Ôn Tập Quản Lý Y Tế 2 VMU - Đại Học Y Khoa Vinh Có Đáp Án

Ôn tập Quản Lý Y Tế 2 VMU tại Đại học Y khoa Vinh miễn phí có đáp án cung cấp các câu hỏi và bài tập ôn luyện chi tiết về quản lý y tế. Tài liệu ôn tập này giúp sinh viên củng cố kiến thức về quản lý y tế, hệ thống y tế, chính sách y tế và các vấn đề liên quan. Các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học, đi kèm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra và nâng cao hiểu biết trước kỳ thi. Đây là công cụ ôn luyện hiệu quả và miễn phí dành cho sinh viên ngành Y tế.

Từ khoá: Quản lý y tế VMU Đại học Y khoa Vinh miễn phí có đáp án ôn tập quản lý y tế bài tập quản lý y tế câu hỏi trắc nghiệm quản lý hệ thống y tế chính sách y tế tài liệu ôn thi sinh viên Đại học Y khoa Vinh ôn luyện y tế ôn thi miễn phí học quản lý y tế

Số câu hỏi: 158 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

71,282 lượt xem 5,409 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Giám sát là quá trình quản lý trong đó giám sát viên
A.  
Bàn bạc với tập thể và cá nhân để giải quyết vấn đề
B.  
Giám sát viên cùng thảo luận với người được giám sát để tìm ra giải pháp
C.  
Đưa ra yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật và yêu cầu tuyến dưới thực hiện
D.  
Đưa ra tài liệu cho người được giám sát tham khảo và làm mẫu về kỹ thuật
Câu 2: 0.25 điểm
Chương X của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
A.  
Biện pháp thực hiện.
B.  
Xử lý vi phạm.
C.  
Khen thưởng và xử lý các vi phạm.
D.  
Khen thưởng và kỷ luật.
Câu 3: 0.25 điểm
Mô hình y tế Chuyên sâu gồm:
A.  
Y tế tuyến tỉnh trọng điểm + các cơ sở y tế TW
B.  
Y tế tuyến tỉnh trọng điểm
C.  
Y tế tuyến tỉnh trở lên .
D.  
Y tế tuyến tỉnh + các bệnh viện Chuyên khoa TW
Câu 4: 0.25 điểm
Chức năng kiểm tra trong quản lý là:
A.  
Phát hiện kịp thời những sai sót, tìm nguyên nhân và phương pháp sửa chữa những sai sót đó
B.  
Để xác định tiến độ thực hiện, thúc đẩy kế hoạch được thực thi đúng tiến độ
C.  
Là việc thu thập thông tin xem mức độ mục tiêu đạt được cả số lượng và chất lượng
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 5: 0.25 điểm
Tổ chức nhóm giám sát cần làm các việc sau:
A.  
Đào tạo chuyên môn và nghiệp vụ giám sát; tập huấn danh mục giám sát
B.  
Đào tạo phương pháp sẽ tiến hành giám sát và tập huấn bảng danh mục giám sát
C.  
Đào tạo nội dung sẽ tiến hành giám sát và tập huấn bảng danh mục giám sát
D.  
Đào tạo phương pháp và nội dung sẽ tiến hành giám sát và tập huấn bảng danh mục giám sát
Câu 6: 0.25 điểm
Quản lý bệnh viện là nhiệm vụ của
A.  
Tất cả cán bộ công nhân viên bệnh viện
B.  
Giám đốc và Phó giám đốc
C.  
Ban Giám đốc và cấp Uỷ đảng Bệnh viện
D.  
Cấp ủy Đảng Bệnh viện
Câu 7: 0.25 điểm
Dự phòng cấp 2 tai nạn thương tích dựa theo phổ thương tích là:
A.  
Dự phòng tai nạn để không dẫn đến thương tích (Các giải pháp dự phòng ban đầu)
B.  
Điều trị với hiệu quả tối đa nhằm hạn chế biến chứng nặng hơn
C.  
Phát hiện sớm và có biện pháp điều trị thích hợp thương tích
D.  
Giúp cho người bị thương phục hồi chức năng
Câu 8: 0.25 điểm
Giám sát viên cần có bảng danh mục giám sát để đảm bảo
A.  
