Trắc nghiệm Tổng hợp môn Thanh Toán Quốc Tế HCE - Đề số 1

Đề trắc nghiệm tổng hợp môn Thanh Toán Quốc Tế HCE - Đề số 1 gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về tỷ giá, phương thức thanh toán, hối phiếu, séc và thư tín dụng. Phù hợp cho việc luyện thi giữa kỳ, cuối kỳ hoặc thi chuẩn đầu ra tại các trường đại học kinh tế.

Từ khoá: thanh toán quốc tế đề trắc nghiệm HCE đề số 1 ôn tập thương mại quốc tế phương thức chuyển tiền thư tín dụng L/C hối phiếu séc quốc tế trắc nghiệm kinh tế ngân hàng quốc tế sinh viên HCE bài tập trắc nghiệm đề thi thử

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ 30 phút

380,180 lượt xem 29,245 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế, chứng từ vận tải nào dưới đây không thể chuyển nhượng được?
A.  
Vận đơn đường biển theo lệnh
B.  
Vận đơn hàng không AWB
C.  
Vận đơn vô danh
D.  
Vận đơn theo tên (Straight B/L)
Câu 2: 0.25 điểm
Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
A.  
Biên lai nhận hàng
B.  
Hối phiếu
C.  
Giấy nhận nợ
D.  
Séc
Câu 3: 0.25 điểm
Lý do phổ biến khiến ngân hàng từ chối thanh toán chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ là gì?
A.  
Tên người thụ hưởng sai
B.  
Chứng từ thiếu dấu
C.  
Sai điều khoản giao hàng
D.  
Bộ chứng từ không phù hợp
Câu 4: 0.25 điểm
Lý do phổ biến khiến ngân hàng từ chối thanh toán chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ là gì?
A.  
Tên người thụ hưởng sai
B.  
Sai điều khoản giao hàng
C.  
Bộ chứng từ không phù hợp
D.  
Chứng từ thiếu dấu
Câu 5: 0.25 điểm
Trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế, chứng từ vận tải nào dưới đây không thể chuyển nhượng được?
A.  
Vận đơn hàng không AWB
B.  
Vận đơn đường biển theo lệnh
C.  
Vận đơn vô danh
D.  
Vận đơn theo tên (Straight B/L)
Câu 6: 0.25 điểm
Điều kiện nào dưới đây làm cho bộ chứng từ không phù hợp theo L/C?
A.  
Thiếu một bản vận đơn
B.  
Chứng từ phát hành muộn hơn ngày giao hàng
C.  
Tên hàng hóa thiếu mã HS Code
D.  
Chênh lệch số tiền trong hóa đơn
Câu 7: 0.25 điểm
Điều kiện nào dưới đây làm cho bộ chứng từ không phù hợp theo L/C?
A.  
Chứng từ phát hành muộn hơn ngày giao hàng
B.  
Thiếu một bản vận đơn
C.  
Tên hàng hóa thiếu mã HS Code
D.  
Chênh lệch số tiền trong hóa đơn
Câu 8: 0.25 điểm
Điều kiện nào dưới đây làm cho bộ chứng từ không phù hợp theo L/C?
A.  
Chứng từ phát hành muộn hơn ngày giao hàng
B.  
Thiếu một bản vận đơn
C.  
Tên hàng hóa thiếu mã HS Code
D.  
Chênh lệch số tiền trong hóa đơn
Câu 9: 0.25 điểm
Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
A.  
Biên lai nhận hàng
B.  
Giấy nhận nợ
C.  
Hối phiếu
D.  
Séc
Câu 10: 0.25 điểm
Lý do phổ biến khiến ngân hàng từ chối thanh toán chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ là gì?
A.  
Sai điều khoản giao hàng
B.  
Chứng từ thiếu dấu
C.  
Bộ chứng từ không phù hợp
D.  
Tên người thụ hưởng sai
Câu 11: 0.25 điểm
Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
A.  
Séc
B.  
Hối phiếu
C.  
Biên lai nhận hàng
D.  
Giấy nhận nợ
Câu 12: 0.25 điểm
Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
A.  
Giấy nhận nợ
B.  
Hối phiếu
C.  
