Trắc Nghiệm Truyền Nhiễm - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Truyền nhiễm” từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh truyền nhiễm, phương pháp phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa trong quá trình học tập và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi liên quan đến bệnh truyền nhiễm. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm truyền nhiễmđề thi truyền nhiễmĐại học Y Dược Buôn Ma ThuộtBMTUôn thi truyền nhiễmkiểm tra bệnh truyền nhiễmbệnh truyền nhiễmthi thử y khoachăm sóc sức khỏeđề thi có đáp án

Số câu hỏi: 100 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

145,003 lượt xem 11,144 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Dược liệu nào dưới đây có chứa hoạt chất là saponin khung damaran, Nhân sâm
A.  
, Tam thất, Sâm Việt Nam, Giảo cổ lam?
B.  
1, 2, 5
C.  
1, 3, 4, 6
D.  
2, 4, 5, 6
E.  
Cả 6 loại trên
Câu 2: 0.2 điểm
Tác dụng nào dưới dây là của Nhân sâm?
A.  
Đại bổ nguyên khí
B.  
Ích huyết sinh tân dịch
C.  
An thần ích trí
D.  
Cả A, B, C
Câu 3: 0.2 điểm
Tác dụng dược lý chung của nhóm thuốc trừ phong thấp là gì?
A.  
Chống viêm
B.  
Giảm đau
C.  
Điều chỉnh chức năng miễn dịch
D.  
Cả A, B, C
Câu 4: 0.2 điểm
Bảo tồn tài nguyên cây thuốc bằng hình thức bảo tồn chuyển vị có đặc điểm gì, Nguy cơ xói mòn gen, Phụ thuộc vào sự chăm sóc và duy trì của con người
A.  
?
B.  
2, 4
C.  
1, 4
D.  
1, 3
E.  
2, 3
Câu 5: 0.2 điểm
Lựa chọn vùng trồng cây thuốc cần quan tâm đến yếu tố nào?
A.  
Tránh vùng có nguy cơ ô nhiễm
B.  
Kiểm nghiệm chất lượng đất, đánh giá chỉ tiêu độc hại tồn dư trong đất
C.  
Chọn vùng có điều kiện tự nhiên phù hợp với nhu cẩu sinh trưởng của cây
D.  
Cả A, B, C
Câu 6: 0.2 điểm
Panax vietnamensis là loài nào dưới đây?
A.  
Nhân sâm
B.  
Tam thất
C.  
Sâm Việt Nam
D.  
Ngũ gia bì chân chim
Câu 7: 0.2 điểm
Cát cánh quy vào kinh nào?
A.  
Tâm
B.  
Phế
C.  
Can
D.  
Cả A, B, C
Câu 8: 0.2 điểm
Thuốc ôn lý trừ hàn tác dụng trên hệ tiêu hoá như thế nào?
A.  
Giảm tiết dịch mật
B.  
Giảm tiết dịch vị
C.  
Kích thích tiêu hoá
D.  
Cả A, B, C
Câu 9: 0.2 điểm
Dược liệu nào dưới đây thuộc nhóm thuốc giải biểu?
A.  
Ma hoàng
B.  
Quế chi
C.  
Sài hồ
D.  
Cả A, B, C
Câu 10: 0.2 điểm
Tác dụng dược lý chung của nhóm thuốc tiêu thực là gì?
A.  
Trừ phong thấp
B.  
Chữa hen
C.  
Hỗ trợ tiêu hoá
D.  
Lợi tiểu
Câu 11: 0.2 điểm
Đảng sâm thường được dùng để thay thế vị dược liệu nào?
A.  
Nhân sâm
B.  
Linh chi
C.  
Đông trùng hạ thảo
D.  
Giảo cổ lam
Câu 12: 0.2 điểm
Tên khoa học của Nhân sâm?
A.  
Panax ginseng
B.  
Stephania glabra
C.  
Strychnos nux-vomica
D.  
Berberis wallichiana
Câu 13: 0.2 điểm
Dược liệu nào dưới đây thuốc nhóm bổ khí?