Chất lượng giám sát và định hướng công việc cần làm
B.  
Chất lượng và số lượng công việc
C.  
Chất lượng giám sát và giám sát không tùy tiện
D.  
Thực hiện để đáp ứng mục tiêu giám sát
Câu 9: 0.25 điểm
92, Nguyên tắc bao phủ tiếp cận trong CSSKBĐ :
A.  
Gần dân về cự ly. Sát dân (tới cá nhân và hộ gia đình). Thầy thuốc tại chỗ.
B.  
Gần dân về cự ly.
C.  
Sát dân (tới cá nhân và hộ gia đình )
D.  
Thầy thuốc tại chỗ
Câu 10: 0.25 điểm
Khámchữa bệnh giữ gìn sức khỏe cho nhân dân là nhiệm vụ vẻ vang nhưng cũng là lý do...
A.  
Được đầu tư kinh phí cho bệnh viện
B.  
Để bệnh viện phát triển
C.  
Thể hiện vai trò của bệnh viện
D.  
Sinh tồn của bệnh viện
Câu 11: 0.25 điểm
Đối với một cuộc đánh giá
A.  
Chỉ dùng một phương pháp đánh giá định tính
B.  
Chỉ dùng một phương pháp định lượng
C.  
Phối hợp phương pháp đánh giá định tính và định lượng
D.  
Tùy theo khả năng và yêu cầu để lựa chọn phương pháp cho phù hợp
Câu 12: 0.25 điểm
Nội dung CSSKBĐ của thế giới gồm:
A.  
8 nội dung
B.  
10 nội dung
C.  
12 nội dung
D.  
9 nội dung
Câu 13: 0.25 điểm
Đặc trưng của cơ bản của pháp luật XHCN cũng như pháp luật nói chung là:
A.  
Tính quyền lực
B.  
Tính quy phạm
C.  
Tính ý chí. Tính xã hội
D.  
Tính quyền lực, tính quy phạm, tính ý chí, tính xã hội.
Câu 14: 0.25 điểm
Chỉ số có tính đặc thù là:
A.  
Thông tin đo lường được không thể nhầm lẫn giữa các bệnh tật trong quá trình can thiệp
B.  
Thông tin đo lường được không thể nhầm lẫn giữa vấn đề sức khỏe này với vấn đề sức khỏe khác
C.  
Thông tin đo lường được sự khác biệt của tình trạng bệnh tật trước và sau can thiệp
D.  
Những thông tin đo lường được khía cạnh y tế hoặc các vấn đề sức khỏe có liên quan
Câu 15: 0.25 điểm
Trong các tiêu chuẩn căn cứ để phân hạng bệnh viện, tiêu chuẩn nào quan trọng nhất (điểm cao nhất)
A.  
Vị trí, chức năng, nhiệm vụ
B.  
Chất lượng chẩn đoán, điều trị và chăm sóc
C.  
Quy mô công suất sử dụng giường bệnh
D.  
Trình độ cán bộ
Câu 16: 0.25 điểm
Các nhóm yếu tố nguyên nhân dẫn đến sự cố y khoa gồm:
A.  
Quản lý và điều hành
B.  
Môi trường nơi làm việc
C.  
Đặc điểm chuyên môn y tế. Người hành nghề
D.  
Cả A, B, C
Câu 17: 0.25 điểm
Để tìm giải pháp giải quyết vấn để cần dựa vào:
A.  
Các nguyên nhân trực tiếp và gián tiếp của vấn đề
B.  
Nguyên nhân gốc rễ của vấn đề
C.  
Nguyên nhân của vấn đề và năng lực cán bộ
D.  
Nguyên nhân và nguồn lực hiện có để giải quyết vẩn đề
Câu 18: 0.25 điểm
Một trong những nguyên tắc của kiểm kê vật tư y tế là phải:
A.  
Cân, đong, đo, đếm bằng những dụng cụ đo lường.
B.  
Cân, đong, đo, đếm bằng những dụng cụ đo lường cụ thể.
C.  
Cân, đong, đo, đếm bằng những dụng cụ đo lường hợp pháp.
