Trắc nghiệm ôn tập chương 4 - Thị trường chứng khoán
Đề thi trắc nghiệm online ôn tập Chương 4 Thị trường Chứng khoán giúp sinh viên kiểm tra và củng cố kiến thức về chỉ số thị trường, các loại lệnh giao dịch, giao dịch ký quỹ và công cụ phái sinh, hỗ trợ xây dựng chiến lược đầu tư hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm online chương 4 thị trường chứng khoán ôn tập câu hỏi trắc nghiệm chỉ số thị trường lệnh giao dịch giao dịch ký quỹ công cụ phái sinh
Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ
376,776 lượt xem 28,982 lượt làm bài
Bạn chưa làm Đề số 1!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Khái niệm “Sở giao dịch chứng khoán” là gì?
A.
Hệ thống máy tính điện tử cho giao dịch chứng khoán
B.
Địa điểm tập trung (sàn) hoặc hệ thống giao dịch điện tử chứng khoán
C.
Mạng lưới giao dịch qua quầy
D.
Giao dịch trực tiếp, bất kỳ nơi nào và thời gian nào
Câu 2: 0.25 điểm
Hình thức sở hữu “Nhà nước” của Sở giao dịch có ưu điểm nào sau đây?
A.
Chi phí thấp, phản ứng nhanh
B.
Vận hành theo luật doanh nghiệp
C.
Ổn định, không chạy theo lợi nhuận
D.
Thanh khoản cao, nhiều phiên giao dịch
Câu 3: 0.25 điểm
Dễ nhầm lẫn giữa hai loại hình sở hữu nào?
A.
Thành viên vs Nhà nước
B.
Thành viên vs Công ty cổ phần
C.
Nhà nước vs Công ty cổ phần
D.
Thành viên vs Sàn OTC
Câu 4: 0.25 điểm
Chức năng nào không thuộc Sở giao dịch chứng khoán?
A.
Tạo thanh khoản qua nhiều phiên và khớp lệnh nhanh
B.
Hình thành giá công bằng theo cung – cầu
C.
Giao dịch qua mạng OTC
D.
Cung cấp thông tin minh bạch, kịp thời
Câu 5: 0.25 điểm
Trong Sở giao dịch, thành viên là ai?
A.
Cá nhân sở hữu cổ phiếu niêm yết
B.
CTCK được SGDCK chấp thuận
C.
Ngân hàng phát hành cổ phiếu
D.
Nhà đầu tư nước ngoài
Câu 6: 0.25 điểm
Lý do niêm yết chứng khoán lần đầu là gì?
A.
Để phát hành cho nội bộ công ty
B.
Đáp ứng tiêu chuẩn niêm yết, huy động vốn công chúng
C.
Để chuyển sàn OTC
D.
Để hủy niêm yết và tái cấu trúc
Câu 7: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn định lượng niêm yết không gồm yếu tố nào?
A.
Vốn tối thiểu
B.
Lợi nhuận
C.
Số lượng cổ đông
D.
Uy tín ban lãnh đạo
Câu 8: 0.25 điểm
Thủ tục niêm yết chứng khoán bắt đầu bằng bước nào?
A.
Thẩm định sơ bộ
B.
Xin phép niêm yết
C.
Chào bán công chúng
D.
Thẩm tra chính thức
Câu 9: 0.25 điểm
Mục đích chính của niêm yết chứng khoán là gì?
A.
Ràng buộc hợp đồng và minh bạch thông tin
B.
Tránh công khai bí mật kinh doanh
C.
Giảm thanh khoản
D.
Tăng rủi ro thâu tóm
Câu 10: 0.25 điểm
Loại niêm yết nào cho phép công ty quay lại sàn sau khi đã rút?
A.
Niêm yết bổ sung
B.
Niêm yết lại
C.
Niêm yết toàn phần
D.
Niêm yết cửa sau
Câu 11: 0.25 điểm
Trường hợp “niêm yết cửa sau” là gì?
A.
Mua lại công ty đã niêm yết để lên sàn
B.