Séc
D.  
Biên lai nhận hàng
Câu 13: 0.25 điểm
Trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế, chứng từ vận tải nào dưới đây không thể chuyển nhượng được?
A.  
Vận đơn theo tên (Straight B/L)
B.  
Vận đơn đường biển theo lệnh
C.  
Vận đơn vô danh
D.  
Vận đơn hàng không AWB
Câu 14: 0.25 điểm
Điều kiện nào dưới đây làm cho bộ chứng từ không phù hợp theo L/C?
A.  
Chênh lệch số tiền trong hóa đơn
B.  
Thiếu một bản vận đơn
C.  
Chứng từ phát hành muộn hơn ngày giao hàng
D.  
Tên hàng hóa thiếu mã HS Code
Câu 15: 0.25 điểm
Lý do phổ biến khiến ngân hàng từ chối thanh toán chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ là gì?
A.  
Chứng từ thiếu dấu
B.  
Tên người thụ hưởng sai
C.  
Bộ chứng từ không phù hợp
D.  
Sai điều khoản giao hàng
Câu 16: 0.25 điểm
Điều kiện nào dưới đây làm cho bộ chứng từ không phù hợp theo L/C?
A.  
Tên hàng hóa thiếu mã HS Code
B.  
Thiếu một bản vận đơn
C.  
Chứng từ phát hành muộn hơn ngày giao hàng
D.  
Chênh lệch số tiền trong hóa đơn
Câu 17: 0.25 điểm
Trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế, chứng từ vận tải nào dưới đây không thể chuyển nhượng được?
A.  
Vận đơn đường biển theo lệnh
B.  
Vận đơn vô danh
C.  
Vận đơn hàng không AWB
D.  
Vận đơn theo tên (Straight B/L)
Câu 18: 0.25 điểm
Lý do phổ biến khiến ngân hàng từ chối thanh toán chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ là gì?
A.  
Tên người thụ hưởng sai
B.  
Bộ chứng từ không phù hợp
C.  
Sai điều khoản giao hàng
D.  
Chứng từ thiếu dấu
Câu 19: 0.25 điểm
Lý do phổ biến khiến ngân hàng từ chối thanh toán chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ là gì?
A.  
Bộ chứng từ không phù hợp
B.  
Chứng từ thiếu dấu
C.  
Sai điều khoản giao hàng
D.  
Tên người thụ hưởng sai
Câu 20: 0.25 điểm
Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
A.  
Biên lai nhận hàng
B.  
Giấy nhận nợ
C.  
Séc
D.  
Hối phiếu
Câu 21: 0.25 điểm
Trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế, chứng từ vận tải nào dưới đây không thể chuyển nhượng được?
A.  
Vận đơn vô danh
B.  
Vận đơn theo tên (Straight B/L)
C.  
Vận đơn đường biển theo lệnh
D.  
Vận đơn hàng không AWB
Câu 22: 0.25 điểm
Trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế, chứng từ vận tải nào dưới đây không thể chuyển nhượng được?
A.  
Vận đơn vô danh
B.  
Vận đơn đường biển theo lệnh
C.  
Vận đơn hàng không AWB
D.  
Vận đơn theo tên (Straight B/L)
Câu 23: 0.25 điểm
Lý do phổ biến khiến ngân hàng từ chối thanh toán chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ là gì?
A.  
Chứng từ thiếu dấu
B.  
Tên người thụ hưởng sai
C.  
Sai điều khoản giao hàng
D.  
Bộ chứng từ không phù hợp
Câu 24: 0.25 điểm
Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
A.  
Séc
B.  
Hối phiếu
C.  
Biên lai nhận hàng
D.  
Giấy nhận nợ
Câu 25: 0.25 điểm
Trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế, chứng từ vận tải nào dưới đây không thể chuyển nhượng được?
A.  
Vận đơn theo tên (Straight B/L)
B.  
Vận đơn vô danh
C.  
Vận đơn hàng không AWB
D.  
Vận đơn đường biển theo lệnh
Câu 26: 0.25 điểm
Điều kiện nào dưới đây làm cho bộ chứng từ không phù hợp theo L/C?
A.  
