Trắc nghiệm Tổng hợp môn Thanh Toán Quốc Tế HCE - Đề số 1 Đề trắc nghiệm tổng hợp môn Thanh Toán Quốc Tế HCE - Đề số 1 gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về tỷ giá, phương thức thanh toán, hối phiếu, séc và thư tín dụng. Phù hợp cho việc luyện thi giữa kỳ, cuối kỳ hoặc thi chuẩn đầu ra tại các trường đại học kinh tế.
Từ khoá: thanh toán quốc tế đề trắc nghiệm HCE đề số 1 ôn tập thương mại quốc tế phương thức chuyển tiền thư tín dụng L/C hối phiếu séc quốc tế trắc nghiệm kinh tế ngân hàng quốc tế sinh viên HCE bài tập trắc nghiệm đề thi thử
Mã đề 1 Mã đề 2
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế, chứng từ vận tải nào dưới đây không thể chuyển nhượng được?
A. Vận đơn đường biển theo lệnh
B. Vận đơn hàng không AWB
D. Vận đơn theo tên (Straight B/L)
Câu 2: Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
Câu 3: Lý do phổ biến khiến ngân hàng từ chối thanh toán chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ là gì?
A. Tên người thụ hưởng sai
C. Sai điều khoản giao hàng
D. Bộ chứng từ không phù hợp
Câu 4: Lý do phổ biến khiến ngân hàng từ chối thanh toán chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ là gì?
A. Tên người thụ hưởng sai
B. Sai điều khoản giao hàng
C. Bộ chứng từ không phù hợp
Câu 5: Trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế, chứng từ vận tải nào dưới đây không thể chuyển nhượng được?
A. Vận đơn hàng không AWB
B. Vận đơn đường biển theo lệnh
D. Vận đơn theo tên (Straight B/L)
Câu 6: Điều kiện nào dưới đây làm cho bộ chứng từ không phù hợp theo L/C?
B. Chứng từ phát hành muộn hơn ngày giao hàng
C. Tên hàng hóa thiếu mã HS Code
D. Chênh lệch số tiền trong hóa đơn
Câu 7: Điều kiện nào dưới đây làm cho bộ chứng từ không phù hợp theo L/C?
A. Chứng từ phát hành muộn hơn ngày giao hàng
C. Tên hàng hóa thiếu mã HS Code
D. Chênh lệch số tiền trong hóa đơn
Câu 8: Điều kiện nào dưới đây làm cho bộ chứng từ không phù hợp theo L/C?
A. Chứng từ phát hành muộn hơn ngày giao hàng
C. Tên hàng hóa thiếu mã HS Code
D. Chênh lệch số tiền trong hóa đơn
Câu 9: Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
Câu 10: Lý do phổ biến khiến ngân hàng từ chối thanh toán chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ là gì?
A. Sai điều khoản giao hàng
C. Bộ chứng từ không phù hợp
D. Tên người thụ hưởng sai
Câu 11: Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
Câu 12: Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
Câu 13: Trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế, chứng từ vận tải nào dưới đây không thể chuyển nhượng được?
A. Vận đơn theo tên (Straight B/L)
B. Vận đơn đường biển theo lệnh
D. Vận đơn hàng không AWB
Câu 14: Điều kiện nào dưới đây làm cho bộ chứng từ không phù hợp theo L/C?
A. Chênh lệch số tiền trong hóa đơn
C. Chứng từ phát hành muộn hơn ngày giao hàng
D. Tên hàng hóa thiếu mã HS Code
Câu 15: Lý do phổ biến khiến ngân hàng từ chối thanh toán chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ là gì?
B. Tên người thụ hưởng sai
C. Bộ chứng từ không phù hợp
D. Sai điều khoản giao hàng
Câu 16: Điều kiện nào dưới đây làm cho bộ chứng từ không phù hợp theo L/C?
A. Tên hàng hóa thiếu mã HS Code
C. Chứng từ phát hành muộn hơn ngày giao hàng
D. Chênh lệch số tiền trong hóa đơn
Câu 17: Trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế, chứng từ vận tải nào dưới đây không thể chuyển nhượng được?
