Trắc Nghiệm Nội Cơ Sở 3 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) Miễn Phí, Có Đáp Án

Bạn đang tìm kiếm tài liệu trắc nghiệm môn Nội Cơ Sở 3 tại Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)? Tài liệu ôn tập này cung cấp bộ câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về bệnh lý nội khoa, chẩn đoán và điều trị. Phù hợp cho sinh viên y khoa đang chuẩn bị cho kỳ thi, tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi sát thực tế, giúp bạn làm quen với cấu trúc đề thi và tự tin hơn trong quá trình học tập. Hãy tải ngay bộ đề này để ôn luyện một cách hiệu quả và đạt kết quả tốt trong kỳ thi.

Từ khoá: trắc nghiệm nội cơ sở 3đề thi nội cơ sở 3 BMTUôn thi nội cơ sở 3 Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuộtcâu hỏi nội cơ sở 3 có đáp ántài liệu trắc nghiệm nội khoaôn tập nội cơ sở 3 BMTUđề thi nội khoa y dượcđề thi nội cơ sở 3 miễn phíhọc nội cơ sở 3 Buôn Ma Thuộtchẩn đoán nội khoa

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

141,501 lượt xem 10,879 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Dấu chạm đá thực hiện khi khám bụng, đặc điểm nào sau đây là đúng:
A.  
Thực hiện thường quy khi khám bụng
B.  
Giúp phát hiện các khối u của thành bụng
C.  
Khám được khi có báng bụng vừa đến nhiều
D.  
Chỉ thực hiện được với các tạng đặc
Câu 2: 1 điểm
Khi thực hiện thăm khám bụng, nhìn bụng bệnh nhân ghi nhận các đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
A.  
Hình dáng chung của bụng
B.  
Tình trạng cơ bụng
C.  
Chú ý vùng rốn
D.  
Những khối thoát vị
E.  
Óc ách ổ bụng
Câu 3: 1 điểm
Khi thực hiện khám bụng, các bước theo thứ tự khám lần lượt là:
A.  
Nhìn - sờ - gõ – nghe
B.  
Gõ – nghe - nhìn – sờ
C.  
Nhìn - nghe - gõ - sờ
D.  
Nghe - nhìn – gõ – sờ
E.  
Nhìn – gõ - sờ - nghe
Câu 4: 1 điểm
Tiếng tim có cường độ giảm hay gặp trong tình huống sau:
A.  
Nhồi máu cơ tim cấp hoặc hẹp 2 lá
B.  
Hở van 2 lá hoặc hẹp van động mạch chủ
C.  
Tràn dịch màng tim hoặc viêm cơ tim
D.  
Khí phế thũng hoặc viêm phổi
E.  
Suy giáp hoặc hen phế quản
Câu 5: 1 điểm
Bí tiểu là một rối loạn bài xuất nước tiểu. Nguyên nhân nào sau đây gây bí tiểu:
A.  
Tổn thương thận cấp
B.  
Viêm cầu thận cấp
C.  
U tiền liệt tuyến
D.  
Thắt nhầm niệu quản
E.  
C và D đều đúng
Câu 6: 1 điểm
Nghe tim thấy có âm thổi tâm thu 4/6 ở kls 5 rung dồn trái, như vậy nhóm nguyên nhân nào sau là hợp lý nhất:
A.  
Bệnh mạch vành, bệnh van 3 lá
B.  
Bệnh cơ tim giãn, bệnh hở van động mạch phổi
C.  
Bệnh cơ tim dãn, bệnh hở chủ
D.  
Bệnh cơ tim giãn, bệnh mạch vành
E.  
A, B đúng
Câu 7: 1 điểm
Phân chia vùng bụng theo kiểu Anh - Mỹ gọi tên vùng nào sau đây là đúng?
A.  
Mạn mỡ phải
B.  
Thượng vị
C.  
Một phần tư trên phải
D.  
Một phần tư giữa phải
E.  
Một phần tư giữa dưới
Câu 8: 1 điểm
Nghe tim tiếng T1 tạo nên do van nào sau đây đóng lại trong thời kỳ tâm thu:
A.  