D.  
Cân, đong, đo, đếm bằng những dụng cụ đo lường chính xác.
Câu 19: 0.25 điểm
Tổ chức Y tế Thế giới đã khuyến cáo các giải pháp bảo đảm an toàn người bệnh bao gồm:
A.  
4 giải pháp an toàn người bệnh toàn cầu
B.  
5 giải pháp an toàn người bệnh toàn cầu
C.  
6 giải pháp an toàn người bệnh toàn cầu
D.  
7 giải pháp an toàn người bệnh toàn cầu
Câu 20: 0.25 điểm
Đối tượng nghiên cứu của Y xã hội học và Tổ chức y tế
A.  
Tác động của môi trường bên trong đối với sức khỏe
B.  
Tác động của môi trường bên ngoài đối với sức khỏe
C.  
Tác động của môi trường xung quanh đối với sức khỏe
D.  
Tác động của môi trường xã hội đối với sức khỏe
Câu 21: 0.25 điểm
Kiểmtra y tế là việc
A.  
Xem tiến độ so với mục tiêu đề ra
B.  
Xem xét tiến độ thực hiện kế hoạch và việc thực hiện các qui định khi thực hiện kế hoạch
C.  
Đo lường kết quả ở thời điểm nhất định và nhận định chất lượng kỹ thuật
D.  
Hỗ trợ kỹ thuật khi có sai sót và xử lý vi phạm
Câu 22: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn phân hạng bệnh viện, ngoại trừ
A.  
Kinh phí xây dựng bệnh viện
B.  
Vị tri, chức năng, nhiệm vụ
C.  
Chất lượng chẩn đoán điều trị và chăm sóc
D.  
Quy mô và công suất sử dụng giường bệnh
Câu 23: 0.25 điểm
Mô hình y tế phổ cập gồm:
A.  
Y tế tuyến xã phường + tuyến quận huyện + tuyến tỉnh
B.  
Y tế huyện xã
C.  
Y tế quận phường
D.  
Y tế cộng đồng.
Câu 24: 0.25 điểm
Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do cơ quan
A.  
Nhà nước có thẩm quyền ban hành
B.  
Nghề nghiệp qui định.
C.  
Cơ quan quyền lực nhà nước cấp cao nhất qui định.
D.  
Chính phủ qui định.
Câu 25: 0.25 điểm
Thầy thuốc được khám bệnh:
A.  
Tại bệnh viện
B.  
Phòng mạch tư
C.  
Tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, tại nơi công dân đang cư trú
D.  
Tại bệnh viện, phòng mạch tư
Câu 26: 0.25 điểm
Trong chiến lược chămsóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân, chỉ tiêu chiều cao trung bình (m) của thanh niên ở nước ta đến năm 2020 đạt:
A.  
1,65 m
B.  
1.60 m
C.  
1.70 m
D.  
1.75 m
Câu 27: 0.25 điểm
Các yếu tố nguy cơ trong nhóm quản lý điều hành bao gồm các yếu tố dưới đây, TRỪ:
A.  
Cơ chế vận hành cơ sở khám chữa bệnh
B.  
Tổ chức cung cấp dịch vụ
C.  
Kinh nghiệm người hành nghề
D.  
Đào tạo
Câu 28: 0.25 điểm
Tính chính xác của thông tin là:
A.  
Đánh giá đúng tình trạng sức khỏe thực tế của cộng đồng
B.  
Phản ánh đúng tình hình thực tế
C.  
Đo lường được tình trạng sức khỏe của cộng đồng
D.  
Đo lường và đánh giá tình trạng sức khỏe thực tế của cộng đồng
Câu 29: 0.25 điểm
Trong chiến lược chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân, chỉ tiêu tuổi thọ trung bình ở nước ta đến năm 2020 đạt:
A.  
75 tuổi
B.  
70 tuổi
C.  
77 tuổi
D.  
73 tuổi
Câu 30: 0.25 điểm
Đào tạo cán bộ y tế không chỉ ở trong trường học mà phải được đào tạo cả trong...
A.  
Cộng đồng
B.  
Thực tế
C.  
Bệnh viện
D.  