A. Vận đơn đường biển theo lệnh
C. Vận đơn hàng không AWB
D. Vận đơn theo tên (Straight B/L)
Câu 18: Lý do phổ biến khiến ngân hàng từ chối thanh toán chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ là gì?
A. Tên người thụ hưởng sai
B. Bộ chứng từ không phù hợp
C. Sai điều khoản giao hàng
Câu 19: Lý do phổ biến khiến ngân hàng từ chối thanh toán chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ là gì?
A. Bộ chứng từ không phù hợp
C. Sai điều khoản giao hàng
D. Tên người thụ hưởng sai
Câu 20: Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
Câu 21: Trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế, chứng từ vận tải nào dưới đây không thể chuyển nhượng được?
B. Vận đơn theo tên (Straight B/L)
C. Vận đơn đường biển theo lệnh
D. Vận đơn hàng không AWB
Câu 22: Trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế, chứng từ vận tải nào dưới đây không thể chuyển nhượng được?
B. Vận đơn đường biển theo lệnh
C. Vận đơn hàng không AWB
D. Vận đơn theo tên (Straight B/L)
Câu 23: Lý do phổ biến khiến ngân hàng từ chối thanh toán chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ là gì?
B. Tên người thụ hưởng sai
C. Sai điều khoản giao hàng
D. Bộ chứng từ không phù hợp
Câu 24: Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
Câu 25: Trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế, chứng từ vận tải nào dưới đây không thể chuyển nhượng được?
A. Vận đơn theo tên (Straight B/L)
C. Vận đơn hàng không AWB
D. Vận đơn đường biển theo lệnh
Câu 26: Điều kiện nào dưới đây làm cho bộ chứng từ không phù hợp theo L/C?
B. Chênh lệch số tiền trong hóa đơn
C. Chứng từ phát hành muộn hơn ngày giao hàng
D. Tên hàng hóa thiếu mã HS Code
Câu 27: Điều kiện nào dưới đây làm cho bộ chứng từ không phù hợp theo L/C?
A. Tên hàng hóa thiếu mã HS Code
C. Chênh lệch số tiền trong hóa đơn
D. Chứng từ phát hành muộn hơn ngày giao hàng
Câu 28: Điều kiện nào dưới đây làm cho bộ chứng từ không phù hợp theo L/C?
A. Chênh lệch số tiền trong hóa đơn
C. Tên hàng hóa thiếu mã HS Code
D. Chứng từ phát hành muộn hơn ngày giao hàng
Câu 29: Lý do phổ biến khiến ngân hàng từ chối thanh toán chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ là gì?
A. Sai điều khoản giao hàng
B. Tên người thụ hưởng sai
C. Bộ chứng từ không phù hợp
Câu 30: Trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế, chứng từ vận tải nào dưới đây không thể chuyển nhượng được?
A. Vận đơn theo tên (Straight B/L)
B. Vận đơn đường biển theo lệnh
D. Vận đơn hàng không AWB
Câu 31: Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
Câu 32: Lý do phổ biến khiến ngân hàng từ chối thanh toán chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ là gì?
A. Tên người thụ hưởng sai
B. Bộ chứng từ không phù hợp
C. Sai điều khoản giao hàng
Câu 33: Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
Câu 34: Điều kiện nào dưới đây làm cho bộ chứng từ không phù hợp theo L/C?
A. Tên hàng hóa thiếu mã HS Code
B. Chứng từ phát hành muộn hơn ngày giao hàng
D. Chênh lệch số tiền trong hóa đơn
Câu 35: Trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế, chứng từ vận tải nào dưới đây không thể chuyển nhượng được?
A. Vận đơn theo tên (Straight B/L)
B. Vận đơn đường biển theo lệnh
C. Vận đơn hàng không AWB
Câu 36: Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
Câu 37: Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
Câu 38: Lý do phổ biến khiến ngân hàng từ chối thanh toán chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ là gì?
A. Tên người thụ hưởng sai
C. Bộ chứng từ không phù hợp
D. Sai điều khoản giao hàng
Câu 39: Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
Câu 40: Điều kiện nào dưới đây làm cho bộ chứng từ không phù hợp theo L/C?
A. Chứng từ phát hành muộn hơn ngày giao hàng
B. Tên hàng hóa thiếu mã HS Code
D. Chênh lệch số tiền trong hóa đơn