Trắc Nghiệm TC&QLYT - Chương Trình Y Tế Quốc Gia và Dân Số - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Tổ Chức và Quản Lý Y Tế (TC&QLYT) trong Chương Trình Y Tế Quốc Gia và Dân Số với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

Từ khoá: trắc nghiệm TC&QLYTchương trình y tế quốc giadân sốĐại học Y Dược Thái NguyênTUMPquản lý y tếtrắc nghiệm y tế công cộngôn tập TC&QLYTbài thi quản lý y tếtrắc nghiệm có đáp ánkiểm tra dân sốkiến thức y tế

Số câu hỏi: 304 câuSố mã đề: 8 đềThời gian: 45 phút

141,009 lượt xem 10,838 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
138, Lồng ghép trong CSSKBĐ:
A.  
Phối hợp các nội dung CSSKBĐ, với các chương trình y tế quốc gia và các chương trình y tế khác với các hoạt động quản lý y tế và quản lý xã hội vì mục tiêu y tế.
B.  
Phối hợp các hoạt động trong nội bộ ngành y tế nhằm thực hiện mục tiêu y tế.
C.  
Phối hợp các tổ chức xã hội nhằm thực hiện mục tiêu y tế.
D.  
Phối hợp các hoạt động y tế với các hoạt động xã hội vì mục tiêu y tế.
Câu 2: 0.25 điểm
đánh giá sau cùng hoạt động tiêm phòng uốn ván cho phụ nữ có thai, bạn sẽ chọn những chỉ số nào trong số các chỉ số sau đây:
A.  
Số phụ nữ được tiêm đầy đủ các mũi phòng uốn ván
B.  
Số phụ nữ đã dự phòng được uốn ván
C.  
Số phụ nữ tử vong đã phòng tránh được do tiêm phòng uốn ván
D.  
Số phụ nữa đã tiêm uốn ván
Câu 3: 0.25 điểm
Nguyên tắc cơ bản về tổ chức mạng lưới y tế Việt Nam được áp dụng cho
A.  
Tổ chức y tế huyện
B.  
Tổ chức y tế từ huyện tới xã phường
C.  
Hệ thống y tế nhà nước
D.  
Toàn bộ hệ thống y tế Việt Nam cả Nhà nước và tư nhân
Câu 4: 0.25 điểm
Bước 1 của quy trình LKH là:
A.  
Phân tích nguyên nhân của vấn đề sức khỏe
B.  
Phân tích tình hình thực tế
C.  
XĐ tên kế hoạch
D.  
XĐ mục tiêu
Câu 5: 0.25 điểm
Tỷ lệ phụ nữ áp dụng các biện pháp tránh thai để
A.  
Đánh giá kết quả của dịch vụ cung cấp các biện pháp tránh thai
B.  
Đánh giá hiệu quả của hoạt động sinh đẻ có kế hoạch
C.  
Đánh giá nhu cầu sử dụng các biện pháp tránh thai của cộng đồng
D.  
Đánh giá dịch vụ kế hoạch hóa gia tỉnh của cơ sở y tế b
Câu 6: 0.25 điểm
Các nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc của CSSKBĐ?
A.  
Tính bền vững, tăng cường sk, dự phòng và phục hồi sk, sự tham gia của cộng đồng, khoa học thích hợp, sự phối hợp liên ngành
B.  
Tính công bằng, tăng cường sk, dự phòng và phục hồi sk, sự tham gia của cộng đồng, khoa học thích hợp, sự phối hợp liên ngành
C.  
Sự hỗ trợ của chính phủ, tăng cường sk, dự phòng và phục hồi sk, sự tham gia của cộng đồng, khoa học thích hợp, sự phối hợp liên ngành
D.  
Tính công bằng, tăng cường sk, dự phòng và phục hồi sk, sự tham gia của cộng đồng, sự phối hợp liên ngành, sd các kỹ thuật khoa học đơn giản, chi phí thấp
Câu 7: 0.25 điểm
Nội dung nào sau đây không phải là đặc tính cơ bản mà 1 mục tiêu cần phải có:
A.  
