Trắc Nghiệm Ôn Tập Tin Học Cơ Sở THCS 9, 10 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội) VNU UEB Ôn tập môn Tin học cơ sở THCS lớp 9, 10 tại Đại học Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội) VNU UEB với bộ đề trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các kiến thức về tin học cơ bản, hệ điều hành, phần mềm ứng dụng, và các khái niệm lập trình cơ bản. Tài liệu giúp sinh viên nắm vững kiến thức tin học và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm tin học cơ sở THCS 9 10 ôn tập tin học cơ sở VNU UEB đề thi tin học cơ sở có đáp án Đại học Kinh Tế ĐHQG Hà Nội thi thử trực tuyến tin học tin học cơ bản THCS phần mềm ứng dụng hệ điều hành lập trình cơ bản đề thi trắc nghiệm tin học kiểm tra tin học THCS 9 10 tài liệu ôn thi tin học cơ sở
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Mạng máy tính là
A. Các máy tính được kết nối với nhau qua các kênh truyền tín hiệu vật lý để chia sẻ tài nguyên và liên lạc
B. Là các máy tính nối với nhau qua mạng điện thoại
C. Là các máy tính được nối qua cáp vào chung một máy chủ (server)
Câu 2: Mạng rộng là mạng
C. Hình thành từ việc liên kết các mạng cục bộ hay các máy tính độc lập thông qua các các mạng viễn thông
D. Mạng có từ 128 máy trở lên
Câu 3: Chuyển mạch (switch) khác bộ cắm nối tập trung HUB ở điểm nào
A. Có thể kết nối theo tô pô hình sao
B. Dùng cáp xoắn (UTP hay STP)
C. Sử dụng giao thức CSMA/CD của mạng cục bộ
D. Cắt lan truyền tín hiệu giữa các cổng khi không có nhu cầu nối giữa các cổng
Câu 4: Cáp nào đi với HUB để cắm nối theo tô pô hính sao
Câu 5: Khẳng định nào sai đối với giao thức mạng cục bộ CSMA/CD
A. Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy không quá một máy tính khác đang tham gia truyền thông
B. Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy đường truyền rỗi
C. Các máy tính đang tham gia truyền thông có thể ngừng truyền thông nếu phát hiện có đụng độ
Câu 6: Mạng cục bộ là mạng
A. Số máy ít, không cần thiết bị nối giữa các máy
C. Mạng trong phạm vi nhỏ, các máy chia sẻ trực tiếp đường truyền chung, không dùng thiết bị dẫn đường
D. Là mạng không sử dụng giao thức TCP/IP
Câu 7: Mạng rộng là mạng
B. Mạng có từ 100 máy trở lên
C. Hình thành từ việc liên kết các mạng cục bộ thông qua các thiết bị kết nối
D. Mạng của một quốc gia
Câu 8: Chọn câu trả lời đầy đủ nhất về mô hình cộng tác theo kiểu Client/Server :
A. Máy chủ và máy khách cùng dùng chung dữ liệu và cùng nhau xử lý yêu cầu.
B. Một máy chủ phục vụ cho nhiều máy khách
C. Máy khách lấy dữ liệu từ trên máy chủ để xử lý
D. Các máy khách đưa ra yêu cầu, máy chủ xử lý và trả lại kết quả cho máy khách
Câu 9: Mạng WAN:
A. Chỉ cho phép kết nối các máy tính trong phạm vi bán kính 200 km.
B. Cho phép kết nối các mạng LAN nhỏ lại thành một mạng duy nhất.
C. Là một tên gọi khác của mạng Internet.
D. Cho phép kết nối tất cả các mạng máy tính trên toàn cầu.
Câu 10: Cáp quang nào có khả năng truyền xa hơn
Câu 11: Mô hình client-server là mô hình xử lý
A. Xử lý thực hiện toàn bộ ở một máy gọi là máy chủ. Máy trạm đơn thuần chỉ là thiết bị cung cấp phương tiện giao tiếp với máy chủ như màn hình và bàn phím
B. Mọi máy trong mạng đều có khả năng cung cấp dịch vụ cho máy khác.
C. Máy chủ (server) cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu từ máy tính khác gọi là máy trạm. Các máy trạm có thể xử lý phối hợp với các xử lý khác trên máy chủ.
