Trắc nghiệm Phụ sản 4.2 - Đại học Võ Trường Toản (VTTU) Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phụ sản 4.2 dành cho sinh viên Đại học Võ Trường Toản (VTTU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về sản phụ khoa, bao gồm các vấn đề về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, thai kỳ, và các bệnh lý phụ khoa. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.
Từ khoá: trắc nghiệm Phụ sản Đại học Võ Trường Toản VTTU sản phụ khoa chăm sóc sức khỏe bà mẹ thai kỳ bệnh lý phụ khoa câu hỏi trắc nghiệm ôn tập sản phụ khoa luyện thi y khoa
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Về mặt vi thể trong chửa trứng
A. Các túi trứng thể tích lớn hơn gai nhau rất nhiều
B. Lớp nguyên bào nuôi bọc ngoài bị căng mỏng
C. Trục liên kết động- tĩnh mạch bị thoái hóa không còn mạch máu
D. Tổ chức liên kết thưa thớt
E. Vì chỉ chứa một chất dịch như lượng nước
Câu 2: Chứng nghiệm Sniff (Whiff test) viêm âm đạo do trùng roi
A. Nhỏ một giọt KOH 2% vào dịch khí hư thấy mùi cá ươn và mất đi nhanh
B. Nhỏ một giọt KOH 4% vào dịch khí hư thấy mùi cá ươn và mất đi nhanh
C. Nhỏ một giọt KOH 6% vào dịch khí hư thấy mùi cá ươn và mất đi nhanh
D. Nhỏ một giọt KOH 8% vào dịch khí hư thấy mùi cá ươn và mất đi nhanh
E. Nhỏ một giọt KOH 10% vào dịch khí hư thấy mùi cá ươn và mất đi nhanh
Câu 3: Bệnh viêm âm đạo
A. Là biểu hiện hiếm gặp nhất
B. Khí hư không là triệu chứng nổi bật
C. Làm cho phụ nữ khó chịu và lo lắng đến khám
D. Điều trị mất khoảng thời gian dài mới khỏi
Câu 4: Những yếu tố nào sau đây có nguy cơ gây ung thư cổ tử cung
A. Có nhiều bạn tình
B. Quan hệ tình dục sớm
C. Suy giảm hệ thống miễn dịch
Câu 5: Theo dõi tình trạng sau nạo trứng trong thai trứng, chọn sai
A. Cận lâm sàng định lượng ß hCG 8 ngày/1 lần cho đến khi âm tính
B. Nếu xét nghiệm 3 lần liên tiếp âm tính thì mới được khẳng định là âm tính. Sau đó định lượng 2 tháng một lần cho đến hết thời gian theo dõi
C. Lâm sàng: toàn trạng, triệu chứng nghén, triệu chứng ra máu âm đạo, sự nhỏ lại của nang hoàng tuyến và sự co hồi tử cung
D. Xét nghiệm chức năng gan, thận
E. X quang phổi: tìm nhân di căn
Câu 6: Các tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán viêm vùng chậu là
A. Huyết trắng bệnh lý
C. Tốc độ máu lắng giảm
D. Đau khi lắc cổ tử cung
Câu 7: Một bệnh nhân có thai bị viêm âm đạo do nấm, cách điều trị thích hợp nhất
A. Thụt rửa âm đạo hàng ngày đến khi thai đủ tháng
B. Đặt thuốc âm đạo hàng ngày
C. Uống Mycostatine điều trị
D. Vệ sinh âm đạo với dung dịch betadine
E. Không cần điều trị
Câu 8: Khi có thai u nang buồng trứng có thể gây các triệu chứng sau
A. Thai kém phát triển
Câu 9: Cách điều trị viêm âm đạo do nấm, chọn sai
A. Kiêng giao hợp khi điều trị
B. Điều trị cho cả 2 vợ chồng
C. Thụt rửa âm đạo bằng acid lactic 2%
D. Đặt thuốc tại chỗ 7-10 ngày
E. Uống thuốc kháng nấm
Câu 10: Phân loại theo figo của ung thư cổ tử cung có mấy giai đoạn
Câu 11: Viêm vùng chậu có thể để lại di chứng nào sau đây
A. Đau vùng chậu mạn tính do dính
Câu 12: Một số triệu chứng thường gặp ở bệnh nhân sa sinh dục
B. Tiểu không tự chủ
Câu 13: Trong ung thư cổ tử cung dạng đại thể nào dễ chảy máu
C. Ung thư cổ tử cung không gây chảy máu
Câu 14: U nang buồng trứng xoắn có thể có các triệu chứng cơ năng sau
