Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Nội Cơ Sở - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp Án Ôn tập Nội Cơ Sở với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh lý nội khoa cơ bản, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và ứng dụng trong thực tiễn. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.
Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm nội cơ sở ôn tập nội cơ sở Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam trắc nghiệm nội khoa có đáp án bài tập nội cơ sở miễn phí ôn thi nội cơ sở học nội khoa online bài tập nội khoa chẩn đoán và điều trị nội khoa nội cơ sở y học cổ truyền
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12 Mã đề 13 Mã đề 14 Mã đề 15 Mã đề 16 Mã đề 17 Mã đề 18 Mã đề 19
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về hình thái và vận động, nguyên nhân hay gặp là:
A. Chấn thương vùng thắt lưng
C. Thoái hóa cột sống thắt lưng
Câu 2: Loét dạ dày tá tràng có tính chất đặc thù sau:
A. Do tăng acid dịch vị.
B. Là một bệnh mang tính chất toàn thân.
C. Là một bệnh mạn tính do HP gây ra.
D. Là một bệnh cấp tính.
E. Là một bệnh mạn tính.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là của dịch báng trong bệnh xơ gan:
C. Màu vàng trong, Rivalta(-).
D. Tỷ trọng dịch báng >1,016.
Câu 4: Vô tâm thu là tình trạng:
A. Tim bóp kém, điện tim có các sóng lớn.
B. Tim không bóp nhưng điện tim có hình ảnh nhịp nhanh thất.
C. Tim bóp tốt nhưng điện tim là một đường thẳng.
D. Tim không bóp , điện tim là một đường thẳng.
E. Tất cả các câu đều sai.
Câu 5: Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng muối vàng với tổng liều:
Câu 6: Hạ thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một:
Câu 7: Liệt cơ hô hấp KHÔNG gặp trong:
A. Chấn thương tuỷ sống cổ
B. Liệt dây thần kinh trong hội chứng Guilain Barré
E. Viêm tuỷ cổ cắt ngang
Câu 8: Trường hợp phù không làm giảm lượng nước tiểu:
D. Hội chứng thận hư
Câu 9: Xét nghiệm cần thiết nhất để thăm dò một đái máu cuối bãi:
D. Định lượng Ure máu.
Câu 10: Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận:
A. Hai thận thường lớn, bờ gồ ghề.
B. Hai thận thường lớn, bờ không gồ ghề.
C. Hai thận thường bé, bờ gồ ghề.
D. Hai thận thường bé, bờ không gồ ghề.
E. Một thận bé, thận kia kích thước bình thường.
Câu 11: Cơ chế chính của phù viêm:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Cả 3 câu trên đều đúng
E. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 12: Hai loại vi khuẩn thường gây phế viêm thùy là
A. Liên cầu, tụ cầu vàng
B. Phế cầu Hemophillus Inf
C. Klebsiella, Pseudomonas
D. Mycoplasma pneu, Legionella pneu
E. Phế cầu, tụ cầu vàng
Câu 13: Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ nặng ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí cấp cứu:
A. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch mặn đẳng trương
B. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch ngột ưu trương
C. Cho thuốc cầm máu và chuyển đi tuyến trên ngay
D. Chuyển đi tuyến trên càng sớm càng tốt
E. Làm các xét nghiệm cần thiết rồi chuyển đi tuyến trên.
Câu 14: Xét nghiệm quan trọng nhất trong chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa cao là:
C. nội soi dạ dày tá tràng
D. chụp dạ dày có baryt
E. đếm số lượng tiểu cầu
Câu 15: Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm :
A. tuyến giáp phì đại
C. cấu trúc không đồng nhất , giảm âm , hình ảnh đám cháy
D. động mạch cảnh nhảy múa
E. Các biểu hiện trên
Câu 16: Một số nguyên tắc khi điều trị hormone giáp ở bệnh nhân già:
A. Liều khởi đầu 100 g/ngày.
B. Liều khởi đầu 50 mg/ngày
C. Liều khởi đầu 50 g/ngày
D. Liều cao khởi đầu, rồi giảm liều dần
Câu 17: Nguyên nhân sau đây không phải là của vô tâm thu:
A. Kích thích phản xạ phế vị.
C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.
D. Rối loạn điện giải.
E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng.
Câu 18: Lugol:
A. Trong 1 giọt Lugol chứa 60mg iode
B. Gồm 5g I2 + 10g IK trong 100ml
C. Thời gian tác dụng ngắn hơn so với loại dầu iode.
D. Cho một lần buổi sáng.
Câu 19: Khi vào gan Amíp khu trú tại:
D. Đường mật trong gan
Câu 20: Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là:
D. Thể ăn hồng cầu
Câu 21: Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là:
A. Trung hoà acid nhưng gây phản ứng dội.
B. Trung hoà acid và gây liệt dương.
C. Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan.
D. Kháng thụ thể H2 và không có tác dụng phụ nào.
E. Kháng thụ thể H2 và gây tăng men gan nhẹ.
Câu 22: Trong điều trị hen phế quản bậc 2, thuốc điều trị chính là
A. khí dung dồng vận beta2
B. Khí dung glucocortcoid
Câu 23: VCTM với ứ đọng IgA ở gian bào.
