Ôn thi THPT Toán Chủ đề 6: Hình học và đo lường không gian

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn luyện chủ đề Hình học và đo lường trong không gian, giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức về các hình khối không gian như hình chóp, hình lăng trụ, thể tích, diện tích và các công thức liên quan. Các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Từ khoá: trắc nghiệm toán 12 hình học không gian ôn thi tốt nghiệp THPT đề thi toán có đáp án đo lường không gian bài tập toán 12 luyện thi THPT Quốc gia trắc nghiệm toán hình học

Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 165 câuSố mã đề: 6 đềThời gian: 1 giờ

177,496 lượt xem 13,650 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 1!

Xem trước nội dung

Từ câu 1 đến câu 10: Cho hình lập phương

Hình ảnh
Câu 1: 1 điểm
Góc giữa hai đường thẳng AA{\rm{A}}{{\rm{A}}^\prime } và CD bằng 
A.  
30o.{30^o}.
B.  
45o.{45^o }.
C.  
60o.{60^o }.
D.  
90o.{90^o }.
Câu 2: 1 điểm
Góc giữa hai đường thẳng AB{{\rm{A}}^\prime }{\rm{B}} ' và AC bằng 
A.  
30o.{30^o}.
B.  
45o.{45^o}.
C.  
60o.{60^o }.
D.  
90o.{90^o }.
Câu 3: 1 điểm

Góc giữa hai đường thẳng BD và CB ' bằng

A.  
30o.{30^o}.
B.  
45o.{45^o }.
C.  
60o.{60^o }.
D.  
90o.{90^o}.
Câu 4: 1 điểm
Góc giữa hai đường thẳng BD và BD{{\rm{B}}^\prime }{{\rm{D}}^\prime } bằng 
A.  
0o.{0^o }.
B.  
45o.{45^o }.
C.  
60o.{60^o }.
D.  
90o.{90^o }.
Câu 5: 1 điểm
Góc giữa đường thẳng BC{{\rm{B}}^\prime }{\rm{C}} và mặt phẳng (ABCD)({\rm{ABCD}}) bằng
A.  
30o.{30^o }.
B.  
45o.{45^o }.
C.  
60o.{60^o }.
D.  
90o.{90^o }.
Câu 6: 1 điểm
Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng (CDD'C') bằng 
A.  
30o.{30^o }.
B.  
45o.{45^o }.
C.  
60o.{60^o }.
D.  
90o.{90^o }.
Câu 7: 1 điểm
Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (CDDC)\left. {{\rm{CD}}{{\rm{D}}^\prime }{{\rm{C}}^\prime }} \right) bằng 
A.  
0o.{0^o}.
B.  
45o.{45^o}.
C.  
60o.{60^o }.
D.  
90o.{90^o }.
Câu 8: 1 điểm
Góc giữa đường thẳng AC{{\rm{A}}^\prime }{\rm{C}} và mặt phẳng (ABCD)({\rm{ABCD}}) làm tròn đến hàng đơn vị bằng 
A.  
35o.{35^o}.
B.  
45o.{45^o}.
C.  
25o.{25^o }.
D.  
50o.{50^o }.
Câu 9: 1 điểm
Góc nhị diện [B,AA,D]\left[ {B,{\rm{A}}{{\rm{A}}^\prime },{\rm{D}}} \right] bằng
A.  
30o.{30^o }.
B.  
45o.{45^o}.
C.  
60o.{60^o }.
D.  
90o.{90^o }.
Câu 10: 1 điểm
Góc nhị diện [A,BC,D]\left[ {{{\rm{A}}^\prime },{\rm{BC}},{\rm{D}}} \right] bằng 
A.  
30o.{30^o}.
B.  
45o.{45^o }.
C.  
60o.{60^o }.
D.  
90o.{90^o }.

Từ câu 11 đến câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều  có tất cả các cạnh bằng nhau.