Cơ sở
Câu 31: 0.25 điểm
Đại học Y Hà Nội thành lập bộ môn Tổ chức Y tế vào năm:
A.  
1975
B.  
1969
C.  
1966
D.  
1967
Câu 32: 0.25 điểm
Chương III của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
A.  
Thể dục thể thao.
B.  
Phục hồi chức năng.
C.  
Phục hồi chức năng bằng yếu tố tự nhiên.
D.  
Thể dục thể thao, Điều dưỡng, Phục hồi chức năng.
Câu 33: 0.25 điểm
87, Nội dung CSSKBĐ của Việt nam gồm :
A.  
8 nội dung tối thiểu về CSSKBĐ của TCYTTG + 2 nội dung thêm vào của Việt Nam
B.  
Gồm 10 nội dung: chấp nhận sự phù hợp các nội dung tối thiểu của TCYTTG với các nội dung quan trọng của Việt nam .
C.  
10 nội dung cơ bản về y tế ở cơ sở.
D.  
8 nội dung tối thiểu của TCYTTG 10 nội dung cơ bản về y tế ở cơ sở
Câu 34: 0.25 điểm
Sự cố do phẫu thuật, thủ thuật bao gồm:
A.  
Phẫu thuật nhầm vị trí, nhầm người bệnh
B.  
Phẫu thuật sai phương pháp, sót gạc dụng cụ và tử vong trong phẫu thuật thường quy
C.  
Sót gạc dụng cụ trong vết mổ, nhầm người bệnh
D.  
A và B
Câu 35: 0.25 điểm
Để thực hiện tốt phương pháp quản lý hành chính, người quản lý cần:
A.  
Phát động phong trào thi đua
B.  
Có phân công nhiệm vụ cụ thể cho cá nhân và đơn vị, có chỉ số để đánh giá.
C.  
Người quản lý phải gương mẫu
D.  
Làm việc theo đội hình
Câu 36: 0.25 điểm
Giải pháp để giải quyết vấn đề sức khỏe là:
A.  
Đưa ra các hoạt động để đạt được mục tiêu
B.  
Phương pháp giải quyết vấn đề, tập hợp nhiều hoạt động có cùng mục đích
C.  
Đưa ra các nội dung để đạt được mục tiêu
D.  
Đưa ra phương pháp thực hiện để giải quyết vấn đề sức khỏe
Câu 37: 0.25 điểm
Công cụ nào trong các công cụ sau không dùng để giám sát
A.  
Bảng kiểm thích hợp để quan sát
B.  
Các biên bản giám sát lần trước ???
C.  
Các chỉ số trong mục tiêu của kế hoạch triển khai chương trình/hoạt động y tế
D.  
Các văn bản và tài liệu có liên quan đến hoạt động được giám sát
Câu 38: 0.25 điểm
Khu vực y tế phổ cập bao gồm
A.  
Từ Sở Y tế đến tuyến y tế huyện và y tế xã, phường
B.  
Y tế tuyến huyện
C.  
Từ y tế tuyến huyện đến y tế xã phường
D.  
Y tế xã phường
Câu 39: 0.25 điểm
Dự phòng cấp 1 tai nạn thương tích dựa theo phổ thương tích là:
A.  
Phát hiện sớm và có biện pháp điều trị thích hợp thương tích
B.  
Có biện pháp điều trị thích hợp thương tích
C.  
Dự phòng để không xảy ra tai nạn hoặc dự phòng tai nạn để không dẫn đến thương tích
D.  
Thực hiện công tác sơ cấp cứu ban đầu khi tai nạn xảy ra để ngăn những hậu quả nặng hơn có thể xảy ra
Câu 40: 0.25 điểm
Kết luận của báo cáo đánh giá cần:
A.  
Có các số liệu liên quan đến mục tiêu đánh giá đã lựa chọn
B.  
Có cơ sở pháp lý về số liệu liên quan đến mục tiêu đánh giá đã đề ra
C.  
Có đủ dẫn chứng để trả lời cho các mục tiêu đánh giá đã đề ra
D.  
Có các số liệu về số lượng và chất lượng để chứng tỏ chương trình can thiệp có kết quả