Trắc nghiệm Tổng hợp môn Thanh Toán Quốc Tế HCE - Đề số 2

Đề số 2 môn Thanh Toán Quốc Tế HCE gồm các câu hỏi trắc nghiệm nâng cao, bám sát nội dung học phần về tỷ giá hối đoái, các phương tiện và phương thức thanh toán quốc tế như chuyển tiền, nhờ thu, L/C. Tài liệu phù hợp cho sinh viên ôn thi học phần, thi kết thúc môn hoặc kiểm tra đánh giá năng lực thực hành nghiệp vụ thanh toán quốc tế.

Từ khoá: trắc nghiệm thanh toán quốc tế đề số 2 HCE tỷ giá hối đoái phương thức L/C chuyển tiền quốc tế phương tiện thanh toán nhờ thu chứng từ ngân hàng quốc tế bài tập kinh tế sinh viên HCE đề thi thử thương mại quốc tế kiểm tra học phần

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ 30 phút

380,193 lượt xem 29,247 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Câu 79: Trong tín dụng chứng từ, thời hạn xuất trình chứng từ thường là:
A.  
7 ngày kể từ ngày giao hàng
B.  
10 ngày kể từ ngày phát hành L/C
C.  
21 ngày kể từ ngày giao hàng
D.  
30 ngày kể từ ngày nhận chứng từ
Câu 2: 0.25 điểm
Câu 33: Trong trường hợp nào người nhập khẩu có thể nhận hàng mà chưa thanh toán?
A.  
Nhờ thu D/P
B.  
Nhờ thu D/A
C.  
Tín dụng chứng từ
D.  
Chuyển tiền ứng trước
Câu 3: 0.25 điểm
Câu 46: Đặc điểm nào sau đây không phải của séc?
A.  
Có thể chuyển nhượng
B.  
Là công cụ vô điều kiện
C.  
Có thể viết bằng tay, in, đánh máy
D.  
Luôn có kỳ hạn dài
Câu 4: 0.25 điểm
Câu 40: Điều kiện để hối phiếu có giá trị pháp lý là gì?
A.  
Có chữ ký người ký phát và đầy đủ nội dung bắt buộc
B.  
Có xác nhận của ngân hàng
C.  
Có dấu công chứng nhà nước
D.  
Được lập tại nước người nhập khẩu
Câu 5: 0.25 điểm
Câu 56: Tại sao tỷ giá liên ngân hàng chỉ áp dụng cho các ngân hàng?
A.  
Vì tỷ giá này cao hơn tỷ giá thị trường
B.  
Vì đây là tỷ giá thỏa thuận nội bộ
C.  
Vì giao dịch này không dành cho cá nhân
D.  
Vì các ngân hàng không mua bán với khách hàng cá nhân
Câu 6: 0.25 điểm
Câu 48: Khi người nhập khẩu từ chối thanh toán trong nhờ thu, người xuất khẩu nên làm gì đầu tiên?
A.  
Kháng nghị theo luật
B.  
Giao hàng tiếp theo
C.  
Gửi đơn ra tòa
D.  
Nhờ ngân hàng ký xác nhận hối phiếu
Câu 7: 0.25 điểm
Câu 24: Ai là người chịu trách nhiệm cuối cùng nếu hối phiếu không được thanh toán?
A.  
Người bị ký phát
B.  
Người ký phát
C.  
Ngân hàng xác nhận
D.  
Người bảo lãnh
Câu 8: 0.25 điểm
Câu 5: Trong nhờ thu chứng từ, khi nào người nhập khẩu được nhận chứng từ hàng hóa?
A.  
Ngay khi hàng cập bến
B.  
Sau khi ký hậu
C.  
Sau khi chấp nhận hối phiếu hoặc thanh toán
D.  
Trước khi thanh toán
Câu 9: 0.25 điểm
Câu 59: Ngân hàng nào thực hiện nghĩa vụ thanh toán trong L/C khi có xác nhận?
A.  
Ngân hàng phát hành
B.  
Ngân hàng thông báo
C.  
Ngân hàng xác nhận
D.  
Ngân hàng đại lý
Câu 10: 0.25 điểm
Câu 9: Khi ngân hàng xác nhận L/C, nghĩa là ngân hàng đó:
A.  
Không chịu trách nhiệm thanh toán
B.  
Thay mặt người nhập khẩu thanh toán
C.  
Cam kết cùng ngân hàng phát hành L/C đảm bảo thanh toán
D.  
Là ngân hàng mở L/C
Câu 11: 0.25 điểm
Câu 25: Tỷ giá mua của ngân hàng là:
A.  
Tỷ giá ngân hàng bán ngoại tệ
B.  
Tỷ giá ngân hàng mua ngoại tệ từ khách hàng
C.  
Tỷ giá liên ngân hàng
D.  