A.  
Hoàng kỳ
B.  
Đương quy
C.  
Hà thủ ô
D.  
Cả A, B, C
Câu 14: 0.2 điểm
Câu nào dưới đây là đúng về sử dụng phân bón trong quy trình GACP-WHO?
A.  
Nên sử dụng phân tươi
B.  
Không được sử dụng bất cứ loại phân bón hóa học nào
C.  
Nên sử dụng phân chuồng đã ủ hoai mục
D.  
Cả A, B và C.
Câu 15: 0.2 điểm
Tác dụng 2 chiều của thuốc cổ truyền là như thế nào?
A.  
Vừa có tác dụng trị bệnh, vừa có tác dụng bổ
B.  
Tác dụng ngược nhau tuỳ thuộc liều dùng (ví dụ liều nhỏ hung phấn, liều cao ức chế hoặc ngược lại
C.  
Có nhiều tác dụng dược lý khác nhau (ví dụ vừa hạ sốt, vừa chống viêm)
D.  
Cả A, B, C.
Câu 16: 0.2 điểm
Nhân sâm không nên dùng cho đối tượng nào?
A.  
Người ốm yếu, cơ thể suy nhược
B.  
Khí huyết hư
C.  
Đau bụng, đi ngoài lỏng
D.  
Cả A, B, C
Câu 17: 0.2 điểm
Dược liệu nào dưới đây thuộc nhóm bổ dương?
A.  
Đông trùng hạ thảo
B.  
Dâm dương hoắc
C.  
Ba kích
D.  
Cả A, B, C
Câu 18: 0.2 điểm
Tác dụng nào dưới đây là của Actiso?
A.  
Lợi tiểu
B.  
Tăng tiết mật
C.  
Bảo vệ gan
D.  
Cả A, B, C
Câu 19: 0.2 điểm
Tên khoa học của Giảo cổ lam là gì?
A.  
Aconitum carmichaelii
B.  
Gynostemma pentaphyllum
C.  
Eucalyptus camaldulensis
D.  
Mentha arvensis
Câu 20: 0.2 điểm
Dược liệu nào dưới đây thuộc nhóm thuốc tả hạ?
A.  
Lô hội
B.  
Phan tả diệp
C.  
Nguyên hoa
D.  
Cả A, B, C
Câu 21: 0.2 điểm
Câu nào dưới đây là khái niệm tài nguyên cây thuốc?
A.  
Là một dạng đặc biệt của tài nguyên sinh vật, thuộc tài nguyên có thể tái sinh, bao gồm hai yếu tố cấu thành là cây cỏ và tri thức sử dụng chúng để chăm sóc, bảo vệ sức khỏe và làm thuốc.
B.  
Là cây thuốc, được tiến hóa lâu dài dưới tác động của các yếu tố tự nhiên.
C.  
Là tri thức sử dụng cây thuốc, được đúc rút, tích lũy và lưu truyền trải qua nhiều thế hệ.
D.  
Là các kiến thức sinh học, nông học, lâm học, hóa học, dược học, và có liên quan đến dân tộc học, xã hội học, kinh tế học...
Câu 22: 0.2 điểm
Đảng sâm chủ trị trường hợp nào dưới đây, sa giáng dạ dày ruột tử cung, Trĩ, Ho hen, Phù do thận?
A.  
1, 2, 4, 5
B.  
2, 3, 5, 6
C.  
1, 3, 4, 6
D.  
2, 4, 5, 6
Câu 23: 0.2 điểm
Nhóm thuốc giải biểu có tác dụng dược lý chung nào dưới đây, Hạ sốt, Kháng khuẩn, Giảm đau
A.  
, Chống viêm, Làm ra mồ hôi?
B.  
1, 2, 4, 5, 6
C.  
1, 2, 3, 6, 7
D.  
2, 4, 5, 6, 7
E.  