D. Máy chủ cung cấp thiết bị ngoại vi cho máy trạm. Máy trạm có thể dùng máy in mạng hay ổ đĩa mạng của một máy chủ
Câu 12: Mô hình client-server là mô hình xử lý
A. Mọi máy trong mạng đều có khả năng cung cấp dịch vụ cho máy khác
B. Xử lý thực hiện ở một máy gọi là máy chủ. Máy trạm đơn thuần chỉ cung cấp quyền sử dụng thiết bị ngoại vi từ xa cho máy chủ
C. Máy chủ cung cấp thiết bị ngoại vi cho máy trạm. Máy trạm có thể dùng máy in mạng hay ổ đĩa mạng của một máy chủ
D. Xử lý phân tán ở nhiều máy. Máy chủ cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu từ máy tính khác gọi là máy trạm.
Câu 13: Điểm khác biệt quan trọng giữa bộ tập trung Hub và bộ chuyển mạch Switch là gì?
A. Bộ chuyển mạch truyền tin theo đúng địa chỉ nhận chứ không lan tỏa như bộ tập trung.
B. Bộ tập trung dùng cho mạng sao còn bộ chuyển mạch thì không.
C. Bộ chuyển mạch cung cấp nhiều cổng hơn bộ tập trung.
Câu 14: Chức năng của bộ lặp (repeater) là gì
A. Đấu nối mạch điện để mở rộng quy mô địa lý của mạng
B. Tiếp nhận dữ liệu, khôi phục tín hiệu để chống làm hỏng tín hiệu nhằm mở rộng quy mô địa lý của mạng
C. Cấp năng lượng bổ sung cho mạng để mở rộng quy mô địa lý của mạng
Câu 15: Chọn phát biểu kém thuyết phục nhất trong các phát biểu sau
A. Ưu điểm của việc nối mạng là có thể sử dụng chung các thiết bị phần cứng.
B. Có thể dùng mạng để trao đổi thông tin
C. Mạng máy tính là một nhóm máy tính được nối với nhau bằng các kênh truyền tín hiệu vật lý theo một cách nối về mặt hình học và các quy ước truyền thông nhất định
D. Lý do quan trọng nhất cần nối mạng vì cần sử dụng chung các thiết bị phần cứng.
Câu 16: Thành phần/thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu-cuối?
C. Điện thoại di động.
Câu 17: Hãy cho câu trả lời đúng và đầy đủ nhất về mạng máy tính:
B. Là một tập hợp các máy tính trong trong một khu vực của một tổ chức được kết nối với nhau để chia sẻ thông tin của tổ chức đó
C. Là tập hợp các máy tính kết nối với nhau qua các đường cáp để truyền dữ liệu cho nhau dưới các tín hiệu điện và tuân theo những quy ước truyền thông để các máy có thể hiểu các dữ liệu truyền cho nhau
D. Là tập các máy tính được nối với nhau theo các kênh truyền dữ liệu và tuân theo những quy ước truyền thông để các máy có thể hiểu các dữ liệu truyền cho nhau
Câu 18: Định nghĩa đúng nhất về mạng máy tính:
A. Là mạng LAN (mạng cục bộ)
B. Là tập các máy tính được nối với nhau theo các đường truyền vật lý và tuân theo một quy ước truyền thông.
D. Là tập hợp các máy tính
Câu 19: Điều gì đúng khi nói về địa chỉ IPv4?
A. Địa chỉ IP sử dụng mặt nạ mask để phân chia các bít đánh dấu mạng nội bộ và địa chỉ trên mạng internet.
B. Tất cả các đáp còn lại.
C. Địa chỉ IP được cấp cho các thực thể tham gia mạng máy tính.
D. Địa chỉ IP có độ dài 32 bít.
Câu 20: Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân loại thành:
A. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục.
B. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục.
C. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu.
D. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu.
Câu 21: Tốc độ truy cập mạng được xác định theo đơn vị
Câu 22: Trong danh sách dưới đây, đâu là thiết bị mạng?
Câu 23: Trong các lý do cần có mạng máy tính, lý do nào thiếu cơ sở nhất
Câu 24: Thông số nào của cấu hình máy ảnh hưởng đến khả năng hoạt động đa nhiệm?
A. Bộ nguồn điện cấp phát.
B. Số nhân của chip CPU.
C. Dung lượng của RAM.
D. Tất cả các đáp án còn lại.
Câu 25: Thiết bị cho phép cắm nối các dây cáp mạng của máy tính theo tô pô hình sao là loại nào
Câu 26: Điểm nào sai khi so sánh hoạt động của cầu (bridge) và chuyển mạch (switch)
A. Các gói tin chuyển từ cổng nọ sang cổng kia khi không thấy máy cần chuyển tin nằm trên cùng một cổng
B. Số cổng của cầu là 2, còn của chuyển mạch có thể nhiều hơn
Câu 27: Mạng rộng là mạng
A. Có số máy tính trên một giới hạn nào đó
B. Có số người dùng trên một giới hạn nào đó
C. Phải kết nối qua các hệ thống dẫn đường
D. Có quy mô địa lý rộng trên một giới hạn nào đó
Câu 28: Khẳng định nào đúng. Giao thức cảm nhận sóng mang đa truy nhập CSMA cho phép
A. Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi đường rỗi được ít nhất một khỏang thời gian đã định trước.
B. Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy đường truyền rỗi
C. Các máy tính chỉ được tham gia truyền thông khi nhận được quyền qua cơ chế trọng tài, chẳng hạn một thẻ (token)
D. Các máy tính có thể đồng thời tham gia truyền thông vào bất cứ lúc nào
Câu 29: Mô hình mạng ngang hàng peer-to-peer là mô hình xử lý mà
A. Máy chủ cung cấp thiết bị ngoại vi cho máy trạm. Máy trạm có thể dùng máy in mạng hay ổ đĩa mạng của một máy chủ
B. Xử lý thực hiện ở một máy gọi là máy chủ. Máy trạm đơn thuần chỉ cung cấp ngoại vi từ xa cho máy chủ. Các thiết bị ngoại vi của máy trạm trở thành ngoại vi của máy chủ trong khi tính tóan
C. Xử lý phân tán ở nhiều máy. Máy chủ cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu từ máy tính khác gọi là máy trạm
D. Mọi máy đều có thể là máy chủ nếu trên đó cho phép chia sẻ thiết bị và dịch vụ cho các máy khác
Câu 30: URL (Uniform Resource Locator) dùng để chỉ định cách thức liên hệ với các tài liệu ở các máy trên mạng Internet. URL chứa
A. Cả "Giao thức ứng dụng", "Địa chỉ máy trên mạng" và "Đường dẫn của file và tham số nếu gọi ứng dụng"
B. Cả "Giao thức ứng dụng" và "Địa chỉ máy trên mạng"
C. Giao thức ứng dụng
D. Đường dẫn của file và tham số nếu gọi ứng dụng
E. Địa chỉ máy trên mạng
Câu 31: Thuật ngữ kỹ thuật trong mua và bán hàng qua mạng Internet là gì
A. Mạng điện tử (E-network)
B. Hệ thống điện tử (E-system)
C. Thương mại Internet (I-Commerce)
D. Thương mại điện tử (E-commerce)
Câu 32: Khi nói về ưu điểm của làm việc từ xa (Tele-working), ý nào sau đây không đúng?