Đặc thù
B.  
Đo lường được
C.  
Thích hợp, thiết thực
D.  
Tài chính
Câu 8: 0.25 điểm
Để thực hiện tốt phương pháp quản lý hành chính, người quản lý cần:
A.  
Phát động phong trào thi đua
B.  
Có phân công nhiệm vụ cụ thể cho cá nhân và đơn vị, có chỉ số để đánh giá.
C.  
Người quản lý phải gương mẫu
D.  
Làm việc theo đội hình
Câu 9: 0.25 điểm
Trong các sổ ghi chép hoạt động cung cấp dịch vụ và quản lý sức khỏe của cơ sở y tế xã phường ,thị trấn thì sổ A1 là sổ gì?
A.  
Khám bệnh
B.  
Khám thai
C.  
Phá thai
D.  
Tiêm chủng vacxin
Câu 10: 0.25 điểm
Các phòng chức năng thuộc Trung tâm y tế huyện bao gồm các phòng nào?
A.  
PhòngTổ chức -Hành chính, Phòng Điều dưỡng,Phòng Kế hoạch -nghiệp vụ, Phòng dược
B.  
PhòngTổ chức -Hành chính, Phòng Điều dưỡng,Phòng Tài chính -Kế toán, Phòng dược
C.  
PhòngTổ chức -Hành chính, Phòng Tài chính -Kế toán ,Phòng Kế hoạch -nghiệp vụ, Phòng dược
D.  
PhòngTổ chức -Hành chính, Phòng Điều dưỡng,Phòng Kế hoạch -nghiệp vụ, Phòng Tài chính - Kế toán
Câu 11: 0.25 điểm
Hệ thống quản lí thông tin y tế hiện nay của nước ta gồm những bộ phận nào?
A.  
Phòng thống kê tin học bộ y tế,tổng cục thống kê, bộ phận thống kê y tế ở trạm y tế xã phường
B.  
Phòng thống kê tin học bộ y tế,phòng kế hoạch Sở y tế. phòng y tế huyện, trạm y tế xã phường
C.  
Phòng thống kê tin học bộ y tế,phòng kê hoạch tài chính bệnh viện đa khoa tỉnh ,phòng y tế huyện
D.  
Phòng thống kê tin học bộ y tế,phòng kế hoạch sở y tế tỉnh,tổng cục thống kê trạm y tế phường.
Câu 12: 0.25 điểm
Khái niệm dân số học:
A.  
Là một môn khoa học xã hội, chuyên nghiên cứu về dân số và quá trình phát triển của nó
B.  
Là một môn khoa học tổng hợp, chuyên nghiên cứu về dân số và quá trình phát triển của nó
C.  
Là một môn khoa học tự nhiên, chuyên nghiên cứu về dân số và quá trình phát triển của nó
Câu 13: 0.25 điểm
Thông tin y tế được sử dụng để:
A.  
Lập kế hoạch y tế, giám sát hoạt động y tế
B.  
Qúa trình quản lý y tế
C.  
Lập kế hoạch,giám sát,đánh giá hoạt động y tế (???)
D.  
LKH, giám sát, đánh giá,kiểm tra hoạt động y tế
Câu 14: 0.25 điểm
Trong t5, cán bộ y tế huyện sẽ tiến hành giám sat các hoạt động y tế tại trạm y tế xã.Anh ta cần chú ý đến nnững điểm nào để thực hiện công tắc giám sát cho ngành y tế huyện?
A.  
Lựa chọn hoạt động, cán bộ đi giám sát, đối tượng và trạm y tế
B.  
Lựa chọn hoạt động của cơ sở y tế ,đối tượng, trạm y tế
C.  
Lựa chọn vấn đề ưu tiên, thời gian giám sát ,đối tượng và trạm y té
D.  
