Trắc nghiệm ôn tập chương 2 - Quản lý tài chính công

Tham gia trắc nghiệm ôn tập Chương 2 môn Quản lý tài chính công trực tuyến với bộ đề phong phú, cập nhật kiến thức chuyên sâu và giải thích đáp án chi tiết. Luyện tập hiệu quả, nắm vững khái niệm về ngân sách công, quản lý nguồn lực tài chính và quy trình chi tiêu công để đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Từ khoá: trắc nghiệm ôn tập Quản lý tài chính công Chương 2 đề thi online luyện tập ngân sách công tài chính công đề trắc nghiệm

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

376,691 lượt xem 28,975 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Theo Luật NSNN 2015, ngân sách nhà nước được định nghĩa là gì?
A.  
Bản kế hoạch đầu tư công trung hạn
B.  
Toàn bộ khoản thu và chi của Nhà nước trong một khoảng thời gian nhất định
C.  
Hệ thống tài khoản quốc gia
D.  
Một quỹ thuế tập trung để chi cho quốc phòng
Câu 2: 0.25 điểm
Khía cạnh nào sau đây KHÔNG thuộc ba góc độ của ngân sách nhà nước?
A.  
Pháp lý
B.  
Chính trị
C.  
Kinh tế
D.  
Văn hoá
Câu 3: 0.25 điểm
Phân loại COFOG căn cứ chủ yếu vào tiêu chí nào?
A.  
Tổ chức hành chính
B.  
Đối tượng chi tiêu đầu vào
C.  
Chức năng của Chính phủ
D.  
Nội dung kinh tế của khoản thu-chi
Câu 4: 0.25 điểm
Trong mã Chương của hệ thống mục lục ngân sách, dãy 001–399 dành cho cơ quan cấp nào?
A.  
Cơ quan cấp huyện
B.  
Cơ quan cấp xã
C.  
Cơ quan cấp tỉnh
D.  
Cơ quan trung ương
Câu 5: 0.25 điểm
Trong mã Chương, mã 800–900 thường được gán cho đơn vị thuộc cấp nào?
A.  
Cấp trung ương
B.  
Cấp xã/phường
C.  
Cấp huyện
D.  
Cấp tỉnh
Câu 6: 0.25 điểm
Nguyên tắc ngân sách tổng thể yêu cầu điều gì?
A.  
Dự toán chỉ có hiệu lực trong một năm
B.  
Ngân sách phải cân đối thu bằng chi
C.  
Không gắn riêng một khoản thu với một khoản chi cụ thể
D.  
Tất cả khoản thu-chi phản ánh trong một văn bản duy nhất
Câu 7: 0.25 điểm
Theo nguyên tắc niên độ, dự toán ngân sách có hiệu lực trong thời gian nào?
A.  
3 năm
B.  
6 tháng
C.  
1 năm
D.  
5 năm
Câu 8: 0.25 điểm
Bội chi ngân sách nhà nước chỉ được phép sử dụng cho mục đích nào?
A.  
Chi viện trợ
B.  
Chi thường xuyên
C.  
Chi đầu tư phát triển
D.  
Chi trả lương
Câu 9: 0.25 điểm
Khuôn khổ chi tiêu trung hạn (MTEF) ở Việt Nam bao phủ giai đoạn bao nhiêu năm?
A.  
10 năm
B.  
2 năm
C.  
5 năm
D.  
3 năm
Câu 10: 0.25 điểm
Niên độ ngân sách nhà nước của Việt Nam bắt đầu vào ngày nào?
A.  
1/10
B.  
1/1
C.  
1/7
D.  
1/4
Câu 11: 0.25 điểm
Theo thông lệ, Chính phủ trình Quốc hội dự toán NSNN vào ngày nào?
A.  
05/7
B.  
11/11
C.  
05/9
D.  
15/5
Câu 12: 0.25 điểm
Quốc hội thông qua dự toán ngân sách nhà nước vào thời điểm nào?
A.  
15/10
B.  
31/12
C.  
11/11
D.  
05/9
Câu 13: 0.25 điểm
Mô hình thu ngân sách hiện hành là?
A.  
Thu bằng tiền mặt tại cơ quan chủ quản
B.  
Thu qua ngân hàng thương mại chuyển Kho bạc
C.  
