Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 8: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit có đáp án Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, chủ đề Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và logarit. Tài liệu bao gồm các dạng bài về phương trình và bất phương trình mũ, logarit, kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ học sinh ôn tập và luyện thi hiệu quả.
Từ khoá: Toán học hàm số lũy thừa logarit phương trình mũ bất phương trình ôn thi tốt nghiệp năm 2022 đề thi có đáp án
Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết 📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯
Đề số 1 Đề số 2 Đề số 3 Đề số 5 Đề số 4
Bạn chưa làm Đề số 1!
Bắt đầu làm Đề số 1
Câu 1:
Tập hợp các căn bậc hai của 25 là
Câu 2:
Cho \({\rm{a}},{\rm{b}}\) là các số dương khác 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. \(a = {a^{{{\log }_a}b}}.\)
B. \({\rm{b}} = {{\rm{a}}^{{{\log }_{\rm{a}}}{\rm{b}}}}.\)
C. \({\rm{b}} = {{\rm{b}}^{{{\log }_a}\;{\rm{b}}}}.\)
D. \({\rm{a}} = {{\rm{a}}^{{{\log }_b}{\rm{a}}}}.\)
Câu 3:
Số 16 có bao nhiêu căn bậc hai?
Câu 4:
Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} e 1\) và \({\rm{x}},{\rm{y}}\) là hai số dương. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
A. \({\log _a}(xy) = {\log _a}x \cdot {\log _a}y.\)
B.
B. \({\log _a}(xy) = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}.\)
C.
C. \({\log _{\rm{a}}}({\rm{xy}}) = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}} + {\log _{\rm{a}}}{\rm{y}}.\)
D.
D. \({\log _a}(xy) = \frac{{{{\log }_a}y}}{{{{\log }_a}x}}.\)
Câu 5:
Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} e 1\) và x, y là hai số dương. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. \({\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x - {\log _a}y.\)
B. \({\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x \cdot {\log _a}y.\)
C. \({\log _a}\frac{x}{y} = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}.\)
D. \({\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x + {\log _a}y.\)
Câu 6:
Cho
x
> 0 ,
a
> 0 ,
a
≠ 1
và
α ≠ 0.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. \({\log _a}{x^\alpha } = \frac{1}{\alpha }{\log _a}x.\)
B. \({\log _{\rm{a}}}{{\rm{x}}^\alpha } = {\log _{\rm{a}}}(\alpha {\rm{x}}).\)
C. \({\log _{\rm{a}}}{{\rm{x}}^\alpha } = {\log _{\rm{a}}}\frac{{\rm{x}}}{\alpha }.\)
D. \({\log _{\rm{a}}}{{\rm{x}}^\alpha } = \alpha {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}}.\)
Câu 7:
Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} e 1\) và x, y là hai số dương. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. \({\left( {{{\rm{a}}^{\rm{x}}}} \right)^{\rm{y}}} = {{\rm{a}}^{{\rm{xy}}}}.\)
B. \({\left( {{a^x}} \right)^y} = {a^{x + y}}.\)
C. \({\left( {{a^x}} \right)^y} = {a^{x - y}}.\)
D. \({\left( {{a^x}} \right)^y} = {a^{\frac{x}{y}}}.\)
Câu 8:
Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} e 1\) và n là số nguyên dương. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. \({{\rm{a}}^{ - {\rm{n}}}} = - {{\rm{a}}^{\rm{n}}}.\)
B. \({{\rm{a}}^{ - {\rm{n}}}} = \frac{1}{{{{\rm{a}}^{\rm{n}}}}}.\)
C. \({{\rm{a}}^{ - {\rm{n}}}} = \frac{{ - 1}}{{{{\rm{a}}^{\rm{n}}}}}.\)
D. \({a^{ - {\rm{n}}}} = {{\rm{a}}^{\rm{n}}}.\)
Câu 9:
Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} e 1\) và n là số nguyên dương lớn hơn 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. \(\sqrt[n]{a} = {a^{\frac{1}{n}}}.\)
B. \(\sqrt[n]{a} = - {a^{\frac{1}{n}}}.\)
C. \(\sqrt[n]{{\rm{a}}} = \frac{{\rm{a}}}{{\rm{n}}}.\)
D. \(\sqrt[n]{{\rm{a}}} = \frac{1}{{{{\rm{a}}^{\frac{1}{n}}}}}.\)
Câu 10:
Cho \({\rm{a}} = {\log _2}3,\;{\rm{b}} = {\log _5}3.\) Biểu thức \({\log _{10}}3\) bằng