Hình ảnh
Câu 11: 1 điểm
Góc giữa hai đường thẳng AD và DB bằng 
A.  
30o.{30^o }.
B.  
45o.{45^o}.
C.  
60o.{60^o}.
D.  
90o.{90^o}.
Câu 12: 1 điểm
Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A.  
0o.{0^o }.
B.  
45o.{45^o }.
C.  
60o.{60^o }.
D.  
90o.{90^o }.
Câu 13: 1 điểm
Góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng 
A.  
30o.{30^o }.
B.  
45o.{45^o}.
C.  
60o.{60^o }.
D.  
90o.{90^o }.
Câu 14: 1 điểm
Góc giữa hai đường thẳng SA và BD bằng 
A.  
30o.{30^o }.
B.  
45o.{45^o }.
C.  
60o.{60^o }.
D.  
90o.{90^o }.
Câu 15: 1 điểm
Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD)({\rm{ABCD}}) bằng 
A.  
30o.{30^o}.
B.  
45o.{45^o }.
C.  
60o.{60^o }.
D.  
90o.{90^o }.
Câu 16: 1 điểm
Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (SCD)({\rm{SCD}}) bằng 
A.  
0o.{0^o }.
B.  
45o.{45^o }.
C.  
60o.{60^o }.
D.  
90o.{90^o}.
Câu 17: 1 điểm
Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)({\rm{SAB}})(SCD).({\rm{SCD}}). Góc nhị diện [A,d,D][{\rm{A}},{\rm{d}},{\rm{D}}] làm tròn đến hàng đơn vị bằng 
A.  
71o.{71^o }.
B.  
72o.{72^o}.
C.  
70o.{70^o }.
D.  
60o.{60^o }.
Câu 18: 1 điểm
Góc nhị diện [B,SA,D][{\rm{B}},{\rm{SA}},{\rm{D}}] làm tròn đến hàng đơn vị bằng 
A.  
108o.{108^o }.
B.  
109o.{109^o }.
C.  
110o.{110^o }.
D.  
120o.{120^o }.

Từ câu 19 đến câu 26: Cho hình chóp S.ABC{\rm{S}}.{\rm{ABC}}SA=AB=3a,BC=4a{\rm{SA}} = {\rm{AB}} = 3{\rm{a}},{\rm{BC}} = 4{\rm{a}}, AC=5a,SA(ABC).{\rm{AC}} = 5{\rm{a}},{\rm{SA}} \bot ({\rm{ABC}}).

Hình ảnh
Câu 19: 1 điểm
Góc giữa hai đường thẳng AB và BC bằng 
A.  
30o.{30^o }.
B.  
45o.{45^o }.
C.  
60o.{60^o}.
D.  
90o.{90^o }.
Câu 20: 1 điểm
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC)({\rm{ABC}}) 
A.  
30o.{30^o }.
B.  
45o.{45^o }.
C.  
60o.{60^o}.
D.  
90o.{90^o }.
Câu 21: 1 điểm
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ( A B C )  làm tròn đến hàng đơn vị bằng 
A.  
31o.{31^o }.
B.  
47o.{47^o }.
C.  
59o.{59^o}.
D.  
43o.{43^o }.
Câu 22: 1 điểm
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB)({\rm{SAB}}) làm tròn đến hàng đơn vị bằng 
A.  
31o.{31^o }.
B.  
47o.{47^o}.
C.  
59o.{59^o }.
D.  
43o.{43^o }.
Câu 23: 1 điểm
Góc nhị diện [S,AC,B][{\rm{S}},{\rm{AC}},{\rm{B}}] bằng 
A.  
30o.{30^o }.
B.  
45o.{45^o }.
C.  
60o.{60^o }.
D.  
90o.{90^o }.
Câu 24: 1 điểm
Góc nhị diện [A,BC,S][{\rm{A}},{\rm{BC}},{\rm{S}}] bằng
A.  
30o.{30^o }.
B.  
45o.{45^o}.
C.  
60o.{60^o }.
D.  
90o.{90^o}.
Câu 25: 1 điểm
Góc nhị diện [A,SB,C][{\rm{A}},{\rm{SB}},{\rm{C}}] bằng 
A.  
30o.{30^o}.
B.  
45o.{45^o }.
C.  
60o.{60^o }.
D.  
90o.{90^o }.
Câu 26: 1 điểm
Góc nhị diện [B,SA,C][{\rm{B}},{\rm{SA}},{\rm{C}}] làm tròn đến hàng đơn vị bằng 
A.  
31o.{31^o }.
B.  
53o.{53^o }.
C.  
59o.{59^o }.
D.  
43o.{43^o }.