1, 3, 4, 5, 7
Câu 24: 0.2 điểm
“Trồng trọt và quản lý liên tục sự đa dạng của các bộ quần thể cây thuốc được người nông dân thực hiện trong các hệ sinh thái nông nghiệp, nơi cây trồng đã tiến hóa” là hình thức bảo tồn tài nguyên cây thuốc nào?
A.  
Bảo tồn nguyên vị
B.  
Bảo tồn chuyển vị
C.  
Bảo tồn trên trang trại
D.  
Cả A, B, C
Câu 25: 0.2 điểm
Bộ phận dùng của Đảng sâm là gì?
A.  
Rễ củ
B.  
Lá
C.  
Nụ
D.  
Cả A, B, C
Câu 26: 0.2 điểm
Tác dụng dược lý nào dưới đây của dược liệu không được ghi nhận theo lý luận cổ truyền?
A.  
Tác dụng bảo vệ gan của ngũ vị tử
B.  
Tác dụng giãn mạch máu não, cải thiện lưu lượng máu lên não của cát căn
C.  
Cả A, B đều đúng
Câu 27: 0.2 điểm
Câu nào là đúng về việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong quy trình trồng cây thuốc theo GACP-WHO?
A.  
Tuyệt đối không sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
B.  
Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học
C.  
Hóa chất bảo vệ cây trồng và kích thích sinh trưởng cần sử dụng mức tối đa
D.  
Cả A, B, C
Câu 28: 0.2 điểm
Tác dụng lên hệ tim mạch của nhóm thuốc ôn lý trừ hàn như thế nào?
A.  
Cường tim
B.  
Thay đổi nhịp tim
C.  
Giãn mạch, cải thiện tuần hoàn
D.  
Cả A, B, C
Câu 29: 0.2 điểm
Y học cổ truyền là hình thức nào dưới đây?
A.  
Thuốc bắc, có nguồn gốc Trung Y, với các học thuyết Âm dương, Ngũ hành, Tạng tượng, …
B.  
Thuốc nam, từ y học dân tộc hay các nền Y học dân gian
C.  
Cả A, B đều đúng
D.  
Cả A, B đều sai
Câu 30: 0.2 điểm
Morinda officinalis là loài nào?
A.  
Giảo cổ lam
B.  
Bình vôi
C.  
Ba kích
D.  
Tam thất
Câu 31: 0.2 điểm
Cần những yêu cầu gì về nhân sự tham gia quy trình GACP-WHO?
A.  
Được hướng dẫn, đào tạo đầy đủ cách sử dụng hoá chất nông nghiệp
B.  
Hiểu biết về loại cây thuốc đang trồng
C.  
Được tập huấn và tuân thủ quy định vệ sinh cá nhân trong quá trình sản xuất.
D.  
Cả A, B, C
Câu 32: 0.2 điểm
Tác dụng nào dưới đây là của Nhân trần?
A.  
Thanh thấp nhiệt can đởm
B.  
Thông kinh hoạt lạc
C.  
Sáp niệu
D.  
Cả A, B, C
Câu 33: 0.2 điểm
Công năng của Hà thủ ô đỏ theo y học cổ truyền là gì, Bổ khí huyết, Bổ thận âm, Giải độc chống viêm, Nhuận tràng thông tiện?
A.  
1, 3, 5, 6
B.  
2, 4, 5, 6
C.  
2, 3, 5, 6
D.  
1, 3, 4, 6
Câu 34: 0.2 điểm
Cynara scolymus là tên khoa học của loài nào?
A.  
Nhân trần
B.  
Cam thảo
C.  
Actiso
D.  
Lobeli
Câu 35: 0.2 điểm
Ligusticum wallichii là loài nào?
A.  
Đan sâm
B.  
Đương quy
C.  
Xuyên khung
D.  
Bạch truật
Câu 36: 0.2 điểm
Dược liệu nào dưới đây có tác dụng lợi tiểu?
A.  
Trạch tả
B.  
Phục linh
C.  
Ý dĩ
D.  
Cả A, B, C
Câu 37: 0.2 điểm
Tên khoa học của Cát cánh là gì?
