Trắc nghiệm ôn tập chương 4 - Thị trường chứng khoán
Đề thi trắc nghiệm online ôn tập Chương 4 Thị trường Chứng khoán giúp sinh viên kiểm tra và củng cố kiến thức về chỉ số thị trường, các loại lệnh giao dịch, giao dịch ký quỹ và công cụ phái sinh, hỗ trợ xây dựng chiến lược đầu tư hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm online chương 4 thị trường chứng khoán ôn tập câu hỏi trắc nghiệm chỉ số thị trường lệnh giao dịch giao dịch ký quỹ công cụ phái sinh
Câu 1: Khái niệm “Sở giao dịch chứng khoán” là gì?
A. Hệ thống máy tính điện tử cho giao dịch chứng khoán
B. Địa điểm tập trung (sàn) hoặc hệ thống giao dịch điện tử chứng khoán
C. Mạng lưới giao dịch qua quầy
D. Giao dịch trực tiếp, bất kỳ nơi nào và thời gian nào
Câu 2: Hình thức sở hữu “Nhà nước” của Sở giao dịch có ưu điểm nào sau đây?
A. Chi phí thấp, phản ứng nhanh
B. Vận hành theo luật doanh nghiệp
C. Ổn định, không chạy theo lợi nhuận
D. Thanh khoản cao, nhiều phiên giao dịch
Câu 3: Dễ nhầm lẫn giữa hai loại hình sở hữu nào?
A. Thành viên vs Nhà nước
B. Thành viên vs Công ty cổ phần
C. Nhà nước vs Công ty cổ phần
Câu 4: Chức năng nào không thuộc Sở giao dịch chứng khoán?
A. Tạo thanh khoản qua nhiều phiên và khớp lệnh nhanh
B. Hình thành giá công bằng theo cung – cầu
C. Giao dịch qua mạng OTC
D. Cung cấp thông tin minh bạch, kịp thời
Câu 5: Trong Sở giao dịch, thành viên là ai?
A. Cá nhân sở hữu cổ phiếu niêm yết
B. CTCK được SGDCK chấp thuận
C. Ngân hàng phát hành cổ phiếu
Câu 6: Lý do niêm yết chứng khoán lần đầu là gì?
A. Để phát hành cho nội bộ công ty
B. Đáp ứng tiêu chuẩn niêm yết, huy động vốn công chúng
D. Để hủy niêm yết và tái cấu trúc
Câu 7: Tiêu chuẩn định lượng niêm yết không gồm yếu tố nào?
Câu 8: Thủ tục niêm yết chứng khoán bắt đầu bằng bước nào?
Câu 9: Mục đích chính của niêm yết chứng khoán là gì?
A. Ràng buộc hợp đồng và minh bạch thông tin
B. Tránh công khai bí mật kinh doanh
Câu 10: Loại niêm yết nào cho phép công ty quay lại sàn sau khi đã rút?
Câu 11: Trường hợp “niêm yết cửa sau” là gì?
A. Mua lại công ty đã niêm yết để lên sàn
B. Trượt tiêu chuẩn định lượng
Câu 12: Phân biệt “công bằng” và “công khai” trong chức năng sàn?
A. Công khai về giá, công bằng về thông tin
B. Công bằng về giá, công khai về thông tin
C. Công bằng về phí, công khai về lệnh
D. Công khai cho thành viên, công bằng cho công chúng
Câu 13: Đặc điểm nào không thuộc thị trường OTC?
A. Phi tập trung, đa điểm
B. Giá qua thương lượng, nhiều mức giá
C. Giao dịch sau sàn tập trung
D. Thanh toán linh hoạt T+0, T+1, T+2
Câu 14: Nhà tạo lập thị trường OTC là ai?
A. CTCK tự doanh & môi giới
Câu 15: Hệ thống thông tin trong OTC là gì?
C. Giao dịch trực tiếp mọi nơi
Câu 16: Thị trường tự do khác gì với OTC?
A. Tự do bị quản lý nhà nước
B. Tự do có cơ sở hạ tầng mạng
C. Tự do không tổ chức, không quản lý
D. Tự do có sàn tập trung
Câu 17: CTCK chuyên doanh có ưu điểm nào?