Lựa chọn vấn đề, nội dung giám sát, đối tượng và trạm y tế
Câu 15: 0.25 điểm
Giải pháp có hiệu quả cao về kỹ thuật và về đầu tư là:
A.  
Thể hiện bằng chi phí tương đương và hiệu quả tương đương
B.  
Thể hiện bằng chi phí thấp và hiệu quả cao
C.  
Thể hiện bằng chi phí cao và hiệu quả cao
D.  
Thể hiện bằng chi phí tương đương và hiệu quả cao
Câu 16: 0.25 điểm
Phân loại vật tư y tế theo giá trị
A.  
Tài sản có giá trị; Vật tư kỹ thuật; Vật liệu
B.  
Tài sản cố định; Vật tư mau hỏng rẻ tiền; Vật liệu
C.  
Tài sản giá trị lớn; Vật tư cố định; Vật liệu
D.  
Tài sản có giá trị; Vật tư mau hỏng rẻ tiền; Vật liệu
Câu 17: 0.25 điểm
Công cụ nào trong các công cụ sau không dùng để giám sát:
A.  
Bảng kiểm thích hợp để quan sát
B.  
Các biên bản giám sát lần trước
C.  
Các chỉ số trong mục tiêu của kế hoạch triển khai chương trình/hoạt động y tế
D.  
Các văn bản và tài liệu có liên quan đến hoạt động được giám sát
Câu 18: 0.25 điểm
Huyện Mường Tè đã triển khai chương trình tiêm chủng theo hướng dẫn của Bộ Y tế. Sau khi thực hiện một năm thì huyện lập kế hoạch đánh giá, tuy nhiên nguồn lực hạn chế nên lãnh đạo huyện cần giới hạn lại phạm vi để đánh giá. Vậy lãnh đạo cần chú ý đến yếu tố nào trong các lĩnh vực nào trong lĩnh vực sau:
A.  
Giới hạn đối tượng sẽ trả lời phỏng vấn
B.  
Giới hạn nội dung (truyền thông, bảo quản vaccine, tiêm chủng an toàn…) đánh giá phù hợp với yêu cầu của mục tiêu
C.  
Tính toán nguồn lực sẽ sử dụng để đánh giá
D.  
Giới hạn số lượng người sẽ tham gia đánh giá
Câu 19: 0.25 điểm
Tổ chức y tế là khoa học:
A.  
Về các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe
B.  
Nghiên cứu nhu cầu y tế,phân tích các hoạt động y tế
C.  
Nghiên cứu tình trạng sức khỏe,bệnh tật của cộng đồng,của xã hội
D.  
Để nâng cao công bằng trong xã hội cho sự phát triển bền vững
Câu 20: 0.25 điểm
TYT xã có nhiều nguồn thu về tài chính trong đó:
A.  
Từ phí dịch vụ khám chữa bệnh,xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm
B.  
Từ viện trợ từ nhân dân đóng góp
C.  
Các chương trình dự án,xét nghiệm nước sinh hoạt
D.  
Từ phí dịch vụ xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm, viện trợ
Câu 21: 0.25 điểm
Khoa sẽ tiến hành giám sát quy trình kỹ thuật tiêm bắp cho các điều dưỡng trong khoa, Trưởng khoa đang tuyển chọn cán bộ cho công tác giám sát này. Theo bạn, tiêu chuẩn nào Trưởng khoa cần lưu ý để tuyển chọn được giám sát viên?
A.  
Đã từng có kinh nghiệm giám sát các quy trình kỹ thuật y tế
B.  
Đã hoặc đang là lãnh đạo đơn vị
C.  
Thành thạo về kỹ thuật tiêm bắp và có khả năng đào tạo cán bộ
D.  
Có năng lực tốt về đào tạo cán bộ
Câu 22: 0.25 điểm
Ưu điểm của LKH từ dưới lên là Giaỉ quyết vấn đề sức khỏe thực sự đang tồn tại phù hợp với:
A.  