Tỷ giá do nhà nước quy định
Câu 12: 0.25 điểm
Câu 44: Sự chênh lệch giữa tỷ giá mua và bán gọi là gì?
A.  
Lãi suất
B.  
Biên độ tỷ giá
C.  
Chênh lệch tỷ giá
D.  
Spread
Câu 13: 0.25 điểm
Câu 61: Đâu là điều kiện cần để một L/C có thể được chiết khấu?
A.  
L/C phải là không hủy ngang
B.  
L/C phải ghi rõ điều khoản chiết khấu
C.  
Chỉ cần có bộ chứng từ hợp lệ
D.  
Phải có xác nhận của người nhập khẩu
Câu 14: 0.25 điểm
Câu 16: Tỷ giá nào được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố?
A.  
Tỷ giá giao dịch liên ngân hàng
B.  
Tỷ giá tham khảo
C.  
Tỷ giá thị trường
D.  
Tỷ giá tiền mặt
Câu 15: 0.25 điểm
Câu 30: Séc du lịch khác biệt ở điểm nào so với séc thông thường?
A.  
Không được trả bằng tiền mặt
B.  
Được thanh toán tại mọi chi nhánh của ngân hàng phát hành
C.  
Không cần ký tên
D.  
Không có giá trị pháp lý
Câu 16: 0.25 điểm
Câu 50: Trong tín dụng chứng từ, nếu chứng từ không hợp lệ thì ngân hàng:
A.  
Phải thanh toán theo yêu cầu
B.  
Có thể từ chối thanh toán
C.  
Giao tiền theo tỷ lệ hợp lệ
D.  
Phải sửa chứng từ
Câu 17: 0.25 điểm
Câu 49: Một ưu điểm quan trọng của séc gạch chéo là gì?
A.  
Tránh bị lạm dụng khi mất
B.  
Dễ thanh toán bằng tiền mặt
C.  
Không cần ngân hàng trung gian
D.  
Có thể dùng như hối phiếu
Câu 18: 0.25 điểm
Câu 19: Trong phương thức nhờ thu D/A, người nhập khẩu nhận được chứng từ khi nào?
A.  
Sau khi thanh toán
B.  
Sau khi ký chấp nhận hối phiếu
C.  
Sau khi ký hậu vận đơn
D.  
Trước khi hàng cập cảng
Câu 19: 0.25 điểm
Câu 47: Trong L/C, ngân hàng xác nhận chịu trách nhiệm gì?
A.  
Mở L/C thay người nhập khẩu
B.  
Xác nhận bộ chứng từ
C.  
Cam kết đồng thanh toán nếu ngân hàng mở L/C không trả
D.  
Trả tiền ngay khi mở L/C
Câu 20: 0.25 điểm
Câu 11: Trong phương thức chuyển tiền, yếu tố nào sau đây là rủi ro lớn nhất với người xuất khẩu?
A.  
Chuyển tiền chậm
B.  
Không nhận được chứng từ
C.  
Không nhận được tiền
D.  
Sự biến động tỷ giá
Câu 21: 0.25 điểm
Câu 10: Một đặc điểm quan trọng của hối phiếu là:
A.  
Có thể phát hành bằng lời nói
B.  
Không cần ghi rõ người thụ hưởng
C.  
Không ghi rõ thời hạn trả tiền
D.  
Là công cụ thanh toán vô điều kiện
Câu 22: 0.25 điểm
Câu 62: Khi tỷ giá nội tệ tăng so với ngoại tệ, điều này ảnh hưởng gì đến xuất khẩu?
A.  
Tăng cạnh tranh cho hàng hóa xuất khẩu
B.  
Làm giá hàng xuất khẩu trở nên đắt hơn
C.  
Không có ảnh hưởng gì
D.  
Làm tăng lợi nhuận cho nhà nhập khẩu
Câu 23: 0.25 điểm
Câu 22: Khi tỷ giá hối đoái tăng, điều này có thể gây ra hậu quả nào?
A.  
Giá trị nội tệ tăng
B.  
Xuất khẩu trở nên đắt đỏ hơn
C.  
Nhập khẩu rẻ hơn
D.  
Hàng hóa nội địa mất sức cạnh tranh
Câu 24: 0.25 điểm
Câu 71: Loại vận đơn nào không thể chuyển nhượng?
A.  
Vận đơn theo lệnh
B.  
Vận đơn vô danh
C.  
Vận đơn đích danh
D.  
Vận đơn gốc
Câu 25: 0.25 điểm
Câu 38: Một đặc điểm của phương thức nhờ thu là gì?
A.  
Ngân hàng cam kết thanh toán
B.  
Ngân hàng chỉ là trung gian thu hộ
C.  
Không cần chứng từ
D.  
Không có bên mua
Câu 26: 0.25 điểm
Câu 52: Ký hậu hối phiếu theo lệnh có đặc điểm gì?
A.  