A. Đau giữ dội vùng hạ vị
C. Sốt, nhiễm khuẩn
D. Ra huyết bất thường âm đạo
Câu 15: Định nghĩa về khí hư
A. Là chất dịch chảy ra như mủ từ cơ quan sinh dục
B. Là chất dịch lỏng trong như lòng trắng trứng
C. Là tất cả các chất dịch chảy ra từ cơ quan sinh dục
D. Là tất cả các chất dịch chảy ra từ cơ quan sinh dục nữ mà không có máu
E. Là chất dịch chảy ra như mủ từ niệu đạo
Câu 16: Khi dùng Metronidazole sẽ có chống chỉ định nào sau đây
A. Không dùng cho phụ nữ có thai 3 tháng đầu
B. Tất nhiên là dùng được cho người uống rượu và đang làm việc
C. Không được uống rượu khi dùng thuốc và cho đến 24h sau khi ngừng thuốc
D. Có thể dùng cho 3 tháng đầu thai kỳ
Câu 17: Đại thể của chửa trứng, chọn sai
A. Chửa trứng toàn phần là toàn bộ gai rau phát triển thành các túi trứng
B. Các túi trứng dính vào nhau như những bọc trứng ếch hoặc chùm nho
C. Chửa trứng bán phần thì thai nhi thường chết trong giai đoạn 3 tháng đầu
D. Đường kính túi trứng từ 1-3mm
E. Nang hoàng tuyến thường không xuất hiện trong chửa trứng
Câu 18: Điều trị viêm âm đạo do trùng roi, chọn sai
A. Kiêng giao hợp trong thời gian điều trị
B. Không nên sử dụng kháng sinh, vì sẽ làm tăng số lượng vi khẩn
C. Vệ sinh âm đạo, âm hộ, quần áo lót sạch
D. Phối hợp đặt thuốc âm đạo
E. Metronidazole không dùng cho phụ nữ có thai 3 tháng đầu
Câu 19: Thuốc nào điều trị viêm âm đạo do trùng roi
Câu 20: Điều trị viêm âm đạo do trùng roi
A. Có thể phối hợp đặt thuốc âm đạo
B. Không cần thiết sử dụng thuốc đặt
C. Cần điều trị cho người chồng hoặc bạn tình
D. Không cần điều trị cho người chồng hoặc bạn tình
Câu 21: Chẩn đoán ung thư nội mạc tử cung, khi làm xét nghiệm tế bào học hay bệnh phẩm dịch được lấy từ
E. Cổ ngoài cổ tử cung
Câu 22: Trong ung thư nội mạc tử cung, nói về sự lan tràn đường tĩnh mạch
A. Không bao giờ thấy
C. Thường xuyên thấy
Câu 23: Tổn thương cổ tử cung có thể có chỉ định đốt điện cổ tử cung
B. Lộ tuyến cổ tử cung
C. Đang viêm cổ tử cung cấp
D. Viêm cổ tử cung trên phụ nữ có thai
E. Có tổn thương nghi ngờ ở cổ tử cung
Câu 24: Viêm cổ tử cung mủ nhầy do lậu hoặc/ và .…
Câu 25: Sự lan tràn của ung thư niêm mạc tử cung so với ung thư cổ tử cung
B. Không lan tràn nhanh
Câu 26: Các loại u buồng trứng sau là u nang thực thể buồng trứng
Câu 27: Viêm vùng chậu là viêm ở cơ quan
Câu 28: Hai tác nhân gây viêm vùng chậu thường gặp nhất là
Câu 29: Khi nói về sa sinh dục
A. Sa sinh dục là hiện tượng tử cung sa xuống thấp trong âm đạo hoặc sa hẳn ra ngoài âm hộ
B. Sa sinh dục là một bệnh khá phổ biến ở phụ nữ Việt Nam, nhất là phụ nữ làm việc nặng
C. Cắt tử cung là phương pháp chủ yếu trong điều trị sa sinh dục
D. Sa sinh dục là một bệnh nguy hiểm có thể chết người
Câu 30: U nang cơ năng buồng trứng có các triệu chứng sau
A. Chứa dịch và mô đặc
C. Có kích thước nhỏ <5cm
D. Có tổn thương thực thể tại buồng trứng
Câu 31: Nguyên nhân hay yếu tố nguy cơ của sa sinh dục
Câu 32: Phân độ sa tạng vùng chậu theo hệ thống POP-Q
Câu 33: Điều trị nội của sa sinh dục
A. Vòng nâng đặt trong âm đạo
C. Không nên tập các bài tập phục hồi chức năng
D. Không phải cắt tử cung
Câu 34: Dụng cụ tử cung tránh thai
A. Vòng TCu có hiệu quả tránh thai cao hơn vòng dana nhờ có diện tích vòng lớn hơn