Thiếu một bản vận đơn
B.  
Chênh lệch số tiền trong hóa đơn
C.  
Chứng từ phát hành muộn hơn ngày giao hàng
D.  
Tên hàng hóa thiếu mã HS Code
Câu 27: 0.25 điểm
Điều kiện nào dưới đây làm cho bộ chứng từ không phù hợp theo L/C?
A.  
Tên hàng hóa thiếu mã HS Code
B.  
Thiếu một bản vận đơn
C.  
Chênh lệch số tiền trong hóa đơn
D.  
Chứng từ phát hành muộn hơn ngày giao hàng
Câu 28: 0.25 điểm
Điều kiện nào dưới đây làm cho bộ chứng từ không phù hợp theo L/C?
A.  
Chênh lệch số tiền trong hóa đơn
B.  
Thiếu một bản vận đơn
C.  
Tên hàng hóa thiếu mã HS Code
D.  
Chứng từ phát hành muộn hơn ngày giao hàng
Câu 29: 0.25 điểm
Lý do phổ biến khiến ngân hàng từ chối thanh toán chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ là gì?
A.  
Sai điều khoản giao hàng
B.  
Tên người thụ hưởng sai
C.  
Bộ chứng từ không phù hợp
D.  
Chứng từ thiếu dấu
Câu 30: 0.25 điểm
Trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế, chứng từ vận tải nào dưới đây không thể chuyển nhượng được?
A.  
Vận đơn theo tên (Straight B/L)
B.  
Vận đơn đường biển theo lệnh
C.  
Vận đơn vô danh
D.  
Vận đơn hàng không AWB
Câu 31: 0.25 điểm
Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
A.  
Hối phiếu
B.  
Giấy nhận nợ
C.  
Biên lai nhận hàng
D.  
Séc
Câu 32: 0.25 điểm
Lý do phổ biến khiến ngân hàng từ chối thanh toán chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ là gì?
A.  
Tên người thụ hưởng sai
B.  
Bộ chứng từ không phù hợp
C.  
Sai điều khoản giao hàng
D.  
Chứng từ thiếu dấu
Câu 33: 0.25 điểm
Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
A.  
Séc
B.  
Hối phiếu
C.  
Biên lai nhận hàng
D.  
Giấy nhận nợ
Câu 34: 0.25 điểm
Điều kiện nào dưới đây làm cho bộ chứng từ không phù hợp theo L/C?
A.  
Tên hàng hóa thiếu mã HS Code
B.  
Chứng từ phát hành muộn hơn ngày giao hàng
C.  
Thiếu một bản vận đơn
D.  
Chênh lệch số tiền trong hóa đơn
Câu 35: 0.25 điểm
Trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế, chứng từ vận tải nào dưới đây không thể chuyển nhượng được?
A.  
Vận đơn theo tên (Straight B/L)
B.  
Vận đơn đường biển theo lệnh
C.  
Vận đơn hàng không AWB
D.  
Vận đơn vô danh
Câu 36: 0.25 điểm
Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
A.  
Hối phiếu
B.  
Giấy nhận nợ
C.  
Biên lai nhận hàng
D.  
Séc
Câu 37: 0.25 điểm
Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
A.  
Biên lai nhận hàng
B.  
Séc
C.  
Hối phiếu
D.  
Giấy nhận nợ
Câu 38: 0.25 điểm
Lý do phổ biến khiến ngân hàng từ chối thanh toán chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ là gì?
A.  
Tên người thụ hưởng sai
B.  
Chứng từ thiếu dấu
C.  
Bộ chứng từ không phù hợp
D.  
Sai điều khoản giao hàng
Câu 39: 0.25 điểm
Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
A.  
Hối phiếu
B.  
Giấy nhận nợ
C.  
Biên lai nhận hàng
D.  
Séc
Câu 40: 0.25 điểm
Điều kiện nào dưới đây làm cho bộ chứng từ không phù hợp theo L/C?
A.  
Chứng từ phát hành muộn hơn ngày giao hàng
B.  
Tên hàng hóa thiếu mã HS Code
C.  
Thiếu một bản vận đơn
D.  
Chênh lệch số tiền trong hóa đơn