Đề Thi Trắc Nghiệm Môn SQL HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Có Đáp Án Đề thi trắc nghiệm môn SQL tại HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu, các lệnh SQL cơ bản, truy vấn nâng cao, và tối ưu hóa dữ liệu. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kỹ năng làm việc với cơ sở dữ liệu.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm SQL SQL HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội câu hỏi SQL có đáp án ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu lệnh SQL cơ bản truy vấn nâng cao SQL tối ưu hóa dữ liệu bài tập SQL HUBT ôn tập SQL hiệu quả học SQL Đại Học HUBT đề thi SQL có đáp án.
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Master dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server
B. Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
C. CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng
D. Lưu trữ các đối tượng tạm thời
Câu 2: Hãy cho biết trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
Câu 3: Trong SQL Server 2014, muốn xóa bảng ta thực hiện như thế nào? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Chọn bảng /click phải/Delete
B. Chọn bảng /click phải/Edit top 200 Rows
C. Chọn bảng /click phải/Scrip table as
D. Chọn bảng /click phải/Policies
Câu 4: Trong SQL Server 2014, muốn chỉnh sửa cấu trúc bảng ta thực hiện như thế nào? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Chọn bảng /click phải/Design
B. Chọn bảng /click phải/Edit top 200 Rows
C. Chọn bảng /click phải/Scrip table as
D. Chọn bảng /click phải/Policies
Câu 5: Trong SQL Server 2014, muốn nhập dữ liệu vào bảng ta thực hiện như thế nào? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Chọn bảng /click phải/Edit top 200 Rows
B. Chọn bảng /click phải/Design
C. Chọn bảng /click phải/Scrip table as
D. Chọn bảng /click phải/Policies
Câu 6: Muốn tạo bảng trong CSDL ta thực hiện theo các bước như thế nào? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Database / Table/click phải/New Table
B. Database / Table/click phải/New Properties
C. Database / Table/click phải/Filter
D. Database / Table/click phải/Refres
Câu 7: Muốn xóa CSDL ta thực hiện theo các bước như thế nào trong các phương án dưới đây:
A. Chuột phải vào tên CSDL/ Delete
B. Chuột phải vào tên CSDL/ Rename
C. Chuột phải vào tên CSDL/ Task
D. Chuột phải vào tên CSDL/ Properties
Câu 8: Hãy cho biết trong (Hình 1) Parth có chức năng gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Đường dẫn lưu file CSDL
B. Kích thước khởi tạo
C. Kích thước tăng trưởng
D. Tên CSDL do người dùng đặt ra
Câu 9: Hãy cho biết trong (Hình 1) Database Name là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
B. Kích thước khởi tạo của file
C. Kích thước tăng trưởng của file
D. Đường dẫn lưu file dữ liệu mặc định
Câu 10: Hãy cho biết trong (Hình 1) Autogrowth/Maxsize là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Kích thước tăng trưởng của file
B. Kích thước khởi tạo của file
D. Đường dẫn lưu file dữ liệu mặc định
Câu 11: Hãy cho biết trong (Hình 1) Intial Size là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Kích thước khởi tạo của file
B. Kích thước tăng trưởng của file
C. Không phải là kích thước khởi tạo
D. Đường dẫn lưu file dữ liệu mặc định
Câu 12: Hãy cho biết đâu là phương án ứng với quy trình các bước phục hồi cơ sở dữ liệu trong cá phương án sau:
A. Right Click Database/ Restore Database…
B. Right Click Database/ New Database
C. Left Click Database/ New Database
D. Right Click Database/ Attach…
Câu 13: Hãy cho biết trong các phương án dưới đây, đâu là phương án đúng ứng với thao tác tạo CSDL trong SQL Server
A. Right Click Database/ New Database
B. Left Click Database/ New Database
C. Right Click Database/ Restore Database…
D. Right Click Database/ Attach…
Câu 14: Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Tempdb dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Lưu trữ các đối tượng tạm thời
B. Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server
C. Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
D. CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng
Câu 15: Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Model dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng
B. Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server
C. Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
D. Lưu trữ các đối tượng tạm thời
Câu 16: Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu MSDB dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Là CSDL được sử dụng bởi Sql Server Agent: để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
B. Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server
C. CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng
D. Lưu trữ các đối tượng tạm thời
Câu 17: *Chương 1: Tổng quan SQL Server
A. Hãy chọn phương án ứng với từ viết tắt SQL:
B. Structured Query Language
C. Query Structure Language
D. Structure Question Language
E. Structure Query Locator
Câu 18: Hãy cho biết đâu là các CSDL hệ thống? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Master, msdb, model, tempdb
B. Master, pdf, model, tempdb
C. Master, msdb, html, tempdb
D. Mdb, msdb, model, tempdb
Câu 19: Hãy cho biết trong Table thì Data Type là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Là kiểu dữ liệu
B. Không phải là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
C. Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select
D. Là đối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL
Câu 20: Hãy cho biết View là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select
B. Là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
C. Không phải là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
D. Là đối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL
Câu 21: Trong Table, chức năng của Set Primary key là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
Câu 22: Hãy cho biết Table là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
B. Không phải là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
C. Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select
D. Là đối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL
Câu 23: Hãy cho biết các thành phần cơ bản của một CSDL trong SQL là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Tables, View, Synonyms, Programmablity, Security
B. Tables, Query, Synonyms, Programmablity, Security
C. Tables, View, Synonyms, Programmablity, Form
D. Tables, View, Synonyms, Programmablity, Report
Câu 24: Ấn bản SQL SQL Server Developer Edition là ấn bản:
A. Phát triển và kiểm tra ứng dụng
B. Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu
C. Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến
Câu 25: Ấn bản SQL Server Standard Edition là ấn bản:
A. Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu
B. Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến
D. Kiểm tra ứng dụng
Câu 26: Ấn bản SQL Server Enterprise Edition là ấn bản:
A. Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến
C. Kiểm tra ứng dụng
D. Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu
Câu 27: Ấn bản SQL Server Express là:
B. Ấn bản kiểm tra ứng dụng
C. Ấn bản phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu
Câu 28: Trong các phương án dưới đây, hãy lựa chọn phương án ứng với ấn bản của SQL Server 2014:
A. SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition, SQL Server Business Intelligence Edition
B. SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition, SQL server Developer Edition
C. SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition
Câu 29: Hãy chọn phương án ứng với số ấn bản của SQL Server 2014:
Câu 30: Hãy chọn phương án đúng nhất về khái niệm của DBMS:
A. Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ CSDL
B. Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu và tính toàn vẹn dữ liệu.
C. Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mô hình dữ liệu.
D. Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu mức tệp.
Câu 31: Hãy chọn phương án ứng với từ viết tắt DBMS:
A. Database Management System
B. Database makeup System
C. Datbase Management System
D. Database Managment System