Thu qua bưu điện
D.  
Nộp trực tiếp vào Kho bạc Nhà nước
Câu 14: 0.25 điểm
Kiểm toán nhà nước KHÔNG bao gồm loại kiểm toán nào dưới đây?
A.  
Kiểm toán tài sản cá nhân
B.  
Kiểm toán tuân thủ
C.  
Kiểm toán hoạt động
D.  
Kiểm toán tài chính
Câu 15: 0.25 điểm
Khoản thu nào được ngân sách trung ương hưởng 100%?
A.  
Thuế môn bài
B.  
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu
C.  
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
D.  
Thuế tài nguyên địa phương
Câu 16: 0.25 điểm
Thuế môn bài thuộc loại nguồn thu nào?
A.  
Thu phân chia tỷ lệ
B.  
Ngân sách trung ương hưởng 100%
C.  
Nguồn viện trợ
D.  
Ngân sách địa phương hưởng 100%
Câu 17: 0.25 điểm
Thuế giá trị gia tăng nội địa (không gồm nhập khẩu) thuộc nhóm thu nào?
A.  
Thu viện trợ không hoàn lại
B.  
Thu 100% trung ương
C.  
Thu phân chia giữa trung ương và địa phương
D.  
Thu 100% địa phương
Câu 18: 0.25 điểm
Nhiệm vụ chi đầu tư cho dự án liên vùng thuộc ngân sách cấp nào?
A.  
Ngân sách huyện
B.  
Ngân sách tỉnh
C.  
Ngân sách xã
D.  
Ngân sách trung ương
Câu 19: 0.25 điểm
Chi trả lãi các khoản vay do Chính phủ ký kết được hạch toán vào?
A.  
Ngân sách xã
B.  
Ngân sách trung ương
C.  
Ngân sách địa phương
D.  
Quỹ ngoài ngân sách
Câu 20: 0.25 điểm
Đầu tư cho dự án do địa phương quản lý là nhiệm vụ chi của?
A.  
Ngân sách địa phương
B.  
Quỹ bảo hiểm xã hội
C.  
Ngân sách trung ương
D.  
Ngân sách cấp huyện khác tỉnh
Câu 21: 0.25 điểm
Chính quyền địa phương được vay nợ nhằm mục đích?
A.  
Chi hành chính
B.  
Trả lương
C.  
Đầu tư phát triển
D.  
Chi thường xuyên
Câu 22: 0.25 điểm
Thứ tự quy trình chi đầu tư công đúng là?
A.  
Tạm ứng – Quyết toán – Thanh toán khối lượng
B.  
Thanh toán khối lượng – Tạm ứng – Quyết toán
C.  
Tạm ứng – Thanh toán khối lượng – Quyết toán
D.  
Quyết toán – Tạm ứng – Thanh toán khối lượng
Câu 23: 0.25 điểm
Nguyên tắc minh bạch ngân sách KHÔNG bao gồm yêu cầu nào?
A.  
Công khai dự thảo dự toán
B.  
Báo cáo thực hiện quý, 6 tháng, năm
C.  
Công khai kết quả kiểm toán
D.  
Giữ bí mật số liệu quyết toán
Câu 24: 0.25 điểm
Phân loại Loại – Khoản chủ yếu dựa trên?
A.  
Ngành kinh tế/quốc dân
B.  
Chức năng chính phủ
C.  
Cấp ngân sách
D.  
Nội dung kinh tế
Câu 25: 0.25 điểm
Phân loại Mục – Tiểu mục phản ánh?
A.  
Tổ chức hành chính
B.  
Khu vực địa lý
C.  
Tính chất kinh tế của khoản thu, chi
D.  
Chức năng của chính phủ
Câu 26: 0.25 điểm
Hệ thống COFOG được Liên Hợp Quốc ban hành trong hướng dẫn nào?
A.  
Cẩm nang Thống kê Tài chính Chính phủ (GFS)
B.  
Balance of Payments Manual
C.  
IMF Financial Programming
D.  
Hệ thống Tài khoản Quốc gia (SNA)
Câu 27: 0.25 điểm
Theo nguyên tắc cân đối, điều nào đúng?
A.  
Thu và chi được bù trừ
B.  