A. Tập trung vào công việc cao hơn
B. Giảm không gian văn phòng
C. Giảm thời gian đi lại
D. Tăng cường sự liên hệ trực tiếp
Câu 33: Người ta nói Internet là mạng chạy theo giao thức TCP/IP. Giao thức IP (Internet Protocol) liên quan tới
A. Cả "Cắt một bản tin ra thành các gói, chuyển các gói đi riêng biệt rồi ghép lại ở nơi nhận" và "Cơ chế định địa chỉ cho các máy tham gia mạng"
B. Cơ chế dẫn đường cho các gói tin thông qua các máy dẫn đường (router)
C. Cắt một bản tin ra thành các gói, chuyển các gói đi riêng biệt rồi ghép lại ở nơi nhận
D. Cơ chế định địa chỉ cho các máy tham gia mạng
E. Cả "Cơ chế định địa chỉ cho các máy tham gia mạng" và "Cơ chế dẫn đường cho các gói tin thông qua các máy dẫn đường (router)"
Câu 34: Thuật ngữ "Thương mại điện tử" nghĩa là
A. Mua và bán các mặt hàng điện tử
B. Mua và bán hàng qua mạng máy tính Internet.
C. Bán các mặt hàng điện tử trên mạng
D. Dùng các thiết bị điện tử trong khi mua hàng
Câu 35: Từ trình duyệt trong phần URL một người gõ vào dòng sau http://vnu.edu.vn/uet/index.htm. Người này chờ kết quả nào
A. Mở trang WEB index.htm trong đường dẫn uet của máy chủ có tên là vnu.edu.vn
B. Hiển thị thư viện tệp, danh mục các tệp có trong thư mục uet trong máy chủ có tên vnu.edu.vn để có thể tải (download) các tệp về máy trạm
C. Mở trình thư tín cho phép gửi thư cho Trường Công nghệ (có tên trên mạng là uet)
Câu 37: Máy tính cung cấp các dịch vụ cho các máy tính cá nhân gọi là
A. Mid-range computer (máy tính tầm trung)
B. Mainframe (máy tính lớn)
C. Workstation (máy trạm)
Câu 38: Địa chỉ 192.168.3.63 là địa chỉ
Câu 39: Dịch vụ nào cho phép sử dụng máy tính từ xa
Câu 40: Diễn đàn (forum) khác với thư điện tử (Email) ở chỗ nào
A. Gửi thông tin được cho đồng thời nhiều người
B. Người dùng có thể trả lời hoặc không
C. Đối tượng nhận tin được người gửi chỉ định trước
Câu 41: Địa chỉ 172.16.3.63 là địa chỉ
Câu 42: Lợi thế của mua hàng trực tuyến so với mua hàng bình thường ở cửa hàng là gì?
A. Hàng hóa đã mua dễ trả lại hơn.
B. Việc thanh toán đảm bảo an ninh hơn.
C. Có thể mua hàng trong suốt 24h trong một ngày.
D. Việc xác định tình trạng của hàng hóa dễ dàng hơn.
Câu 43: Máy tính nối và cung cấp các dịch vụ cho các máy PC khác gọi là
A. Máy tính mini (máy tính tầm trung)
B. Workstation (máy trạm)
D. Mainframe (máy tính lớn)
Câu 44: Email là viết tắt của
Câu 45: DNS (Domain name service) là giao thức để
A. "Từ địa chỉ dưới dạng tên miền chuyển thành địa chỉ IP" và "Đọc địa chỉ cho dễ"
B. Đọc địa chỉ cho dễ
C. Từ địa chỉ dưới dạng tên miền chuyển thành địa chỉ IP
D. Từ địa chỉ IP chuyển thành địa chỉ dạng tên miền
E. "Từ địa chỉ IP chuyển thành địa chỉ dạng tên miền" và "Đọc địa chỉ cho dễ"
Câu 46: Trong các đáp án sau, đáp án nào không thể là một địa chỉ IP :
Câu 47: Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn?
A. Lưu bản sao tập tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này
B. Quét tập tin này bằng chương trình chống virus
C. Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được
D. Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin
Câu 48: Trong các thể hiện sau đây, cái nào không phải là một địa chỉ IP
Câu 49: Dịch vụ nào phổ biến nhất trên Internet hiện nay