Trắc nghiệm ôn tập chương 6 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Bài trắc nghiệm ôn tập chương 6 về hình thái kinh tế xã hội, mối quan hệ sản xuất và quá trình chuyển đổi sang chủ nghĩa xã hội giúp bạn củng cố lý thuyết với câu hỏi sát đề cương và đáp án giải thích chi tiết.

Từ khoá: kinh tế chính trị Mác-Lênin trắc nghiệm chương 6 hình thái kinh tế xã hội chuyển đổi xã hội trắc nghiệm online ôn tập miễn phí

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

376,662 lượt xem 28,975 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Đâu là định nghĩa công nghiệp hóa theo giáo trình?
A.  
Tự do hóa hoàn toàn thị trường tài chính
B.  
Mở rộng thương mại dịch vụ xuyên biên giới
C.  
Chuyển lao động thủ công sang máy móc nhằm nâng cao năng suất
D.  
Thay đổi cơ cấu dân số từ nông thôn lên đô thị
Câu 2: 1 điểm
Nguồn năng lượng chủ đạo của Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là?
A.  
Internet vạn vật (IoT)
B.  
Dầu mỏ
C.  
Điện
D.  
Hơi nước
Câu 3: 1 điểm
Mô hình công nghiệp hóa ưu tiên công nghiệp nặng ngay từ đầu gắn với quốc gia nào?
A.  
Anh Quốc
B.  
Liên Xô
C.  
Nhật Bản
D.  
Hàn Quốc
Câu 4: 1 điểm
Theo chương 6, bước chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong CNH-HĐH Việt Nam là?
A.  
Tăng tỷ trọng công nghiệp – dịch vụ, giảm nông nghiệp
B.  
Chỉ tập trung vào xuất khẩu nguyên liệu thô
C.  
Giữ nguyên tỷ trọng nông nghiệp, giảm dịch vụ
D.  
Tăng mạnh khai khoáng, giảm công nghệ cao
Câu 5: 1 điểm
Cuộc CMCN nào được đặc trưng bởi công nghệ số, IT và tự động hóa?
A.  
Thứ ba
B.  
Thứ hai
C.  
Thứ nhất
D.  
Thứ tư
Câu 6: 1 điểm
Đặc trưng “đi tắt – đón đầu”, thời gian 20–30 năm là của mô hình CNH nào?
A.  
Liên Xô
B.  
Cổ điển Anh
C.  
Hoa Kỳ hậu chiến
D.  
Nhật Bản & NICs
Câu 7: 1 điểm
Khái niệm hội nhập kinh tế quốc tế nhấn mạnh điều nào?
A.  
Cắt giảm quan hệ với các tổ chức đa phương
B.  
Gắn kết kinh tế quốc gia với kinh tế thế giới và tuân thủ chuẩn mực chung
C.  
Trợ cấp triệt để cho doanh nghiệp trong nước
D.  
Loại bỏ hoàn toàn hàng rào văn hoá
Câu 8: 1 điểm
Mức hội nhập “CU” trong giáo trình viết tắt cho khái niệm nào?
A.  
Currency Union (Liên minh tiền tệ)
B.  
Common Understanding (Hiểu biết chung)
C.  
Customs Union (Liên minh thuế quan)
D.  
Credit Union (Liên hiệp tín dụng)
Câu 9: 1 điểm
Một thách thức lớn của hội nhập đối với Việt Nam được nêu là?
A.  
Nguy cơ rơi vào “bẫy gia công” có giá trị gia tăng thấp
B.  
Tiếp cận công nghệ hiện đại
C.  
Tăng trưởng FDI quá nhanh
D.  
Thuế quan cao hơn
Câu 10: 1 điểm
Trong bảng so sánh, rủi ro của mô hình Liên Xô được nêu là?
A.  
Phụ thuộc công nghệ ngoài
B.  
Trì trệ công nghệ
C.  
Xung đột giai cấp tăng cao
D.  
Cạn kiệt vốn thuộc địa
Câu 11: 1 điểm
Hội nhập ≠ phụ thuộc, vì Việt Nam vẫn cần giữ yếu tố nào?
A.  
Độc lập – tự chủ kinh tế
B.  
Cửa khẩu đóng kín
C.  
Thuế xuất khẩu lũy tiến
D.  
Trợ cấp vô hạn cho nông nghiệp
Câu 12: 1 điểm
Theo giáo trình, công nghiệp hóa phải gắn với thành tố nào của CMCN 4.0?