Không thể chuyển nhượng
B.  
Chỉ người được ghi tên mới hưởng lợi
C.  
Có thể chuyển tiếp cho người khác bằng ký hậu
D.  
Bị giới hạn số lần chuyển nhượng
Câu 27: 0.25 điểm
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây là của séc vô danh?
A.  
Ghi rõ tên người thụ hưởng
B.  
Có thể chuyển nhượng bằng ký hậu
C.  
Chỉ người cầm séc mới được lĩnh tiền
D.  
Bắt buộc xác nhận bởi ngân hàng
Câu 28: 0.25 điểm
Câu 41: Ai là người chịu trách nhiệm lập L/C trong giao dịch quốc tế?
A.  
Người xuất khẩu
B.  
Ngân hàng xác nhận
C.  
Người nhập khẩu
D.  
Ngân hàng đại lý
Câu 29: 0.25 điểm
Câu 72: Trong phương thức nhờ thu D/P, điều kiện giao chứng từ là:
A.  
Khi người nhập khẩu ký nhận
B.  
Khi người nhập khẩu chấp nhận thanh toán
C.  
Khi người nhập khẩu thanh toán đầy đủ
D.  
Khi hàng đến cảng
Câu 30: 0.25 điểm
Câu 4: Hối phiếu được ký phát bởi ai trong giao dịch xuất nhập khẩu?
A.  
Người nhập khẩu
B.  
Người xuất khẩu
C.  
Ngân hàng trung ương
D.  
Người bảo lãnh
Câu 31: 0.25 điểm
Câu 14: Công cụ nào sau đây không phải là phương tiện thanh toán quốc tế?
A.  
Hối phiếu
B.  
Séc
C.  
Tiền mặt
D.  
Thẻ ngân hàng
Câu 32: 0.25 điểm
Câu 13: Trong thư tín dụng không thể hủy ngang, điều nào đúng?
A.  
Có thể thay đổi mà không cần bên thụ hưởng đồng ý
B.  
Phải có sự đồng ý của bên thụ hưởng để thay đổi
C.  
Có thể hủy bởi ngân hàng phát hành
D.  
Có thể tự động hủy nếu hàng không giao
Câu 33: 0.25 điểm
Câu 73: Một trong những nhược điểm của phương thức chuyển tiền là:
A.  
Thủ tục phức tạp
B.  
Người bán không kiểm soát được rủi ro thanh toán
C.  
Ngân hàng tham gia quá nhiều
D.  
Không đảm bảo vận đơn gốc
Câu 34: 0.25 điểm
Câu 28: Trong L/C, bộ chứng từ không hợp lệ sẽ dẫn đến điều gì?
A.  
Ngân hàng bắt buộc phải thanh toán
B.  
Người nhập khẩu phải thanh toán
C.  
Ngân hàng có quyền từ chối thanh toán
D.  
Bộ chứng từ được trả lại hải quan
Câu 35: 0.25 điểm
Câu 1: Trong phương thức tín dụng chứng từ, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến tính an toàn của giao dịch?
A.  
Mối quan hệ giữa người mua và người bán
B.  
Ngân hàng phát hành
C.  
Sự đầy đủ và chính xác của bộ chứng từ
D.  
Loại tiền tệ sử dụng
Câu 36: 0.25 điểm
Câu 74: Hối phiếu có thể dùng trong phương thức thanh toán nào?
A.  
Nhờ thu và L/C
B.  
Chuyển tiền và séc
C.  
Tiền mặt và thẻ
D.  
L/C và thẻ tín dụng
Câu 37: 0.25 điểm
Câu 32: Điểm khác biệt giữa hối phiếu thương mại và hối phiếu ngân hàng là gì?
A.  
Loại tiền tệ
B.  
Bên ký phát
C.  
Bên được hưởng
D.  
Kỳ hạn thanh toán
Câu 38: 0.25 điểm
Câu 21: Lợi ích lớn nhất của phương thức tín dụng chứng từ đối với người xuất khẩu là gì?
A.  
Không cần chuẩn bị chứng từ
B.  
Được ngân hàng cam kết thanh toán nếu xuất trình đúng chứng từ
C.  
Được nhận tiền trước khi giao hàng
D.  
Không cần ký kết hợp đồng
Câu 39: 0.25 điểm
Câu 39: Trong tín dụng chứng từ, ngân hàng thanh toán có thể là:
A.  
Ngân hàng mở
B.  
Ngân hàng thông báo
C.  
Ngân hàng xác nhận
D.  
Cả 3 đáp án trên đều đúng tùy trường hợp
Câu 40: 0.25 điểm
Câu 77: Chuyển tiền trả sau tiềm ẩn rủi ro nào lớn nhất?
A.  
Người mua không nhận được hàng
B.  
Người bán không nhận được tiền
C.  
Ngân hàng thu phí cao
D.  
Không có hóa đơn VAT