Trắc nghiệm ôn tập chương 6 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin
Bài trắc nghiệm ôn tập chương 6 về hình thái kinh tế xã hội, mối quan hệ sản xuất và quá trình chuyển đổi sang chủ nghĩa xã hội giúp bạn củng cố lý thuyết với câu hỏi sát đề cương và đáp án giải thích chi tiết.
Từ khoá: kinh tế chính trị Mác-Lênin trắc nghiệm chương 6 hình thái kinh tế xã hội chuyển đổi xã hội trắc nghiệm online ôn tập miễn phí
Câu 1: Đâu là định nghĩa công nghiệp hóa theo giáo trình?
A. Tự do hóa hoàn toàn thị trường tài chính
B. Mở rộng thương mại dịch vụ xuyên biên giới
C. Chuyển lao động thủ công sang máy móc nhằm nâng cao năng suất
D. Thay đổi cơ cấu dân số từ nông thôn lên đô thị
Câu 2: Nguồn năng lượng chủ đạo của Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là?
A. Internet vạn vật (IoT)
Câu 3: Mô hình công nghiệp hóa ưu tiên công nghiệp nặng ngay từ đầu gắn với quốc gia nào?
Câu 4: Theo chương 6, bước chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong CNH-HĐH Việt Nam là?
A. Tăng tỷ trọng công nghiệp – dịch vụ, giảm nông nghiệp
B. Chỉ tập trung vào xuất khẩu nguyên liệu thô
C. Giữ nguyên tỷ trọng nông nghiệp, giảm dịch vụ
D. Tăng mạnh khai khoáng, giảm công nghệ cao
Câu 5: Cuộc CMCN nào được đặc trưng bởi công nghệ số, IT và tự động hóa?
Câu 6: Đặc trưng “đi tắt – đón đầu”, thời gian 20–30 năm là của mô hình CNH nào?
Câu 7: Khái niệm hội nhập kinh tế quốc tế nhấn mạnh điều nào?
A. Cắt giảm quan hệ với các tổ chức đa phương
B. Gắn kết kinh tế quốc gia với kinh tế thế giới và tuân thủ chuẩn mực chung
C. Trợ cấp triệt để cho doanh nghiệp trong nước
D. Loại bỏ hoàn toàn hàng rào văn hoá
Câu 8: Mức hội nhập “CU” trong giáo trình viết tắt cho khái niệm nào?
A. Currency Union (Liên minh tiền tệ)
B. Common Understanding (Hiểu biết chung)
C. Customs Union (Liên minh thuế quan)
D. Credit Union (Liên hiệp tín dụng)
Câu 9: Một thách thức lớn của hội nhập đối với Việt Nam được nêu là?
A. Nguy cơ rơi vào “bẫy gia công” có giá trị gia tăng thấp
B. Tiếp cận công nghệ hiện đại
C. Tăng trưởng FDI quá nhanh
Câu 10: Trong bảng so sánh, rủi ro của mô hình Liên Xô được nêu là?
A. Phụ thuộc công nghệ ngoài
C. Xung đột giai cấp tăng cao
D. Cạn kiệt vốn thuộc địa
Câu 11: Hội nhập ≠ phụ thuộc, vì Việt Nam vẫn cần giữ yếu tố nào?
A. Độc lập – tự chủ kinh tế
C. Thuế xuất khẩu lũy tiến
D. Trợ cấp vô hạn cho nông nghiệp
Câu 12: Theo giáo trình, công nghiệp hóa phải gắn với thành tố nào của CMCN 4.0?
A. Lao động thủ công 100 %
B. Độc quyền nhà nước về thông tin
Câu 13: Nguồn vốn chủ yếu trong mô hình CNH cổ điển của Anh là?
B. Tích lũy trong nước & thuộc địa
C. Vay ngân hàng thế giới
Câu 14: Việt Nam coi khoa học – công nghệ là?
A. Hoạt động độc lập với sản xuất
D. Động lực then chốt của CNH-HĐH
Câu 15: Theo nội dung hội nhập, bốn tự do của “thị trường chung” gồm hàng hóa, dịch vụ, lao động và?
Câu 16: Yếu tố nào không phải cơ hội của hội nhập?
A. Tiếp cận thị trường rộng hơn
B. Chuyển giao công nghệ mới
D. Áp lực cạnh tranh làm đóng cửa thị trường nội địa
Câu 17: Công nghiệp hóa giúp hình thành cơ sở vật chất của chế độ?
Câu 18: Câu nào sau đây đúng về đặc trưng CMCN 4.0?