Van 2 lá, 3 lá
B.  
Van động mạch chủ
C.  
Van động mạch phổi
D.  
Van động mạch chủ và phổi
E.  
Van 2 lá và động mạch chủ
Câu 9: 1 điểm
Khi thực hiện bước khám nghe ổ bụng, đặc điểm nào sau đây không phù hợp:
A.  
Nghe để nhận biết một số âm thanh xuất phát từ các cơ quan trong ổ bụng
B.  
Có thể nghe bằng tai thường
C.  
Chú ý nhu động ruột và tiếng thổi tại các động mạch lớn trong ổ bụng, các khối u
D.  
Nghe tiếng óc ách trong hẹp môn vị
E.  
Nghe nhu động ruột ít nhất trong 5 phút
Câu 10: 1 điểm
Âm thổi van 2 lá nghe rõ ở:
A.  
Khoang liên sườn 4, 5 đường nách trước
B.  
Khoang liên sườn 6 đường trung đòn trái
C.  
Khoang liên sườn 4, 5 trung đòn trái
D.  
Khoang liên sườn 2 cạnh ức trái
E.  
Khoang liên sườn 3, 4 cạnh ức trái
Câu 11: 1 điểm
Chạm thận là một dấu hiệu lâm sàng trong thăm khám bệnh thận. Khi thăm khám dấu hiệu chạm thận dương tính có ý nghĩa gì:
A.  
Áp xe thận
B.  
Thận ứ mủ
C.  
Thận ứ nước
D.  
Viêm tấy quanh thận
E.  
Có một khối u ở vùng hông lưng
Câu 12: 1 điểm
Khám tim, có âm thổi tâm thu khoang liên sườn 5 trung đòn trái, lan ra nách nghĩ đến:
A.  
Hở van 3 lá
B.  
Hở van động mạch chủ
C.  
Hở van 2 lá
D.  
Hẹp van động mạch chủ
E.  
Hẹp van động mạch phổi
Câu 13: 1 điểm
Đếm số lượng hồng cầu lưới là một xét nghiệm có giá trị chẩn đoán thiếu máu. Số lượng hồng cầu lưới có ý nghĩa cho biết:
A.  
Mức độ thiếu máu
B.  
Tốc độ thiếu máu
C.  
Khả năng sinh hồng cầu của tủy xương
D.  
Tan máu
E.  
Bất thường hình thái hồng cầu
Câu 14: 1 điểm
Triệu chứng thường gặp nhất khiến bệnh nhân đến khám cơ xương khớp là:
A.  
Hạn chế vận động
B.  
Đau khớp
C.  
Cứng khớp buổi sáng
D.  
Lạo xạo khớp khi vận động
E.  
Sưng khớp
Câu 15: 1 điểm
Triệu chứng nào sau đây nghĩ đến bệnh lý khớp do viêm, ngoại trừ:
A.  
Đau nửa đêm về sáng
B.  
Vận động sẽ giảm đau
C.  
Kèm triệu chứng nóng, tấy đỏ
D.  
Cứng khớp buổi sáng nhẹ và thời gian ngắn (thời gian dài 60 phút)
E.  
Kèm triệu chứng toàn thân
Câu 16: 1 điểm
Hỏi bệnh nhân trong khám lâm sàng tim mạch, những tình tiết tiền sử nào sau đây cần lưu ý?
A.  
Viêm đa khớp
B.  
Nhức đầu
C.  
Viêm da
D.  
Đã trị bệnh ung thư 5 năm
E.  
Câu A, D đều đúng
Câu 17: 1 điểm
Nhìn trong khám tim, khi thất trái giãn to thì mỏm tim nhìn thấy ở?
A.  
KLS V đường trung đòn
B.  
KLS IV đường nách trước
C.  
KLS VI đường nách sau
D.  
KLS VII đường nách giữa
E.  
C, D đều đúng
Câu 18: 1 điểm
Mỏm tim đập mạnh khi sờ, dấu hiệu này hay gặp trong bệnh?
A.  
