Trắc nghiệm ôn tập chương 2 - Quản lý tài chính công
Tham gia trắc nghiệm ôn tập Chương 2 môn Quản lý tài chính công trực tuyến với bộ đề phong phú, cập nhật kiến thức chuyên sâu và giải thích đáp án chi tiết. Luyện tập hiệu quả, nắm vững khái niệm về ngân sách công, quản lý nguồn lực tài chính và quy trình chi tiêu công để đạt kết quả cao trong kỳ thi.
Từ khoá: trắc nghiệm ôn tập Quản lý tài chính công Chương 2 đề thi online luyện tập ngân sách công tài chính công đề trắc nghiệm
Câu 1: Theo Luật NSNN 2015, ngân sách nhà nước được định nghĩa là gì?
A. Bản kế hoạch đầu tư công trung hạn
B. Toàn bộ khoản thu và chi của Nhà nước trong một khoảng thời gian nhất định
C. Hệ thống tài khoản quốc gia
D. Một quỹ thuế tập trung để chi cho quốc phòng
Câu 2: Khía cạnh nào sau đây KHÔNG thuộc ba góc độ của ngân sách nhà nước?
Câu 3: Phân loại COFOG căn cứ chủ yếu vào tiêu chí nào?
B. Đối tượng chi tiêu đầu vào
C. Chức năng của Chính phủ
D. Nội dung kinh tế của khoản thu-chi
Câu 4: Trong mã Chương của hệ thống mục lục ngân sách, dãy 001–399 dành cho cơ quan cấp nào?
Câu 5: Trong mã Chương, mã 800–900 thường được gán cho đơn vị thuộc cấp nào?
Câu 6: Nguyên tắc ngân sách tổng thể yêu cầu điều gì?
A. Dự toán chỉ có hiệu lực trong một năm
B. Ngân sách phải cân đối thu bằng chi
C. Không gắn riêng một khoản thu với một khoản chi cụ thể
D. Tất cả khoản thu-chi phản ánh trong một văn bản duy nhất
Câu 7: Theo nguyên tắc niên độ, dự toán ngân sách có hiệu lực trong thời gian nào?
Câu 8: Bội chi ngân sách nhà nước chỉ được phép sử dụng cho mục đích nào?
Câu 9: Khuôn khổ chi tiêu trung hạn (MTEF) ở Việt Nam bao phủ giai đoạn bao nhiêu năm?
Câu 10: Niên độ ngân sách nhà nước của Việt Nam bắt đầu vào ngày nào?
Câu 11: Theo thông lệ, Chính phủ trình Quốc hội dự toán NSNN vào ngày nào?
Câu 12: Quốc hội thông qua dự toán ngân sách nhà nước vào thời điểm nào?
Câu 13: Mô hình thu ngân sách hiện hành là?
A. Thu bằng tiền mặt tại cơ quan chủ quản
B. Thu qua ngân hàng thương mại chuyển Kho bạc
D. Nộp trực tiếp vào Kho bạc Nhà nước
Câu 14: Kiểm toán nhà nước KHÔNG bao gồm loại kiểm toán nào dưới đây?
A. Kiểm toán tài sản cá nhân
Câu 15: Khoản thu nào được ngân sách trung ương hưởng 100%?
B. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu
C. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
D. Thuế tài nguyên địa phương
Câu 16: Thuế môn bài thuộc loại nguồn thu nào?
B. Ngân sách trung ương hưởng 100%
D. Ngân sách địa phương hưởng 100%
Câu 17: Thuế giá trị gia tăng nội địa (không gồm nhập khẩu) thuộc nhóm thu nào?
A. Thu viện trợ không hoàn lại
C. Thu phân chia giữa trung ương và địa phương
Câu 18: Nhiệm vụ chi đầu tư cho dự án liên vùng thuộc ngân sách cấp nào?
Câu 19: Chi trả lãi các khoản vay do Chính phủ ký kết được hạch toán vào?
Câu 20: Đầu tư cho dự án do địa phương quản lý là nhiệm vụ chi của?
D. Ngân sách cấp huyện khác tỉnh
Câu 21: Chính quyền địa phương được vay nợ nhằm mục đích?