A. Dựa vào điện năng làm động lực chính
B. Hội tụ số – vật lý – sinh học
C. Chỉ liên quan đến AI và loại trừ công nghệ sinh học
D. Tập trung phát minh hơi nước
Câu 19: Việt Nam cần chuẩn bị nguồn nhân lực như thế nào cho CNH-HĐH?
B. Chỉ cần lao động phổ thông
D. Chất lượng cao, kỹ năng số
Câu 20: Theo giáo trình, vai trò lớn nhất của các chuỗi giá trị toàn cầu là?
A. Ngăn chuyển giao tri thức
B. Bảo hộ thị trường nội địa
C. Nâng cao năng lực cạnh tranh & công nghệ
Câu 21: Tính tất yếu của CNH-HĐH không xuất phát từ?
B. Quy luật phát triển lực lượng sản xuất
C. Nhu cầu duy trì kinh tế tự cấp, tự túc
Câu 22: Trong mô hình CNH Nhật & NICs, nguồn vốn quan trọng nhất là?
A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và công nghệ nhập khẩu
Câu 23: Thách thức văn hóa của hội nhập thể hiện ở?
A. Sáng kiến công nghệ mở
B. Trao đổi học thuật thuận lợi
C. Đa dạng hóa lựa chọn tiêu dùng
D. Nguy cơ xói mòn bản sắc dân tộc
Câu 24: Trong Liên minh kinh tế – tiền tệ, quốc gia phải chia sẻ?
B. Luật hôn nhân gia đình
C. Chính sách tiền tệ chung và đồng tiền chung
Câu 25: Sản xuất hàng loạt là đặc trưng của cuộc CMCN thứ mấy?
Câu 26: Công thức năng suất lao động:
Trong đó $L$ là?
Câu 27: Chính sách thể chế thị trường Việt Nam phải hoàn thiện chủ yếu nhằm?
C. Bỏ qua chuẩn mực quốc tế
D. Nâng cao hiệu quả hội nhập
Câu 28: Theo giáo trình, FSU không phải là viết tắt của?
B. Financial Services Union
D. Federation of Small Utilities
Câu 29: Tác động tích cực của FDI gồm (chọn tất cả đúng):
A. Gây ô nhiễm không khí nghiêm trọng
D. Nâng cao năng lực quản trị
Câu 30: Nội dung quan hệ sản xuất cần được hoàn thiện nhằm?
C. Bảo vệ độc quyền nhà nước
D. Phù hợp với trình độ lực lượng sản xuất
Câu 31: Theo chương 6, điều kiện tiên quyết để áp dụng thành tựu CMCN 4.0 là?
B. Lao động giá rẻ, chưa đào tạo
D. Hạ tầng số và kết nối dữ liệu
Câu 32: Trong kế hoạch hóa tập trung kiểu Liên Xô, công cụ chủ yếu là?
B. Thị trường tự do lãi suất
C. Kế hoạch 5 năm và chỉ tiêu vật chất
Câu 33: Một mục tiêu của hội nhập là tăng phúc lợi người tiêu dùng thông qua?
C. Giá thấp hơn, nhiều lựa chọn hơn
Câu 34: là hàm sản xuất Cobb–Douglas. Yếu tố A phản ánh?
C. Thuế suất doanh nghiệp
D. Tiến bộ công nghệ tổng hợp
Câu 35: Khi tham gia FTA thế hệ mới, Việt Nam không phải cam kết?
D. Cấm hoàn toàn thương mại điện tử
Câu 36: Thuật ngữ “năng lực cạnh tranh” bao gồm (chọn tất cả đúng):
Câu 37: Trong hội nhập, hàng rào phi thuế quan điển hình là?
A. Áp đặt hạn ngạch bắt buộc
B. Tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt
C. Thuế suất nhập khẩu 0 %
D. Trợ cấp xuất khẩu trực tiếp
Câu 38: Công nghệ chủ đạo của CMCN 2.0 là?
B. AI và phân tích dữ liệu
D. Dây chuyền sản xuất & điện
Câu 39: Việt Nam không nên làm gì để nâng cao hiệu quả hội nhập?
A. Phát triển nhân lực chất lượng cao
B. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường
D. Đóng cửa với FTA thế hệ mới
Câu 40: Theo giáo trình, mục tiêu của CNH-HĐH là gì?
A. Duy trì độc quyền tự nhiên trong mọi lĩnh vực
B. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH và nâng cao đời sống
C. Loại bỏ hoàn toàn dịch vụ hiện đại
D. Giảm sản lượng công nghiệp, tăng tự cung tự cấp