B. Vòng Dana thuộc loại vòng hở
C. Không nên đặt cho phụ nữ chưa sanh lần nào
D. Dễ sử dụng, không ảnh hưởng đến sức khỏe, dễ có thai lại sau khi tháo vòng
Câu 35: Cơ chế tránh thai của thuốc tránh thai phối hợp
A. Biến đổi nội mạc tử cung không phù hợp
B. Làm chất nhầy cổ tử cung đặc lại
C. Ức chế phóng noãn
D. Diệt trứng thụ tinh
Câu 36: Khi có thai u nang buồng trứng có thể gây các triệu chứng sau
A. Thai kém phát triển
Câu 37: Viêm âm đạo do nấm
A. Nên cần điều trị cho chồng hay bạn tình
B. Có thể dùng povidin iodin 10% pha rửa âm hộ
C. Có thể dùng cream bôi thoa vào môi trường âm đạo
D. Không cần điều trị, chỉ nên vệ sinh âm đạo mỗi ngày
Câu 38: Viêm âm đạo do vi khuẩn
A. Bệnh không phải lây qua quan hệ tình dục nên không cần điều trị cho chồng hoặc bạn tình
B. Cần thụt rửa âm đạo ngày 2 lần trong khi điều trị
C. Đặt thuốc khi đang có chu kỳ kinh
D. Căn nguyên chủ yếu do vi khuẩn Gardnerella vaginalis
Câu 39: Chửa trứng cần chẩn đoán phân biệt với các triệu chứng ra máu âm đạo nào sau đây
C. U nang buồng trứng
D. Đái tháo đường thai kỳ
Câu 40: Biến chứng của chửa trứng, chọn sai
A. Nhiễm khuẩn sau sẩy, sau nạo trứng
B. Băng huyết sau sẩy, sau nạo
C. Không bị thủng tử cung sau nạo hút trứng
D. Tất cả chửa trứng đều bị choriocarcinoma
Câu 41: Dự phòng ung thư cổ tử cung
A. Không quan hệ tình dục quá sớm, không có nhiều bạn tình
B. Thực hiện tốt vệ sinh phụ nữ
C. Không nên đi khám khi có máu sau khi giao hợp, khí hư bất thường
D. Khám phụ khoa định kỳ, ít nhất 1 lần/ năm để thực hiện các xét nghiệm sàng lọc
Câu 42: Các yếu tố nguy cơ của ung thư nội mạc tử cung
A. Bệnh lý quá sản nội mạc tử cung
C. Không sinh đẻ hoặc đẻ ít
D. Do không sử dụng thuốc tránh thai
Câu 43: Viêm vùng chậu có thể để lại di chứng nào sau đây
A. Đau vùng chậu kinh niên
Câu 44: U nang buồng trứng xoắn có thể có các triệu chứng cơ năng sau
A. Đau giữ dội vùng hạ vị
C. Sốt, nhiễm khuẩn
D. Ra huyết bất thường âm đạo
Câu 45: Thuốc điều trị trùng roi trong viêm âm đạo
A. Metronidazole 1g uống liều duy nhất
B. Metronidazole 2g uống liều duy nhất
C. Metronidazole 500mg uống 2 lần/ngày x 5 ngày
D. Metronidazole 500mg uống 2 lần/ngày x 7 ngày
Câu 46: Các triệu chứng trên lâm sàng sau khi nhiễm nấm âm đạo
A. Bệnh nhân không ngứa
B. Khám âm hộ- âm đạo viêm đỏ
C. Có thể bị xây xước nhiễm khuẩn do gãi
D. Có nhiều khí hư, có lẫn bọt
Câu 47: Thuốc điều trị viêm âm đạo
Câu 48: Trong chửa trứng, những tiến triển không tương ứng với các tiêu chuẩn lành bệnh được coi là tiến triển không thuận lợi, chọn nhiều câu sai
B. Nang hoàng thể không mất đi hoặc xuất hiện nhân di căn âm đạo
C. ß-hCG tăng trở lại sau 3 lần định lượng cách nhau 8 ngày
D. ß-hCG không biến mất sau 3 tháng
Câu 49: Sự tiến triển tốt sau nạo hút trứng trong chửa trứng
A. Tiến triển g 80- 90% các trường hợp tốt
B. Bệnh nhân hết ra máu
C. Tử cung co hồi nhanh sau 7 - 9 ngày, nang hoàng tuyến nhỏ dần và biến mất
D. - hCG giảm nhanh trong vài ngày, có thể giảm xuống còn 200 - 300mUI/ml trong vài tuần
Câu 50: Khi khám thực thể trong ung thư nội mạc tử cung, đặt mỏ vịt quan sát
A. Đôi khi thấy âm đạo bình thường hoặc hơi teo ở những người mãn kinh
B. Đôi khi thấy âm đạo u cục, kích thước to nhỏ không đều, CTC teo nhỏ, ra máu