A.  
Platycodon grandiflorum
B.  
Panax notoginseng
C.  
Adenosma caeruleum
D.  
Fallopia multiflora
Câu 38: 0.2 điểm
Công năng của Tam thất là gì, Hóa ứ chỉ huyết, Hóa ứ chỉ Thống, Hóa ư tiêu ung nhọt?
A.  
1, 2, 4
B.  
2, 4, 5
C.  
1, 2, 3
D.  
2, 3, 4
Câu 39: 0.2 điểm
Bộ phận dùng của Ba kích là gì?
A.  
Rễ bỏ lõi
B.  
Lõi rễ
C.  
Lá
D.  
Quả
Câu 40: 0.2 điểm
Vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên thuộc hình thức bảo tồn nào?
A.  
Bảo tồn trên trang trại
B.  
Bảo tồn chuyển vị
C.  
Bảo tồn nguyên vị
D.  
Ngân hàng gen in vitr
Câu 41: 0.2 điểm
Tác dụng nhuận tràng của vừng do thành phần nào?
A.  
Dầu béo
B.  
Anthranoid
C.  
Magnesi sulfat
D.  
Cả A, B, C
Câu 42: 0.2 điểm
Đương quy di thực (hay đương quy Nhật Bản) là loài nào?
A.  
Styphnolobium japonicum
B.  
Lonicera japonica
C.  
Angelica acutiloba
D.  
Platycodon grandiflorum
Câu 43: 0.2 điểm
Tác dụng dược lý nào dưới đây là của Xuyên khung?
A.  
Kháng khuẩn
B.  
Tinh dầu ức chế hoạt động não, hưng phấn trung khu hô hấp, tăng huyết áp
C.  
Liều cao tê liệt, hạ huyết áp, hô hấp khó khăn
D.  
Cả A, B, C
Câu 44: 0.2 điểm
Tác dụng nào dưới đây là của Đan sâm, Hoạt huyết, Trục Huyết hóa ứ, Dưỡng tâm an thần, Bổ huyết bổ can tỳ?
A.  
1, 2, 3, 5
B.  
1, 2, 4, 6
C.  
2, 3, 4, 6
D.  
2, 4, 5, 6
Câu 45: 0.2 điểm
Công năng của Đương quy là gì, Bổ huyết, bổ ngũ tạng, Hoạt huyết, giải uất kết, Hoạt tràng thông tiện, Giải độc?
A.  
1, 2, 3, 6
B.  
1, 3, 5, 6
C.  
2, 4, 5, 6
D.  
2, 3, 4, 5
Câu 46: 0.2 điểm
Dược liệu nào thuộc nhóm ôn lý trừ hàn. Phụ tử, Quế nhục, Can khương?
A.  
1, 3, 5
B.  
1, 2, 4
C.  
3, 4, 6
D.  
2, 4, 5
Câu 47: 0.2 điểm
Dược liệu nào dưới đây vừa có tác dụng thúc đẩy quá trình đông máu vừa có tác dụng chống huyết khối?
A.  
Ma hoàng
B.  
Tam thất
C.  
Bạch mao căn
D.  
Cả A, B, C
Câu 48: 0.2 điểm
Bộ phận dùng của Nhân trần là gì?
A.  
Rễ
B.  
Phần trên mặt đất
C.  
Quả
D.  
Hoa
Câu 49: 0.2 điểm
Cần ưu tiên bảo tồn chuyển vị với loài nào?
A.  
Có nơi sống tự nhiên bị phá hủy hoặc không đảm bảo an toàn
B.  
Quần thể bị suy kiệt
C.  
Các giống bị tuyệt chủng ở mức độ địa phương
D.  
Cả A, B, C
Câu 50: 0.2 điểm
Tính vị của Đương quy là gì?
A.  
Vị ngọt, hơi đắng, tính ấm
B.  
Vị cay, tính hơi hàn
C.  
Vị ngọt, cay, tính hàn
D.  
Vị cay, tính ấm