A. \(\frac{{{\rm{ab}}}}{{{\rm{a}} + {\rm{b}}}}.\)
B. \(\frac{1}{{\rm{a}}} + \frac{1}{{\;{\rm{b}}}}.\)
C. \(\frac{1}{{{\rm{ab}}}}.\)
Câu 11:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. \({\log _2}{x^2} = 2{\log _2}x,\forall x e 0.\)
B. \({\log _2}{{\rm{x}}^2} = \frac{1}{2}{\log _2}{\rm{x}},\forall {\rm{x}} e 0.\)
C. \({\log _2}{x^2} = {2^2}{\log _2}|x|,\forall x e 0.\)
D. \({\log _2}{x^2} = 2{\log _2}|x|,\forall x e 0.\)
Câu 12:
Cho a là số dương khác \(1;{\rm{m}},{\rm{n}},{\rm{p}},{\rm{q}}\) là các số nguyên dương lớn hơn 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. \({\log _{\sqrt[m]{{{a^a}}}}}\sqrt[p]{{{a^q}}} = \frac{m}{n} \cdot \frac{q}{p}.\)
B. \({\log _{\sqrt[m]{{{a^n}}}}}\sqrt[p]{{{a^q}}} = \frac{n}{m} \cdot \frac{q}{p}.\)
C. \({\log _{\sqrt[m]{{{a^a}}}}}\sqrt[p]{{{a^q}}} = \frac{m}{n} \cdot \frac{p}{q}.\)
D. \({\log _{\sqrt[m]{{{a^n}}}}}\sqrt[p]{{{a^q}}} = \frac{n}{m} \cdot \frac{p}{q}.\)
Câu 13:
Cho \({\rm{a}},{\rm{b}}\) là hai số thực dương thoả mãn \({{\rm{a}}^2} + {{\rm{b}}^2} = 98{\rm{ab}}.\) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. \(2{\log _2}({\rm{a}} + {\rm{b}}) = {\log _2}{\rm{a}} + {\log _2}\;{\rm{b}}.\)
B. \({\log _2}\frac{{a + b}}{2} = {\log _2}a + {\log _2}b.\)
C. \(2{\log _2}\frac{{a + b}}{{10}} = {\log _2}a + {\log _2}\;{\rm{b}}.\)
D. \({\log _2}\frac{{a + b}}{{10}} = 2\left( {{{\log }_2}a + {{\log }_2}b} \right)\)
Câu 14:
Biết \({\log _2}3 = {\rm{a}}\) và \({\log _2}5 = {\rm{b}}.\) Kết quả tính \({\log _5}360\) theo a và b là
A. \(\frac{{3{\rm{a}} + {\rm{b}} + 2}}{{\;{\rm{b}}}}.\)
B. \(\frac{{2{\rm{a}} + {\rm{b}} + 3}}{{\;{\rm{b}}}}.\)
C. \({\rm{b}}(2{\rm{a}} + {\rm{b}} + 3).\)
D. \({\rm{b}}(3{\rm{a}} + {\rm{b}} + 2).\)
Câu 15:
Biết \({\log _8}3 = {\rm{a}}\) và \({\log _3}5 = {\rm{b}}.\) Kết quả tính \({\log _{10}}3\) theo a và b là
A. \(3{\rm{a}} + {\rm{b}}.\)
C. \(\frac{1}{{a + 3b}}.\)
D. \(\frac{{3{\rm{a}}}}{{1 + 3{\rm{ab}}}}.\)
Câu 16:
Biết \({\rm{a}} = {\log _2}3\) và \({\rm{b}} = {\log _2}5.\) Giá trị của biểu thức \({\log _{15}}45\) bằng
A. \(\frac{{{\rm{a}} + {\rm{b}}}}{{2{\rm{a}} + {\rm{b}}}}.\)
B. \(\frac{{a + 2b}}{{a + b}}.\)
C. \(\frac{{2a + b}}{{a + b}}.\)
D. \(\frac{{a + b}}{{a + 2b}}.\)
Câu 17:
Tập xác định của hàm số \(y = {x^{\frac{1}{7}}}\) là
A. \(\mathbb{R}\backslash 0.\)
Câu 18:
Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{x}}^7}\) là
A. \(\mathbb{R}\backslash 0.\)
Câu 19:
Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{x}}^{ - 7}}\) là
A. \(\mathbb{R}\backslash 0.\)
Câu 20:
Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {7^{\rm{x}}}\) là
A. \(\mathbb{R}\backslash 0.\)
Câu 21:
Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {\log _7}{\rm{x}}\) là
A. \(\mathbb{R}\backslash 0.\)
Câu 22:
Đạo hàm của hàm số \(y = {x^7}\) là
B. \(\frac{{{x^8}}}{8}.\)
Câu 23:
Đạo hàm của hàm số \({\rm{y}} = {7^{\rm{x}}}\) là
B. \({7^{{\rm{x}} - 1}}.\)
C. \(\frac{{{7^x}}}{{\ln 7}}.\)
D. \(({\rm{x}} - 1) \cdot {7^{{\rm{x}} - 1}}.\)
Câu 24:
Đạo hàm của hàm số \({\log _7}x\) là
A. \(\frac{1}{{\rm{x}}}.\)
B. \(\frac{1}{{{\rm{x}}\log 7}}.\)
C. \(\frac{{\ln 7}}{x}.\)
D. \(\frac{1}{{x\ln 7}}.\)
Câu 25:
Đạo hàm của hàm số \({\log _7}(1 - x)\) là
A. \(\frac{1}{{x - 1}}.\)
B. \(\frac{1}{{(x - 1)\log 7}}.\)
C. \(\frac{1}{{(x - 1)\ln 7}}.\)
D. \(\frac{1}{{(1 - x)\ln 7}}.\)
Câu 26:
Hình bên là đồ thị hàm số nào?
A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D. \({\rm{y}} = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
Câu 27:
Hình bên là đồ thị hàm số nào?
A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D. \({\rm{y}} = {\log _a}{\rm{x}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
Câu 28:
Hình bên là đồ thị hàm số nào?