A.  
Lao động thủ công 100 %
B.  
Độc quyền nhà nước về thông tin
C.  
AI, Big Data, IoT
D.  
Khai khoáng thô sơ
Câu 13: 1 điểm
Nguồn vốn chủ yếu trong mô hình CNH cổ điển của Anh là?
A.  
FDI từ Mỹ
B.  
Tích lũy trong nước & thuộc địa
C.  
Vay ngân hàng thế giới
D.  
Viện trợ ODA
Câu 14: 1 điểm
Việt Nam coi khoa học – công nghệ là?
A.  
Hoạt động độc lập với sản xuất
B.  
Chi phí phải cắt giảm
C.  
Lĩnh vực thứ yếu
D.  
Động lực then chốt của CNH-HĐH
Câu 15: 1 điểm
Theo nội dung hội nhập, bốn tự do của “thị trường chung” gồm hàng hóa, dịch vụ, lao động và?
A.  
Biên giới
B.  
Tài nguyên rừng
C.  
Vốn
D.  
Văn hóa
Câu 16: 1 điểm
Yếu tố nào không phải cơ hội của hội nhập?
A.  
Tiếp cận thị trường rộng hơn
B.  
Chuyển giao công nghệ mới
C.  
Thu hút FDI
D.  
Áp lực cạnh tranh làm đóng cửa thị trường nội địa
Câu 17: 1 điểm
Công nghiệp hóa giúp hình thành cơ sở vật chất của chế độ?
A.  
Phong kiến tập quyền
B.  
Tư bản chủ nghĩa
C.  
Xã hội chủ nghĩa
D.  
Chiến tranh nhân dân
Câu 18: 1 điểm
Câu nào sau đây đúng về đặc trưng CMCN 4.0?
A.  
Dựa vào điện năng làm động lực chính
B.  
Hội tụ số – vật lý – sinh học
C.  
Chỉ liên quan đến AI và loại trừ công nghệ sinh học
D.  
Tập trung phát minh hơi nước
Câu 19: 1 điểm
Việt Nam cần chuẩn bị nguồn nhân lực như thế nào cho CNH-HĐH?
A.  
Không cần đào tạo lại
B.  
Chỉ cần lao động phổ thông
C.  
Thuần nông nghiệp
D.  
Chất lượng cao, kỹ năng số
Câu 20: 1 điểm
Theo giáo trình, vai trò lớn nhất của các chuỗi giá trị toàn cầu là?
A.  
Ngăn chuyển giao tri thức
B.  
Bảo hộ thị trường nội địa
C.  
Nâng cao năng lực cạnh tranh & công nghệ
D.  
Giảm FDI
Câu 21: 1 điểm
Tính tất yếu của CNH-HĐH không xuất phát từ?
A.  
Xây dựng CSVC CNXH
B.  
Quy luật phát triển lực lượng sản xuất
C.  
Nhu cầu duy trì kinh tế tự cấp, tự túc
D.  
Thích ứng CMCN 4.0
Câu 22: 1 điểm
Trong mô hình CNH Nhật & NICs, nguồn vốn quan trọng nhất là?
A.  
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và công nghệ nhập khẩu
B.  
Phát hành tiền vô hạn
C.  
Tài trợ từ Liên Xô
D.  
Thuế thuộc địa
Câu 23: 1 điểm
Thách thức văn hóa của hội nhập thể hiện ở?
A.  
Sáng kiến công nghệ mở
B.  
Trao đổi học thuật thuận lợi
C.  
Đa dạng hóa lựa chọn tiêu dùng
D.  
Nguy cơ xói mòn bản sắc dân tộc
Câu 24: 1 điểm
Trong Liên minh kinh tế – tiền tệ, quốc gia phải chia sẻ?
A.  
Từng dự án văn hóa
B.  
Luật hôn nhân gia đình
C.  
Chính sách tiền tệ chung và đồng tiền chung
D.  
Mọi sắc thuế nội địa
Câu 25: 1 điểm
Sản xuất hàng loạt là đặc trưng của cuộc CMCN thứ mấy?
A.  
Thứ nhất
B.  
Thứ hai
C.  
Thứ ba
D.  
Thứ tư
Câu 26: 1 điểm
Công thức năng suất lao động: P=QLP = \dfrac{Q}{L} Trong đó $L$ là?
A.  
Mức lương
B.  