Nguồn lực của địa phương
B.  
Khả năng,nguồn lực của địa phương
C.  
Năng lực của cán bộ y tế
D.  
Chiến lược giải quyết các vấn đề tồn tại của cộng đồng
Câu 23: 0.25 điểm
Chức năng triển khai bộ máy báo cáo thông tin y tế đến các cơ quan trong chính phủ là nhiệm vụ của hệ thống quản lý thông tin y tế của tuyến nào sau đây?
A.  
Tuyến tỉnh
B.  
Tuyến huyện
C.  
Tuyến xã
D.  
Tuyến trung ương
Câu 24: 0.25 điểm
Nguyên tắc cơ bản về tổ chức hệ thống y tế Việt Nam hiện nay là đảm bảo
A.  
Đáp ứng nhu cầu và phục vụ sức khỏe nhân dân tốt, có hiệu quả cao
B.  
Đảm bảo các nhu cầu khám, chữa bệnh của nhân dân
C.  
Cung cấp đầu tư trang thiết bị y tế và thuốc thiết yếu
D.  
Đảm bảo số lượng và chất lượng cán bộ y tế
Câu 25: 0.25 điểm
Trong thời gian qua xã A đã triển khai chương trình phòng chống Lao, để xem xét chương trình có đạt mục tiêu hay không và có bài học kinh nghiệm cho việc triển khai trong thời gian tới được tốt hơn, xã này nên tiến hành hoạt động nào?
A.  
Giám sát việc thực hiện chương trình phòng chống Lao
B.  
Đánh giá chương trình phòng chống Lao
C.  
Theo dõi việc thực hiện chương trình phòng chống Lao
D.  
Kiểm tra việc thực hiện chương trình phòng chống Lao
Câu 26: 0.25 điểm
Nhiệm vụ của tổ chức và quản lí y tế là:
A.  
Nghiên cứu tình trạng sức khỏe nhân dân và chăm sóc sức khỏe nhân dân
B.  
Chăm sóc sức khỏe nhân dân và trình bày quan điểm đường lối của Đảng về công tác y tế
C.  
Trình bày quan điểm đường lối của Đảng về công tác y tế
D.  
Nghiên cứu tình trạng sức khỏe nhân dân,trình bày quan điểm đường lối của Đảng về công tác y tế và chăm sóc sức khỏe nhân dân
Câu 27: 0.25 điểm
Qui mô Dân số tỉnh/thành phố nào ở Viêt Nam theo tổng điều tra dân số năm 2019 là cao nhất:
A.  
Tỉnh Thanh Hóa
B.  
Tỉnh Nghệ An
C.  
Thành phố Hà Nội
D.  
Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 28: 0.25 điểm
Người quản lý tiến hành đánh giá chương trình dự phòng tăng huyết áp vào thời điểm vừa hoàn thành chương trình này. Anh ta nên dựa vào tiêu chí nào để lựa chọn chỉ số đánh giá chương trình này ?
A.  
A Có giá trị, đáng tin cậy, đặc thù, đo lường được
B.  
Dễ phát hiện được vấn đề và tin cậy được
C.  
Có thể thu thập được dễ dàng và phản ánh đúng mức độ thành công
D.  
Có sẵn để thu thập và phản ánh đúng mức do thành công
Câu 29: 0.25 điểm
Lập kế hoạch từ dưới lên là
A.  
Cấp dưới luôn bị động trong thực hiện kế hoạch
B.  
Bản kế hoạch không phù hợp với điều kiện của cấp dưới
C.  
Tuyến dưới dựa vào chỉ tiêu của tuyến trên để lập kế hoạch
D.  
Lập kế hoạch theo định hướng vấn đề
Câu 30: 0.25 điểm
Tỷ suất sinh thô là:
A.  
Tổng số người sinh trong năm so với 10.000 người sống
B.  
Tổng số người sinh trong năm so với 1.000 dân số trung bình trong năm
C.  