Trượt tiêu chuẩn định lượng
C.
Thay đổi ban lãnh đạo
D.
Bán toàn bộ cổ phiếu
Câu 12: 0.25 điểm
Phân biệt “công bằng” và “công khai” trong chức năng sàn?
A.
Công khai về giá, công bằng về thông tin
B.
Công bằng về giá, công khai về thông tin
C.
Công bằng về phí, công khai về lệnh
D.
Công khai cho thành viên, công bằng cho công chúng
Câu 13: 0.25 điểm
Đặc điểm nào không thuộc thị trường OTC?
A.
Phi tập trung, đa điểm
B.
Giá qua thương lượng, nhiều mức giá
C.
Giao dịch sau sàn tập trung
D.
Thanh toán linh hoạt T+0, T+1, T+2
Câu 14: 0.25 điểm
Nhà tạo lập thị trường OTC là ai?
A.
CTCK tự doanh & môi giới
B.
Chính phủ
C.
Sở giao dịch
D.
Cá nhân
Câu 15: 0.25 điểm
Hệ thống thông tin trong OTC là gì?
A.
Bảng đen – phấn trắng
B.
Mạng máy tính dài hạn
C.
Giao dịch trực tiếp mọi nơi
D.
Sàn điện tử tập trung
Câu 16: 0.25 điểm
Thị trường tự do khác gì với OTC?
A.
Tự do bị quản lý nhà nước
B.
Tự do có cơ sở hạ tầng mạng
C.
Tự do không tổ chức, không quản lý
D.
Tự do có sàn tập trung
Câu 17: 0.25 điểm
CTCK chuyên doanh có ưu điểm nào?
A.
Đa ngành, chia sẻ rủi ro
B.
Chuyên môn sâu, minh bạch
C.
Phụ thuộc biến động ngân hàng
D.
Xung đột lợi ích
Câu 18: 0.25 điểm
Mô hình CTCK đa năng có nhược điểm gì?
A.
Rủi ro chéo, xung đột lợi ích
B.
Ít chia sẻ rủi ro đa ngành
C.
Chuyên môn thấp
D.
Không kinh doanh bảo hiểm
Câu 19: 0.25 điểm
Quyền lợi nào thuộc thành viên Sở giao dịch?
A.
Giao dịch trực tiếp và hòa giải tranh chấp
B.
Quyết định tiêu chuẩn niêm yết
C.
Tự định giá cổ phiếu
D.
Thanh toán T+0
Câu 20: 0.25 điểm
Nghĩa vụ chính của thành viên SGDCK không gồm?
A.
Nộp phí, báo cáo tài chính định kỳ
B.
Tuân thủ quy định SGDCK
C.
Tổ chức niêm yết công ty khác
D.
Thực hiện giao dịch theo quy định
Câu 21: 0.25 điểm
Thuận lợi của niêm yết chứng khoán không phải:
A.
Huy động vốn dễ, chi phí thấp
B.
Tăng thanh khoản và uy tín
C.
Ưu đãi thuế
D.
Giữ kín bí mật kinh doanh
Câu 22: 0.25 điểm
Phân loại niêm yết nào sau đây không chính xác?
A.
Niêm yết bổ sung
B.
Niêm yết từng phần
C.
Niêm yết hai sàn
D.
Niêm yết toàn phần
Câu 23: 0.25 điểm
Đặc điểm nào đúng về thị trường liên tục?
A.
Giao dịch qua quầy
B.
Khớp lệnh nhanh, nhiều phiên
C.
Giá cố định trong ngày
D.
Không minh bạch thông tin
Câu 24: 0.25 điểm
Hệ thống giao dịch chứng khoán từng giai đoạn không gồm:
A.
Bảng đen – phấn trắng
B.
Mạng máy tính tập trung
C.
Giao dịch từ xa
D.
OTC
Câu 25: 0.25 điểm
Công ty chứng khoán cung cấp dịch vụ nào?
A.
Môi giới, tư vấn, tự doanh, dịch vụ chứng khoán
B.