Chi phí cố định
C.  
Vốn đầu tư
D.  
Số lao động
Câu 27: 1 điểm
Chính sách thể chế thị trường Việt Nam phải hoàn thiện chủ yếu nhằm?
A.  
Đóng cửa thị trường
B.  
Xoá bỏ cạnh tranh
C.  
Bỏ qua chuẩn mực quốc tế
D.  
Nâng cao hiệu quả hội nhập
Câu 28: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Theo giáo trình, FSU không phải là viết tắt của?
A.  
Former Soviet Union
B.  
Financial Services Union
C.  
Free Software Union
D.  
Federation of Small Utilities
Câu 29: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Tác động tích cực của FDI gồm (chọn tất cả đúng):
A.  
Gây ô nhiễm không khí nghiêm trọng
B.  
Chuyển giao công nghệ
C.  
Tạo việc làm
D.  
Nâng cao năng lực quản trị
Câu 30: 1 điểm
Nội dung quan hệ sản xuất cần được hoàn thiện nhằm?
A.  
Hạn chế quyền sở hữu
B.  
Giảm cạnh tranh
C.  
Bảo vệ độc quyền nhà nước
D.  
Phù hợp với trình độ lực lượng sản xuất
Câu 31: 1 điểm
Theo chương 6, điều kiện tiên quyết để áp dụng thành tựu CMCN 4.0 là?
A.  
Cấm Internet
B.  
Lao động giá rẻ, chưa đào tạo
C.  
Độc quyền viễn thông
D.  
Hạ tầng số và kết nối dữ liệu
Câu 32: 1 điểm
Trong kế hoạch hóa tập trung kiểu Liên Xô, công cụ chủ yếu là?
A.  
Blockchain phân tán
B.  
Thị trường tự do lãi suất
C.  
Kế hoạch 5 năm và chỉ tiêu vật chất
D.  
Đấu giá cổ phần hóa
Câu 33: 1 điểm
Một mục tiêu của hội nhập là tăng phúc lợi người tiêu dùng thông qua?
A.  
Độc quyền bán lẻ
B.  
Trợ cấp sai lệch
C.  
Giá thấp hơn, nhiều lựa chọn hơn
D.  
Thuế nhập khẩu cao
Câu 34: 1 điểm
Y=AKαL1αY = A K^\alpha L^{1-\alpha} là hàm sản xuất Cobb–Douglas. Yếu tố A phản ánh?
A.  
Vốn vật chất
B.  
Lao động
C.  
Thuế suất doanh nghiệp
D.  
Tiến bộ công nghệ tổng hợp
Câu 35: 1 điểm
Khi tham gia FTA thế hệ mới, Việt Nam không phải cam kết?
A.  
Mở cửa dịch vụ
B.  
Bảo vệ sở hữu trí tuệ
C.  
Tiêu chuẩn lao động
D.  
Cấm hoàn toàn thương mại điện tử
Câu 36: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Thuật ngữ “năng lực cạnh tranh” bao gồm (chọn tất cả đúng):
A.  
Độc quyền nhà nước
B.  
Chất lượng sản phẩm
C.  
Chi phí sản xuất
D.  
Đổi mới sáng tạo
Câu 37: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Trong hội nhập, hàng rào phi thuế quan điển hình là?
A.  
Áp đặt hạn ngạch bắt buộc
B.  
Tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt
C.  
Thuế suất nhập khẩu 0 %
D.  
Trợ cấp xuất khẩu trực tiếp
Câu 38: 1 điểm
Công nghệ chủ đạo của CMCN 2.0 là?
A.  
Hơi nước và cơ khí
B.  
AI và phân tích dữ liệu
C.  
Internet vạn vật
D.  
Dây chuyền sản xuất & điện
Câu 39: 1 điểm
Việt Nam không nên làm gì để nâng cao hiệu quả hội nhập?
A.  
Phát triển nhân lực chất lượng cao
B.  
Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường
C.  
Nâng cấp hạ tầng số
D.  
Đóng cửa với FTA thế hệ mới
Câu 40: 1 điểm
Theo giáo trình, mục tiêu của CNH-HĐH là gì?
A.  
Duy trì độc quyền tự nhiên trong mọi lĩnh vực
B.  
Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH và nâng cao đời sống
C.  
Loại bỏ hoàn toàn dịch vụ hiện đại
D.  
Giảm sản lượng công nghiệp, tăng tự cung tự cấp