C. Thường thì khí hư ít, nhầy loãng, không hôi, không có mủ
D. Trong trường hợp có khí hư nhiều, có mủ sẽ thường kèm theo đau và cảm giác nặng nề ở vùng hạ vị
Câu 51: Khám âm đạo bằng tay trong ung thư nội mạc tử cung
A. Tử cung thường có kích thước bình thường, có khi phát hiện u xơ tử cung đi kèm
B. Tử cung thường có kích thước to, có khi phát hiện u xơ tử cung đi kèm
C. Tử cung thường có kích thước bình thường, cũng có thể hơi to và mềm
D. Tử cung thường có kích thước nhỏ, cũng có thể hơi to và chắc
Câu 52: Cơ chế tránh thai của thuốc viên ngừa thai loại phối hợp
A. Ức chế phòng noãn
B. Gây phản ứng viêm tại lớp nội mạc tử cung
C. Diệt trứng thụ tinh
D. Tăng nhu động vòi trứng
E. Biến đổi nội mạc tử cung không phù hợp với quá trình làm tổ
Câu 53: Triệu chứng cơ năng của chửa trứng
B. Rong huyết chiến trên 50% trường hợp chửa trứng
C. Bệnh nhân có hiện tượng tắt kinh
D. Đôi khi phù, có protein niệu
E. Không thấy thai máy
Câu 54: Các thương tổn rõ trên lâm sàng của ung thư CTC khi khám bằng mỏ vịt quan sát
A. Khi bôi Lugol 3% vùng tổn thương không bắt màu nâu
B. Không khối sùi, không chảy máu khi chạm vào
C. Có khối sùi, dễ chảy máu khi chạm vào
D. Khi bôi Lugol 3% vùng tổn thương bắt màu nâu
E. Khi bôi acid acetic 3%, vùng tổn thương trở nên trắng đục hoặc hình lát đá
Câu 55: Các mầm bệnh thường gặp trong viêm nhiễm sinh dục vùng thấp
A. Nấm men gây viêm âm hộ- âm đạo
B. Vi khuẩn gây viêm âm đạo vi khuẩn
C. Trùng roi gây viêm âm đạo
D. Lậu cầu khuẩn gây viêm nang cổ tử cung
E. Chlamydia trachomatis gây polyp viêm cổ tử cung
Câu 56: Tình trạng viêm nhiễm của trùng roi
B. Thời gian ủ bệnh từ 6 - 10 tuần
C. Có nhiều khí hư màu vàng xanh loãng và có bọt ở cùng đồ
D. Khí hư có màu trắng đục như váng sữa, không hôi, nhiều hoặc ít
E. Thời gian ủ bệnh từ 1 - 4 tuần
Câu 57: Triệu chứng thực thể của chửa trứng
A. Khám âm đạo có thể thấy nhân di căn âm đạo, màu tím sẫm, dễ vỡ hay chảy máu
B. Tử cung mềm, bề cao tử cung lớn hơn tuổi thai (trừ trường hợp chửa trứng thoái triển)
D. Có thể có dấu hiệu tiền sản giật (10%)
E. Toàn thân mệt mỏi, biểu hiện thiếu máu
Câu 58: Các thương tổn rõ trên lâm sàng của ung thư CTC. Bệnh nhân thường đến khám với
A. Hoặc khí hư hôi lẫn máu ra máu sau giao hợp
B. Không ra máu âm đạo bất thường nhưng đau sau giao hợp
C. Ra máu âm đạo bất thường giữa kỳ kinh
D. Không khí hư ra máu sau giao hợp
E. Có thể phối hợp với tình trạng cơ thể suy kiệt
Câu 59: Các biến chứng nguy hiểm có thể gặp khi đặt dụng cụ tử cung là
A. Đau bụng nhiều vùng hạ vị
B. Ra máu âm đạo kéo dài
C. Thủng tử cung, vòng chui ổ bụng
E. Không có biến nào xảy ra
Câu 60: Khi dùng viên thuốc ngừa thai, triệu chứng nào sau đây không phải là tác dụng phụ của thuốc
Câu 61: Thời điểm đặt dụng cụ tử cung thuận lợi nhất là
B. Giữa chu kỳ kinh mà ngừa thai không đảm bảo
C. Ba tuần sau khi bắt đầu có kinh
D. Hai tuần sau khi bắt đầu có kinh
E. Một tuần trước ngày có kinh
Câu 62: Các câu sau đây nói về dụng cụ tử cung tránh thai
A. Cơ chế ngừa thai chủ yếu là ức chế sự thụ tinh
B. Vòng Tcu có hiệu quả ngừa thai cao hơn vòng dana nhờ có diện tích vòng lớn hơn
C. Vòng dana thuộc loại vòng hở
D. Ngoài tác dụng ngừa thai còn có tác dụng ngăn ngừa một số bệnh hoa liễu
E. Không nên đặt cho phụ nữ chưa sanh lần nào