A. Thường đái máu đại thể
B. Thường đái máu vi thể
C. Protein niệu trung bình
D. Ứ đọng trong mao mạch IgA
E. Ứ đọng trong mao mạch IgA với IgG ở gian bào
Câu 24: Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giáp
A. Dùng kháng giáp liều rất nhỏ sau một thời gian không thấy bệnh tái phát trở lại.
B. Thể tích tuyến giáp nhỏ lại (khảo sát theo siêu âm thể tích tuyến giáp (bình thường 18 - 20cm3).
C. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích) không tìm thấy trong huyết thanh, sau nhiều lần xét nghiệm.
D. Test Werner (+): Độ tập trung I131 tuyến giáp bị ức chế khi sử dụng Liothyronine (T3).
E. Tất cả các đáp án trên
Câu 25: Amíp thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau:
Câu 26: Câu nào sau đây không đúng trong vàng da do thiếu máu huyết tán bẩm sinh hoặc mắc phải:
A. Huỷ hồng cầu do phá huỷ trực tiếp màng tế bào
B. Huỷ hồng cầu do sốt rét.
C. Giảm sức bền hồng cầu thứ phát do biến dưỡng.
E. Do biến dạng hồng cầu trong bệnh Drépanocyte.
Câu 27: Trong viêm khớp dạng thấp, Meloxicam được dùng:
Câu 28: Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây:
Câu 29: Trong nghiệm pháp 3 cốc, nước tiểu ở cả 3 cốc đều đỏ thì tiêu điểm chảy máu hay gặp nhất là:
E. Tiền liệt tuyến.
Câu 30: Trong hội chứng thận hư:
A. Mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu.
B. Mất Lipid qua nước tiểu, tăng Lipid máu.
C. Không mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu.
D. Không mất Lipid qua nước tiểu, Tăng Lipid máu.
Câu 31: Rung thất là:
A. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng.
B. Ngưnìg tim với điện tim có hình ảnh ngoại tâm thu thất liên tiếp.
C. Ngừng tim với điện tim chỉ có các sóng đa pha không đều tần số nhanh.
D. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng.
E. Tất cả các câu đều sai.
Câu 32: Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm toan xeton thì tổn thương ở đâu:
D. Cầu não -Trung não
Câu 33: Kháng sinh chọn lựa chính cho viêm phổi phế cầu là
Câu 34: Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là
A. Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng
B. Ho khi dẫn lưu tư thế và khạc nhiều đàm mủ
C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng
D. Ho khan, ho khi thay đổi tư thế
E. Ho và khạc đàm mủ khi nằm nghiêng bên tràn dịch
Câu 35: Thuốc Chloroquin điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp với liều:
C. 0,2 - 0,4g/mỗi 2 ngày
Câu 36: Tìm một ý SAI : Phù phổi tổn thương gồm có các đặc điểm sau
A. Tổn thương màng phế nang-mao mạch
B. Thường do nhiễm trùng máu vi khuẩn gram âm
C. Do suy tim trái cấp
D. Suy hô hấp cấp và nặng
E. Có cơ chế sinh bệnh khác với phù phổi cấp huyết động
Câu 37: Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau
A. Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần hoàn bàng hệ
B. Phù áo khoác, có tuần hoàn bàng hệ
C. Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động vì đau
D. Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm
E. Lồng ngực hình ức gà, có cọ màng phổi
Câu 38: Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau:
C. Thường kèm theo vàng da vàng mắt.
D. Bạch cầu đa nhân trung tính cao.
Câu 39: Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng
Câu 40: Viêm phổi do Hemophillus thì dùng
B. Erythromycine + Bactrim
C. Ampicilline + Ofloxacine
D. Metronidazole + Ofloxacine
Câu 41: Các phương pháp điều trị hỗ trợ sau có thể được áp dụng trong điều trị hội chứng ruột kích thích, trừ một:
B. lao động liệu pháp
D. thuốc hướng thần
Câu 42: Dịch tiết trong ổ bụng gặp trong trường hợp:
B. Thủng tạng rỗng làm các chất trong lòng tạng tiết ra ngoài
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 43: Phù chi dưới trong thai kỳ do cơ chế:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
C. Tăng tính thấm thành mạch
Câu 44: Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định
A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân
B. Sớm, uống với liều cao
C. Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi
D. Phải có kháng sinh đồ
E. Khi cấy đàm và dịch màng phổi (+)
Câu 45: Thuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp
Câu 46: Tính chất đàm trong viêm phế quản cấp do virus là
Câu 47: Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn :
C. Tăng huyết áp nhiều.
D. Tỷ lệ Urê máu / Créatinin máu > 40.
E. Hội chứng tăng Urê máu trên lâm sàng nặng nề.
Câu 48: Xquang cột sống có cầu xương, các dải cơ chạy dọc cột sống là biểu hiện của:
A. Viêm cột sống do lao
B. Thoái hóa đĩa đệm
C. Dị dạng đốt sống
D. Viêm cột sống dính khớp
Câu 49: Các thuốc ức chế miễn dịch được chỉ định trong hội chứng thận hư khi:
A. Chống chỉ định Corticoides
B. Đề kháng Corticoides
C. Phụ thuộc Corticoides
E. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 50: Suy tim trái có thể gây:
A. Khó thở chỉ lúc gắng sức
B. Khó thở chỉ khi nằm ở tư thế Fowler
C. Cơn hen tim, phù phổi cấp
E. Khó thở chậm thì thở ra