Ôn tập Toán 12 Chương 3: Phương trình mặt phẳng - Vận dụng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 12, Chương 3 Bài 2 về phương trình mặt phẳng trong không gian. Nội dung bao gồm các dạng bài tập vận dụng về viết phương trình mặt phẳng, xác định phương trình qua các điểm, đường thẳng, và phương pháp tọa độ trong không gian. Tài liệu giúp học sinh củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp. Có đáp án chi tiết hỗ trợ tự học.

Từ khoá: Toán 12 phương trình mặt phẳng phương pháp tọa độ trắc nghiệm toán 12 bài tập vận dụng không gian tọa độ đề thi toán lớp 12 ôn tập toán 12 giải toán không gian bài tập có đáp án

Số câu hỏi: 15 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

174,700 lượt xem 13,438 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : a x + b y + c z 27 = 0 qua hai điểm A 3 ; 2 ; 1 , B 3 ; 5 ; 2 và vuông góc với mặt phẳng Q : 3 x + y + z + 4 = 0 . Tính tổng S = a + b + c

A.  
S = -2
B.  
S = 2
C.  
S = -4
D.  
S = -12
Câu 2: 1 điểm

Trong hệ trục toạ độ không gian Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) biết b,c > 0, phương trình mặt phẳng P : y z + 1 = 0 . Tính M = c + b biết A B C P , d O ; A B C = 1 3

A.  
2
B.  
1 2
C.  
5 2
D.  
1
Câu 3: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;1;5). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho M là trực tâm của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ điểm I(1;2;3) đến mặt phẳng (P)

A.  
17 30 30
B.  
13 30 30
C.  
19 30 30
D.  
11 30 30
Câu 4: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;3;-2). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt trục Oy tại điểm B. Tọa độ điểm B là:

A.  
B 0 ; 14 ; 0
B.  
B 0 ; 14 ; 0
C.  
B 0 ; 14 3 ; 0
D.  
B 0 ; 14 3 ; 0
Câu 5: 1 điểm

Cho điểm A(1;2;-1), B(2;-1;3). Kí hiệu (S) là quỹ tích các điểm M(x;y;z) sao cho M A 2 M B 2 = 2 . Tìm khẳng định đúng

A.  
(S) là mặt phẳng có phương trình  x 3 y + 4 z 5 = 0
B.  
(S) là mặt phẳng có phương trình  x 3 y + 4 z 2 = 0
C.  
(S) là mặt phẳng có phương trình  x 3 y + 4 z + 4 = 0
D.  
(S) là mặt phẳng có phương trình  x 3 y + 4 z 3 = 0
Câu 6: 1 điểm

Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(3;4;1) và giao tuyến của hai mặt phẳng Q : 19 x 6 y 4 z + 27 = 0 R : 42 x 8 y + 3 z + 11 = 0 là:

A.  
3 x + 2 y + 6 z 23 = 0
B.  
3 x 2 y + 6 z 23 = 0
C.  
3 x + 2 y + 6 z + 23 = 0
D.  
3 x + 2 y + 6 z 12 = 0
Câu 7: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A 0 ; 1 ; 2 ,   B 2 ; 2 ; 0 C 2 ; 0 ; 1 . Mặt phẳng (P) đi qua A, trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là:

A.  
4 x 2 y + z + 4 = 0
B.  
4 x + 2 y + z 4 = 0
C.  
4 x 2 y z + 4 = 0
D.  
4 x + 2 y z + 4 = 0
Câu 8: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;1;2). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục x’Ox, y’Oy, z’Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho O A = O B = O C 0 ?

A.  
3
B.  
1
C.  
4
D.  
8
Câu 9: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng Q 1 : 3 x y + 4 z + 2 = 0 Q 2 : 3 x y + 4 z + 8 = 0 . Phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai mặt phẳng Q 1 , Q 2

A.  
P : 3 x y + 4 z + 10 = 0
B.  
P : 3 x y + 4 z + 5 = 0
C.  
P : 3 x y + 4 z 10 = 0
D.  
P : 3 x y + 4 z 5 = 0
Câu 10: 1 điểm

Với mỗi giá trị của tham số m, xét mặt phẳng P m xác định bởi phương trình m x + m m + 1 y + m 1 2 z 1 = 0 . Tìm tọa độ của điểm thuộc mọi mặt phẳng P m

A.  
1 ; 2 ; 1
B.  
0 ; 1 ; 1
C.  
3 ; 1 ; 1
D.  
Không có điểm như vậy
Câu 11: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD); M, N là hai điểm nằm trên cạnh BC, CD. Đặt B M = x , D N = y 0 < x , y < a . Hệ thức liên hệ giữa x và y để hai mặt phẳng (SAM) và (SMN) vuông góc với nhau là:

A.  
x 2 + a 2 = a x + 2 y
B.  
x 2 + a 2 = a x + y
C.  
x 2 + 2 a 2 = a x + y
D.  
2 x 2 + a 2 = a x + y
Câu 12: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1), B(2;-1;3). Tìm điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho M A 2 2 M B 2 lớn nhất.

A.  
M 3 ; 4 ; 0
B.  
M 3 2 ; 1 2 ; 0
C.  
M 0 ; 0 ; 5
D.  
M 1 2 ; 3 2 ; 0
Câu 13: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1 ; 0 ; 3 ,   B 11 ; 5 ; 12 . Điểm M a ; b ; c thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho 3 M A 2 + 2 M B 2 nhỏ nhất. Tính P = a + b + c

A.  
P = 5
B.  
P = 3
C.  
P = 7
D.  
P = -5
Câu 14: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C. Tính thể tích khối chóp O.ABC.

A.  
1372 9
B.  
686 9
C.  
524 3
D.  
343 9
Câu 15: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho T = 1 O A 2 + 1 0 B 2 + 1 O C 2 đạt giá trị nhỏ nhất

A.  
P : 6 x 3 y + 2 z 6 = 0
B.  
P : 6 x + 3 y + 2 z 18 = 0
C.  
P : x + 2 y + 3 z 14 = 0
D.  
P : 3 x + 2 y + z 10 = 0