Chỉ tư vấn tài chính
C.
Chỉ phát hành trái phiếu
D.
Chỉ lưu ký cổ phiếu
Câu 26: 0.25 điểm
Vai trò chính của CTCK là gì?
A.
Tạo thanh khoản, kết nối vốn nhà đầu tư và doanh nghiệp
B.
Giám sát hoạt động ngân hàng
C.
Phát hành tiền kỹ thuật số
D.
Bảo hiểm khoản đầu tư
Câu 27: 0.25 điểm
Mô hình CTCK chuyên doanh khác mô hình đa năng ở điểm nào?
A.
Thuộc ngân hàng
B.
Kinh doanh chứng khoán độc lập
C.
Kinh doanh đa dịch vụ
D.
Làm nhiệm vụ tự doanh
Câu 28: 0.25 điểm
Chú ý khi so sánh mô hình CTCK?
A.
Nhầm lẫn quyền tự chủ vs liên thông rủi ro
B.
Nhầm lẫn cổ phiếu niêm yết vs OTC
C.
Nhầm lẫn thị trường liên tục vs tự do
D.
Nhầm lẫn thanh toán T+1 vs T+2
Câu 29: 0.25 điểm
Thanh toán T+2 nghĩa là gì?
A.
Thanh toán ngay trong ngày
B.
Thanh toán sau 2 ngày giao dịch
C.
Thanh toán qua quầy
D.
Thanh toán ngoài sàn
Câu 30: 0.25 điểm
Giá hình thành trên sàn tập trung dựa vào?
A.
Quy định SGDCK
B.
Thương lượng cá nhân
C.
Cung – cầu khớp lệnh
D.
Báo cáo tài chính
Câu 31: 0.25 điểm
Đặc điểm thanh toán linh hoạt trong OTC không bao gồm:
A.
T+0, T+1, T+2
B.
T+3, T+4
C.
Tùy thỏa thuận giữa hai bên
D.
Nhanh chóng theo nhu cầu
Câu 32: 0.25 điểm
Trong OTC, giá chứng khoán thường là?
A.
Giá cố định
B.
Giá qua thương lượng, nhiều mức giá
C.
Giá niêm yết công khai
D.
Giá do SGDCK ấn định
Câu 33: 0.25 điểm
Giao dịch từ xa trong sàn chứng khoán là giai đoạn nào?
A.
Bảng đen – phấn trắng
B.
Mạng máy tính điện tử tập trung
C.
Giao dịch từ xa qua mạng
D.
OTC
Câu 34: 0.25 điểm
Nhà nước quản lý thị trường OTC thông qua?
A.
Sàn giao dịch tập trung
B.
Hiệp hội và cơ quan nhà nước
C.
Công ty tự doanh
D.
Cá nhân tự do
Câu 35: 0.25 điểm
Thị trường nào không có cơ sở hạ tầng mạng?
A.
Sàn tập trung
B.
OTC
C.
Thị trường tự do
D.
Sở giao dịch điện tử
Câu 36: 0.25 điểm
Đặc điểm chính của thị trường tự do?
A.
Có quản lý nhà nước
B.
Giao dịch trực tiếp, không tổ chức
C.
Niêm yết chứng khoán
D.
Hệ thống máy tính tập trung
Câu 37: 0.25 điểm
Thị trường tự do thường có nhược điểm gì?
A.
Thiếu tính minh bạch và an toàn
B.
Chi phí cao, phí giao dịch
C.
Phải niêm yết tiêu chuẩn cao
D.
Có sàn tập trung
Câu 38: 0.25 điểm
Ví dụ về giao dịch tự do là gì?
A.
Mua bán cổ phiếu OTC
B.
Mua bán bất động sản không chính thức
C.
Giao dịch qua Sở SGDCK
D.
Giao dịch qua công ty chứng khoán
Câu 39: 0.25 điểm
Khái niệm CTCK là gì?
A.
Định chế tài chính trung gian: môi giới, tư vấn, tự doanh, dịch vụ CK