A. Đa ngành, chia sẻ rủi ro
B. Chuyên môn sâu, minh bạch
C. Phụ thuộc biến động ngân hàng
Câu 18: Mô hình CTCK đa năng có nhược điểm gì?
A. Rủi ro chéo, xung đột lợi ích
B. Ít chia sẻ rủi ro đa ngành
D. Không kinh doanh bảo hiểm
Câu 19: Quyền lợi nào thuộc thành viên Sở giao dịch?
A. Giao dịch trực tiếp và hòa giải tranh chấp
B. Quyết định tiêu chuẩn niêm yết
Câu 20: Nghĩa vụ chính của thành viên SGDCK không gồm?
A. Nộp phí, báo cáo tài chính định kỳ
B. Tuân thủ quy định SGDCK
C. Tổ chức niêm yết công ty khác
D. Thực hiện giao dịch theo quy định
Câu 21: Thuận lợi của niêm yết chứng khoán không phải:
A. Huy động vốn dễ, chi phí thấp
B. Tăng thanh khoản và uy tín
D. Giữ kín bí mật kinh doanh
Câu 22: Phân loại niêm yết nào sau đây không chính xác?
Câu 23: Đặc điểm nào đúng về thị trường liên tục?
B. Khớp lệnh nhanh, nhiều phiên
C. Giá cố định trong ngày
D. Không minh bạch thông tin
Câu 24: Hệ thống giao dịch chứng khoán từng giai đoạn không gồm:
B. Mạng máy tính tập trung
Câu 25: Công ty chứng khoán cung cấp dịch vụ nào?
A. Môi giới, tư vấn, tự doanh, dịch vụ chứng khoán
C. Chỉ phát hành trái phiếu
Câu 26: Vai trò chính của CTCK là gì?
A. Tạo thanh khoản, kết nối vốn nhà đầu tư và doanh nghiệp
B. Giám sát hoạt động ngân hàng
C. Phát hành tiền kỹ thuật số
Câu 27: Mô hình CTCK chuyên doanh khác mô hình đa năng ở điểm nào?
B. Kinh doanh chứng khoán độc lập
Câu 28: Chú ý khi so sánh mô hình CTCK?
A. Nhầm lẫn quyền tự chủ vs liên thông rủi ro
B. Nhầm lẫn cổ phiếu niêm yết vs OTC
C. Nhầm lẫn thị trường liên tục vs tự do
D. Nhầm lẫn thanh toán T+1 vs T+2
Câu 29: Thanh toán T+2 nghĩa là gì?
A. Thanh toán ngay trong ngày
B. Thanh toán sau 2 ngày giao dịch
Câu 30: Giá hình thành trên sàn tập trung dựa vào?
Câu 31: Đặc điểm thanh toán linh hoạt trong OTC không bao gồm:
C. Tùy thỏa thuận giữa hai bên
D. Nhanh chóng theo nhu cầu
Câu 32: Trong OTC, giá chứng khoán thường là?
B. Giá qua thương lượng, nhiều mức giá
C. Giá niêm yết công khai
Câu 33: Giao dịch từ xa trong sàn chứng khoán là giai đoạn nào?
B. Mạng máy tính điện tử tập trung
C. Giao dịch từ xa qua mạng
Câu 34: Nhà nước quản lý thị trường OTC thông qua?
A. Sàn giao dịch tập trung
B. Hiệp hội và cơ quan nhà nước
Câu 35: Thị trường nào không có cơ sở hạ tầng mạng?
Câu 36: Đặc điểm chính của thị trường tự do?
B. Giao dịch trực tiếp, không tổ chức
D. Hệ thống máy tính tập trung
Câu 37: Thị trường tự do thường có nhược điểm gì?
A. Thiếu tính minh bạch và an toàn
B. Chi phí cao, phí giao dịch
C. Phải niêm yết tiêu chuẩn cao
Câu 38: Ví dụ về giao dịch tự do là gì?
B. Mua bán bất động sản không chính thức
C. Giao dịch qua Sở SGDCK
D. Giao dịch qua công ty chứng khoán
Câu 39: Khái niệm CTCK là gì?
A. Định chế tài chính trung gian: môi giới, tư vấn, tự doanh, dịch vụ CK
B. Nơi niêm yết chứng khoán
D. Hình thức sở hữu SGDCK
Câu 40: Mô hình CTCK nào kết hợp ngân hàng và bảo hiểm?