Câu 22: Thứ tự quy trình chi đầu tư công đúng là?
A. Tạm ứng – Quyết toán – Thanh toán khối lượng
B. Thanh toán khối lượng – Tạm ứng – Quyết toán
C. Tạm ứng – Thanh toán khối lượng – Quyết toán
D. Quyết toán – Tạm ứng – Thanh toán khối lượng
Câu 23: Nguyên tắc minh bạch ngân sách KHÔNG bao gồm yêu cầu nào?
A. Công khai dự thảo dự toán
B. Báo cáo thực hiện quý, 6 tháng, năm
C. Công khai kết quả kiểm toán
D. Giữ bí mật số liệu quyết toán
Câu 24: Phân loại Loại – Khoản chủ yếu dựa trên?
A. Ngành kinh tế/quốc dân
Câu 25: Phân loại Mục – Tiểu mục phản ánh?
C. Tính chất kinh tế của khoản thu, chi
D. Chức năng của chính phủ
Câu 26: Hệ thống COFOG được Liên Hợp Quốc ban hành trong hướng dẫn nào?
A. Cẩm nang Thống kê Tài chính Chính phủ (GFS)
B. Balance of Payments Manual
C. IMF Financial Programming
D. Hệ thống Tài khoản Quốc gia (SNA)
Câu 27: Theo nguyên tắc cân đối, điều nào đúng?
A. Thu và chi được bù trừ
B. Chi ngân sách luôn lớn hơn thu
C. Bội chi dùng cho chi thường xuyên
D. Tổng thu ngân sách phải ≥ tổng chi
Câu 28: Nguồn mã 01–49 trong hệ thống mục lục ngân sách biểu thị?
B. Nguồn chi từ vốn ngoài nước
D. Nguồn chi từ vốn trong nước
Câu 29: Trong quá trình chuẩn bị dự toán, Thông báo số “kiểm tra” được gửi vào thời điểm nào?
Câu 30: Đâu KHÔNG phải là nguyên tắc quản lý ngân sách nhà nước?
C. Ngân sách linh hoạt không cần niên độ
Câu 31: Khoản “bổ sung cân đối” ngân sách nhằm mục tiêu nào?
A. Hỗ trợ địa phương chưa tự cân đối
B. Bù lỗ doanh nghiệp nhà nước
Câu 32: Trần dư nợ vay của cấp tỉnh do cơ quan nào quyết định?
Câu 33: Thuế thu nhập cá nhân là khoản thu?
C. Phân chia giữa trung ương và địa phương
Câu 34: Khoản chi dự trữ quốc gia thuộc nhiệm vụ của cấp nào?
Câu 35: Khi công khai ngân sách, kỳ báo cáo nào sau đây KHÔNG bắt buộc?
Câu 36: Trong phân loại theo nguồn chi, mã 50–99 thể hiện gì?
A. Nguồn vay ODA chưa phân bổ
C. Nguồn chi từ vốn ngoài nước
Câu 37: Quốc hội phê chuẩn quyết toán NSNN chậm nhất bao lâu sau khi kết thúc năm ngân sách?
Câu 38: Theo nguyên tắc chuyên dùng, khoản chi NSNN phải bảo đảm điều kiện nào?
B. Chi trước, xin phép sau
C. Được bù trừ giữa khoản thu khác
D. Đúng mục đích và đối tượng được giao
Câu 39: Trong phân cấp nguồn thu, cấp nào “nuôi dưỡng” nguồn thu được hưởng 100%?
B. Cơ quan Thuế Trung ương
D. Cấp được giao nguồn thu đó
Câu 40: Sắp xếp các giai đoạn chu trình ngân sách theo thứ tự đúng?
A. Thực hiện – Chuẩn bị – Phê chuẩn – Kiểm toán – Quyết toán
B. Chuẩn bị – Thực hiện – Phê chuẩn – Kiểm toán – Quyết toán
C. Chuẩn bị – Phê chuẩn – Thực hiện – Kiểm toán – Quyết toán
D. Phê chuẩn – Chuẩn bị – Thực hiện – Kiểm toán – Quyết toán