Trắc nghiệm Di truyền y học - Đại học Y Hà Nội (có đáp án)

Đề thi trắc nghiệm Di truyền y học của Đại học Y Hà Nội kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên y khoa ôn tập nhanh, củng cố kiến thức và luyện thi chuẩn xác.

Từ khoá: trắc nghiệm di truyền y học đề thi y hà nội đại học y đề thi có đáp án ôn thi y khoa di truyền học trắc nghiệm y dược

Số câu hỏi: 89 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 40 phút

72,432 lượt xem 5,570 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.5 điểm
Điền vào chỗ trống sau để có nhận định đúng:... Là những hình thức phân phối phản ánh định hướng XHCN của nền kinh tế thị trường.
A.  
Phân phối theo lao động và theo phúc lợi xã hội
B.  
Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế
C.  
Phân phối theo tài sản và vốn góp
D.  
Phân phối theo nhu cầu và theo phúc lợi xã hội
Câu 2: 0.5 điểm
Cơ chế gây bệnh hemophilia A là:
A.  
Thiếu hoặc không có yếu tố đông máu số VIII
B.  
Không tổng hợp được yếu tố đông máu số IX
C.  
Không tổng hợp được yếu tố đông máu số X
D.  
Không tổng hợp được tiểu cầu
Câu 3: 0.5 điểm
Trong thí nghiệm của Griffith, khi dùng phế cầu khuẩn chủng S, đun nóng cho chết rồi tiêm cho chuột thì thu được kết quả:
A.  
Chuột không bị nhiễm khuẩn, vẫn sống.
B.  
Chuột bị nhiễm khuẩn, vẫn sống.
C.  
Chuột không bị nhiễm khuẩn, chết.
D.  
Chuẩn bị nhiễm khuẩn, chết.
Câu 4: 0.5 điểm
Đặc điểm của đột biến khuyết màu, TRỪ:
A.  
Xảy ra trên 1 vị trí
B.  
Vị trí không bắt màu nhỏ hơn đường kính sợi chromatid
C.  
Có thể xảy ra vào giai đoạn G1 hoặc S
D.  
Thường không gây ra tổn thương NST
Câu 5: 0.5 điểm
Ý nghĩa thí nghiệm của Griffith:
A.  
Vi khuẩn có khả năng truyền thông tin qua quá trình biến nạp
B.  
Virus có khả năng truyền thông tin qua quá trình biến nạp
C.  
Vi khuẩn không có khả năng truyền thông tin qua quá trình biến nạp
D.  
Virus không có khả năng truyền thông tin qua quá trình biến nạp
Câu 6: 0.5 điểm
Người nữ bị bệnh cri du chat có karyotype?
A.  
46,XX,dup(5q)
B.  
46,XX,dup(5p)
C.  
45,XX,-5
D.  
46,XX, del(5p)
Câu 7: 0.5 điểm
Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến lượng cung hàng hóa?
A.  
Giá cả hàng hóa
B.  
Quy mô sản xuất
C.  
Khả năng sản xuất
D.  
Chi phí sản xuất
Câu 8: 0.5 điểm
Điều kiện hình thành tỷ suất lợi huận bình quân là gì?
A.  
Sự tự do di chuyển của tư bản và sức lao động trong nền kinh tế
B.  
Sự mở rộng của quy mô sản xuất
C.  
Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
D.  
Sự cạnh tranh giữa các nhà tư bản
Câu 9: 0.5 điểm
Sau khi kết nạp vào hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á, Việt Nam cam kết thực hiện AFTA bắt đầu từ thời gian nào?
A.  
Từ 07/11/2006
B.  
Từ 28/07/1995
C.  
15/11/1998
D.  
Từ 01/01/1996
Câu 10: 0.5 điểm
Phương án nào sau đây không thể hiện vai trò tích cực của chủ nghĩa tư bản?
A.  
Phát triển lực lượng sản xuất
B.  
Chuyển nền sản xuất nhỏ thành sản xuất lớn hiện đại
C.  
Tạo sự phù hợp giữa lực lượng sản xuất về quan hệ sản xuất
D.  
Thực hiện xã hội hóa sản xuất
Câu 11: 0.5 điểm
Sự vận động của các hiện tượng và quá trình kinh tế bị chi phối bởi lực lượng khách quan nào?
A.  
Các quan hệ kinh tế
B.  
Các quy luật kinh tế
C.  
Các quy tắc, luật lệ kinh tế
D.  
Các chính sách kinh tế
Câu 12: 0.5 điểm
Đặc điểm bệnh HbS dị hợp tử:
A.  
Thiếu máu nhẹ, lách to
B.  
Hồng cầu nhỏ nhưng tăng số lượng hồng cầu
C.  
Tăng khả năng chống lại ký sinh trùng sốt rét nhưng không có biểu hiện lâm sàng
D.  
Thiếu máu tan huyết vừa
Câu 13: 0.5 điểm
Các hội chứng do rối loạn NST thường, TRỪ:
A.  
Patau
B.  
Down
C.  
Cri-du-chat
D.  
Fragile X
Câu 14: 0.5 điểm
Học thuyết kinh tế nào sau đây xác định đối tượng nghiên cứu là các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi được đặt trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng?
A.  
Kinh tế chính trị Mác Lênin
B.  
Chủ nghĩa trọng thương
C.  
Chủ nghĩa trọng nông
D.  
Kính tế chính trị cổ điển Anh
Câu 15: 0.5 điểm
Mục đích của lưu thông tư bản là gì?
A.  
Là giá trị sử dụng
B.  
Là giá trị sử dụng lớn hơn giá trị sử dụng ban đầu
C.  
Là giá trị.
D.  
Là giá trị lớn hơn giá trị ban đầu
Câu 16: 0.5 điểm
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối giống nhau ở điểm nào?
A.  
Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động
B.  
Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
C.  
Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư và làm giảm giá trị sức lao động của công nhân.
D.  
Đều dựa trên cơ sở kéo dài thời gian lao động tất yếu
Câu 17: 0.5 điểm
Năng suất lao động phụ thuộc vào nhân tố nào?
A.  
Sự phát triển của KHKT và của công cụ lao động
B.  
Tính chất phức tạp của lao động, quá trình đào tạo về kỹ năng, nghiệp vụ
C.  
Sức khỏe, thể chất, tâm lí và trình độ thành thạo của người lao động, công tác tổ chức và kỷ luật lao động
D.  
Trình độ của người lao động, khoa học kỹ thuật, sự kết hợp xã hội của quá trình sản xuất, quy mô sản xuất, điều kiện tự nhiên
Câu 18: 0.5 điểm
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: ….. là nền kinh tế hàng hóa phát triển cao, ở mọi q và trao đổi đều được thông qua thị trường, chịu sự tác động, điều tiết của các quy luật thị trường
A.  
Kinh tế tri thức
B.  
Kinh tế nhà nước
C.  
Kinh tế thị trường
D.  
Cơ chế thị trường
Câu 19: 0.5 điểm
Nội dung nào thể hiện sự khác biệt cơ bản nhất của kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường TBCN?
A.  
Mục tiêu của nền kinh tế thị trường
B.  
Quan hệ phân phối thu nhập
C.  
Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
D.  
Quan hệ tổ chức, quản lí đối với quá trình sản xuất
Câu 20: 0.5 điểm
Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng?
A.  
2 nm
B.  
11nm
C.  
20 nm
D.  
30 nm