Suy tim phải
B.  
Tràn dịch màng tim
C.  
Suy tim tâm trương
D.  
Suy tim trái
E.  
Viêm màng ngoài tim
Câu 19: 1 điểm
Vị trí nghe âm thổi ổ Erb – Botkin là?
A.  
KLS 3 cạnh ức phải
B.  
KLS 3 cạnh ức trái
C.  
KLS 2 cạnh ức phải
D.  
KLS 4 cạnh ức trái
E.  
KLS 5 cạnh ức trái
Câu 20: 1 điểm
Cường độ tiếng tim giảm hay gặp trong bệnh sau?
A.  
Suy giáp
B.  
Hẹp 2 lá
C.  
Hở van động mạch chủ
D.  
A, C đều đúng
E.  
Thông liên nhĩ
Câu 21: 1 điểm
Gọi là phù khi:
A.  
Gia tăng thể tích dịch nội mạch
B.  
Gia tăng thể tích dịch nội bào
C.  
Gia tăng thể tích dịch mô kẽ
D.  
Gia tăng áp lực keo mô kẽ
Câu 22: 1 điểm
Triệu chứng của phù:
A.  
Giảm cân do thoát dịch vào mô kẽ
B.  
Dấu ấn lõm
C.  
Đau chân
D.  
Da cứng, nhám, tái màu
Câu 23: 1 điểm
Cơ chế chính gây phù:
A.  
Gia tăng áp lực keo trong mạch máu
B.  
Gia tăng áp lực thủy tĩnh trong mô kẽ
C.  
Giảm áp lực keo trong mô kẽ
D.  
Gia tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu
Câu 24: 1 điểm
Bốn nguyên nhân chính gây phù toàn thân, ngoại trừ:
A.  
Xơ gan
B.  
Hội chứng thận hư
C.  
Suy tim
D.  
Viêm tắc tĩnh mạch chi
Câu 25: 1 điểm
Bệnh nhân nam 30 tuổi, sốt cao 2 ngày khám họng sưng đỏ, bệnh nhân đi lại, ăn uống được, đề nghị nào sau đây là phù hợp:
A.  
Xét nghiệm cấy máu
B.  
Siêu âm bụng
C.  
XQ tim phổi
D.  
Kê đơn thuốc
E.  
A, B đúng
Câu 26: 1 điểm
Cần phân biệt sốt siêu vi với sốt do vi khuẩn chúng ta dựa vào xét nghiệm.
A.  
Công thức máu
B.  
Lactate
C.  
Cấy máu
D.  
Procalcitonin
E.  
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 27: 1 điểm
Loại bạch cầu nào ở máu ngoại vi chiếm tỷ lệ cao nhất?
A.  
Bạch cầu hạt trung tính
B.  
Bạch cầu hạt ưa acid
C.  
Bạch cầu hạt ưa base
D.  
Lymphocyte
E.  
Monocyte
Câu 28: 1 điểm
Các chỉ định sau đây là chỉ định xét nghiệm tủy đồ, ngoại trừ:
A.  
Chẩn đoán thiếu máu do thiếu sắt
B.  
Nghi ngờ ung thư xâm lấn tủy
C.  
Phết máu ngoại biên nghi ngờ bệnh lý tủy xương
D.  
Phân giai đoạn và theo dõi các bệnh lý huyết học ác tính
E.  
Tổn thương xương trên chẩn đoán hình ảnh không giải thích được
Câu 29: 1 điểm
Kéo dài thời gian APTT thường gặp trong trường hợp sau, ngoại trừ:
A.  
Thiếu hụt bẩm sinh yếu tố VIII
B.  
Thiếu hụt bẩm sinh yếu tố IX
C.  
Suy gan nặng
D.  
Thiếu vitamin K mức độ nhẹ
E.  
Điều trị chống đông bằng Heparin
Câu 30: 1 điểm
Sử dụng Warfarin chủ yếu ảnh hưởng lên yếu tố nào sau đây:
A.  
Yếu tố Xa
B.  
Yếu tố Iia
C.  
APTT
D.  
PT
E.  
TT