. Dự phòng thiếu hụt acid folic ở phụ nữ có thai
D. Thiếu máu nguyên hồng cầu to
E. Thiếu máu hồng cầu to không có dấu hiệu tổn thương TK