Tổng số người sinh trong năm so với 1.000 người sống
D.  
Tổng số người sinh trong năm chia tổng dân số trong năm
Câu 31: 0.25 điểm
Thanh tra và kiểm tra là một nhiệm vụ của quản lý tài chính, theo quy định đơn vị phải tự kiểm tra mỗi tháng: (mỗi tháng đơn vị tự kiểm tra một lần,ba tháng cấp trên xuống kiểm tra một lần có thể kiểm tra đột xuất kiểm tra điểm hoặc thông báo trước)
A.  
1 lần.
B.  
2 lần.
C.  
3 lần.
D.  
4 lần.
Câu 32: 0.25 điểm
Trong những nhiệm vụ sau đâu là nhiệm vụ của trung tâm kiểm soát bệnh tật:
A.  
Thực hiện kiểm nghiệm an toàn thực phẩm
B.  
Tập huấn vệ sinh an toàn thực phẩm cho người sản xuất thực phẩm
C.  
Thanh tra chuyên ngành về vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh
D.  
Cấp giấy chứng nhận liên quan đến vệ sinh an toàn thực phẩm
Câu 33: 0.25 điểm
Đầu tư cho y tế ngày nay không phải chỉ là sự tiêu tốn các nguồn lực mà là đầu tư cơ bản, đầu tư cho...
A.  
Sức khỏe
B.  
Phát triển
C.  
Con người
D.  
Xây dựng b
Câu 34: 0.25 điểm
Một trong những mục tiêu cụ thể của chương trình phòng, chống HIV/AIDS là phấn đấu đến năm 2020, 90% số người điều trị ARV có tải lượng virus HIV thấp dưới
A.  
Ngưỡng ức chế
B.  
Ngưỡng cho phép
C.  
Ngưỡng ban đầu
D.  
Ngưỡng thực tế
Câu 35: 0.25 điểm
Khoảng cách giữa 2 cuộc tổng điều tra dân số là
A.  
5 năm
B.  
15 năm
C.  
10 năm
D.  
20 năm
Câu 36: 0.25 điểm
Khái niệm dân số?
A.  
Số lượng người dân sống trong một địa phương
B.  
Số lượng người dân trên một cộng đồng
C.  
Là số lượng dân sống trong một đơn vị lãnh thổ nhất định
D.  
Số lượng người dân sống trong một làng bản hay một xã
Câu 37: 0.25 điểm
Do tình trạng quá tải của tuyến huyện nên huyệncó chủ trương chuyển tất cả BN THA đơn thuần về điều trị tại tuyến xã. Huyện nên tiến hành loại đánh giá nào để lập kế hoạch triển khai chương trình này?
A.  
Đánh giá tiến độ
B.  
Đánh giá tác động
C.  
Đánh giá đầu vào
D.  
Đánh giá kết quả đầu ra tức thì
Câu 38: 0.25 điểm
Kỹ thuật tiêm vacxin BCG cho trẻ là:
A.  
Tiêm dưới da
B.  
Tiêm bắp sâu
C.  
Tiêm bắp
D.  
Tiêm trong da
Câu 39: 0.25 điểm
Bước 3 của qui trình lập kế hoạch là
A.  
Xác định giải pháp
B.  
Xác định mục tiêu
C.  
Phân tích tình hình thực tế
D.  
Lập kế hoạch chi tiết cho các hoạt động
Câu 40: 0.25 điểm
Phân tích nguyên nhân của vấn đề sức khỏe để:
A.  
Xác định nguồn lực cần có để giải quyết vấn đề sức khỏe có hiệu quả
B.  
Xác định mối liên quan giữa các nguyên nhân gây ra vấn đề sức khỏe
C.  
Xác định khu vực sẽ đầu tư để giải quyết vấn đề sức khỏe có hiệu quả cao
D.  
Xác định các yếu tố tác động thực sự là nguyên nhân gây ra vấn đề sức khỏe