Chi ngân sách luôn lớn hơn thu
C.  
Bội chi dùng cho chi thường xuyên
D.  
Tổng thu ngân sách phải ≥ tổng chi
Câu 28: 0.25 điểm
Nguồn mã 01–49 trong hệ thống mục lục ngân sách biểu thị?
A.  
Khoản bổ sung cân đối
B.  
Nguồn chi từ vốn ngoài nước
C.  
Nguồn viện trợ
D.  
Nguồn chi từ vốn trong nước
Câu 29: 0.25 điểm
Trong quá trình chuẩn bị dự toán, Thông báo số “kiểm tra” được gửi vào thời điểm nào?
A.  
05/9
B.  
01/4
C.  
05/7
D.  
15/5
Câu 30: 0.25 điểm
Đâu KHÔNG phải là nguyên tắc quản lý ngân sách nhà nước?
A.  
Ngân sách tổng thể
B.  
Minh bạch ngân sách
C.  
Ngân sách linh hoạt không cần niên độ
D.  
Một tài liệu duy nhất
Câu 31: 0.25 điểm
Khoản “bổ sung cân đối” ngân sách nhằm mục tiêu nào?
A.  
Hỗ trợ địa phương chưa tự cân đối
B.  
Bù lỗ doanh nghiệp nhà nước
C.  
Tăng lương cơ sở
D.  
Chi cho dự án ODA
Câu 32: 0.25 điểm
Trần dư nợ vay của cấp tỉnh do cơ quan nào quyết định?
A.  
HĐND cấp tỉnh
B.  
UBND cấp tỉnh
C.  
Quốc hội
D.  
Kho bạc Nhà nước
Câu 33: 0.25 điểm
Thuế thu nhập cá nhân là khoản thu?
A.  
100% trung ương
B.  
Ngoài ngân sách
C.  
Phân chia giữa trung ương và địa phương
D.  
100% địa phương
Câu 34: 0.25 điểm
Khoản chi dự trữ quốc gia thuộc nhiệm vụ của cấp nào?
A.  
Ngân sách huyện
B.  
Ngân sách trung ương
C.  
Ngân sách xã
D.  
Ngân sách tỉnh
Câu 35: 0.25 điểm
Khi công khai ngân sách, kỳ báo cáo nào sau đây KHÔNG bắt buộc?
A.  
Báo cáo hàng tuần
B.  
Báo cáo 6 tháng
C.  
Báo cáo năm
D.  
Báo cáo quý
Câu 36: 0.25 điểm
Trong phân loại theo nguồn chi, mã 50–99 thể hiện gì?
A.  
Nguồn vay ODA chưa phân bổ
B.  
Nguồn chi trong nước
C.  
Nguồn chi từ vốn ngoài nước
D.  
Nguồn bổ sung cân đối
Câu 37: 0.25 điểm
Quốc hội phê chuẩn quyết toán NSNN chậm nhất bao lâu sau khi kết thúc năm ngân sách?
A.  
24 tháng
B.  
6 tháng
C.  
12 tháng
D.  
18 tháng
Câu 38: 0.25 điểm
Theo nguyên tắc chuyên dùng, khoản chi NSNN phải bảo đảm điều kiện nào?
A.  
Chi thấp hơn dự toán
B.  
Chi trước, xin phép sau
C.  
Được bù trừ giữa khoản thu khác
D.  
Đúng mục đích và đối tượng được giao
Câu 39: 0.25 điểm
Trong phân cấp nguồn thu, cấp nào “nuôi dưỡng” nguồn thu được hưởng 100%?
A.  
Kiểm toán Nhà nước
B.  
Cơ quan Thuế Trung ương
C.  
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
D.  
Cấp được giao nguồn thu đó
Câu 40: 0.25 điểm
Sắp xếp các giai đoạn chu trình ngân sách theo thứ tự đúng?
A.  
Thực hiện – Chuẩn bị – Phê chuẩn – Kiểm toán – Quyết toán
B.  
Chuẩn bị – Thực hiện – Phê chuẩn – Kiểm toán – Quyết toán
C.  
Chuẩn bị – Phê chuẩn – Thực hiện – Kiểm toán – Quyết toán
D.  
Phê chuẩn – Chuẩn bị – Thực hiện – Kiểm toán – Quyết toán