A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D. \({\rm{y}} = {\log _a}{\rm{x}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
Câu 29:
Hình bên là đồ thị hàm số nào?
A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D. \({\rm{y}} = {\log _a}{\rm{x}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
Câu 30:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị phù hợp với hình bên?
A. \({\rm{y}} = {{\rm{e}}^{\rm{x}}}.\)
B. \({\rm{y}} = {2^{\rm{x}}}.\)
C. \({\rm{y}} = {2^{ - {\rm{x}}}}.\)
Câu 31:
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \({\rm{y}} = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}},{\rm{y}} = {\log _{\rm{b}}}{\rm{x}}\), \({\rm{y}} = {\log _{\rm{c}}}{\rm{x}}\) được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \({\rm{b}} < {\rm{c}} < {\rm{a}}.\)
B. \({\rm{c}} < {\rm{a}} < {\rm{b}}.\)
C. \({\rm{a}} < {\rm{c}} < {\rm{b}}.\)
D. \({\rm{a}} < {\rm{b}} < {\rm{c}}.\)
Câu 32:
Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có ba tính chất sau?
(1) Tập xác định của hàm số là \((0; + \infty ).\)
(2) Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)
(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) = + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = - \infty .\)
A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D. \(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)
Câu 33:
Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có ba tính chất sau?
(1) Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}.\)
(2) Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)
(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f(x) = 0,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = + \infty .\)
A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D. \(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)
Câu 34:
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{y}} = {{\rm{b}}^{\rm{x}}},{\rm{y}} = {{\rm{c}}^{\rm{x}}}\) được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \({\rm{b}} < {\rm{c}} < {\rm{a}}.\)
B. \({\rm{a}} < {\rm{c}} < {\rm{b}}.\)
C. \({\rm{c}} < {\rm{a}} < {\rm{b}}.\)
D. \({\rm{a}} < {\rm{b}} < {\rm{c}}.\)
Câu 35:
Hàm số \(y = f(x)\) nào sau đây có ba tính chất sau?
(1) Tập xác định của hàm số là \((0; + \infty ).\)
(2) Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)
(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) = - \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = + \infty .\)
A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D. \(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)
Câu 36:
Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có ba tính chất sau?
(1) Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}.\)
(2) Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)
(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f(x) = + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 0.\)
A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D. \(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)
Câu 37:
Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?
A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D. \(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)
Câu 38:
Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?
A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D. \(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)
Câu 39:
Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?
A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D. \(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)
Câu 40:
Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?
A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D. \(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)