Trắc nghiệm chương 11 - Lý thuyết tài chính tiền tệ NEU
Là đề thi trắc nghiệm online tổng hợp kiến thức chương 11 về tài chính quốc tế, bao gồm lý thuyết và các bài tập tính toán về cán cân thanh toán, tỷ giá hối đoái, hối phiếu và các công cụ tài chính quốc tế. Phù hợp cho sinh viên ôn luyện và kiểm tra kiến thức hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm chương 11 tài chính quốc tế cán cân thanh toán tỷ giá hối đoái hối phiếu bài tập tài chính luyện thi tài chính
Câu 1: Cán cân thanh toán là gì?
A. Một bảng kê khai thuế của các công ty
B. Một bảng thống kê thu nhập quốc gia
C. Một bảng thống kê các giao dịch giữa quốc gia và thế giới
D. Một bảng chi tiêu của quốc gia
Câu 2: Các yếu tố nào được ghi vào cột "thu" trong cán cân thanh toán?
C. Lợi nhuận trả cho người nước ngoài
Câu 3: Tài khoản nào phản ánh các giao dịch liên quan đến xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ?
D. Tài khoản thường xuyên
Câu 4: Khi cán cân thanh toán dư thừa, các quốc gia có thể làm gì?
A. Tăng cường đầu tư trong nước
Câu 5: Tỷ giá hối đoái là gì?
A. Giá của một hàng hoá trong nước
C. Giá chuyển đổi từ một đơn vị tiền tệ của nước này sang tiền tệ của nước khác
D. Giá cả của dịch vụ trong nước
Câu 6: Tỷ giá hối đoái có ảnh hưởng đến điều gì?
B. Giá cả của hàng hoá trong nước và ngoài nước
Câu 7: Phương pháp biểu thị tỷ giá hối đoái trực tiếp là gì?
A. Một đơn vị tiền tệ nước mình bằng bao nhiêu đơn vị ngoại tệ
B. Tỷ giá chỉ thay đổi trong điều kiện đặc biệt
C. Một đơn vị ngoại tệ bằng bao nhiêu đơn vị tiền tệ của nước mình
D. Tỷ giá thay đổi hàng ngày
Câu 8: Tỷ giá giao nhận ngay là gì?
A. Tỷ giá mua bán ngoại tệ theo thỏa thuận riêng
B. Tỷ giá mua bán ngoại tệ qua ngân hàng trực tuyến
C. Tỷ giá mua bán ngoại tệ được thực hiện trong vòng 2 ngày làm việc
D. Tỷ giá mua bán ngoại tệ được thực hiện trong một tuần
Câu 9: Đồng tiền nào không phải là một loại tiền tệ của các quốc gia?
Câu 10: Các biện pháp điều chỉnh cán cân thanh toán thiếu hụt bao gồm?
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
C. Mở rộng tín dụng nội địa
Câu 11: Cán cân thanh toán của một quốc gia gồm các mục nào?
A. Thu từ ngân hàng trung ương
B. Thu từ viện trợ quốc tế
D. Thu từ xuất khẩu hàng hoá, dịch vụ
Câu 12: Tài khoản vốn trong cán cân thanh toán quốc tế phản ánh?
A. Luồng vốn di chuyển giữa các quốc gia
B. Tỷ lệ thất nghiệp của các quốc gia
C. Chỉ ra sự thay đổi trong dự trữ vàng
D. Chi phí chuyển tiền quốc tế
Câu 13: Quá trình phát triển của hệ thống tài chính quốc tế liên quan đến?
A. Việc thay thế đồng vàng bằng đồng USD
B. Sự chuyển đổi từ tiền kim loại sang tiền giấy
C. Cải cách chế độ tỷ giá thả nổi
D. Sự hình thành các tổ chức tài chính quốc tế
Câu 14: Hệ thống tiền tệ Bretton Woods đã sụp đổ vào năm nào?
Câu 15: Điều nào mô tả về tín dụng ngân hàng cấp cho nhà xuất khẩu?
A. Ngân hàng chiết khấu hối phiếu chưa đến hạn trả tiền
B. Ngân hàng cấp tín dụng cho nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng thu mua sản phẩm từ xuất khẩu
D. Ngân hàng cấp vay trực tiếp
Câu 16: Điều kiện tiền tệ trong thanh toán quốc tế yêu cầu gì?
A. Đồng tiền tệ phải được quy định trong hợp đồng
B. Chỉ sử dụng một loại tiền tệ trong các giao dịch
D. Các bên không cần thống nhất tiền tệ trong hợp đồng
Câu 17: Một trong những vai trò của Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế (IMF) là gì?
A. Duy trì sự ổn định của tỷ giá tiền tệ quốc tế
B. Kiểm soát các công ty đa quốc gia
C. Cung cấp viện trợ không hoàn lại cho các quốc gia nghèo
D. Quản lý các quỹ tín dụng quốc gia
Câu 18: Sự can thiệp của ngân hàng trung ương vào thị trường ngoại hối nhằm?
A. Điều chỉnh tỷ giá của đồng tiền quốc gia
C. Thu hút đầu tư quốc tế
D. Tăng trưởng dự trữ quốc gia
Câu 19: Để điều chỉnh tỷ giá hối đoái, chính phủ có thể áp dụng biện pháp nào?
A. Phá giá đồng tiền quốc gia
B. Giảm lãi suất trong nước
D. Giới hạn dòng vốn đầu tư
Câu 20: Khái niệm của hối phiếu trong thanh toán quốc tế là gì?
A. Một lệnh trả tiền vô điều kiện
C. Một chứng từ về giao dịch thương mại
D. Một lệnh gửi tiền từ ngân hàng
Câu 21: Tín dụng thương mại quốc tế được hình thành chủ yếu từ?
A. Mua bán chịu hàng hoá giữa các nhà xuất khẩu và nhập khẩu
B. Các khoản vay giữa các ngân hàng quốc tế
C. Sự trợ giúp của các tổ chức tài chính quốc tế
D. Sự đầu tư trực tiếp giữa các quốc gia
Câu 22: Hệ thống tiền tệ quốc tế bao gồm các thể chế nào?
A. Các ngân hàng trung ương quốc gia và IMF
B. Các ngân hàng thương mại quốc tế
C. Các quỹ tín dụng quốc gia
D. Các chính phủ quốc gia và các tổ chức phát triển
Câu 23: Chế độ tiền tệ nào đã thay thế hệ thống Bretton Woods?
Câu 24: Tỷ giá có ảnh hưởng đến các yếu tố nào của nền kinh tế quốc gia?
A. Xuất khẩu và nhập khẩu
B. Tình hình lạm phát trong nước
D. Mức lãi suất ngân hàng
Câu 25: Các yếu tố quyết định tỷ giá hối đoái bao gồm?
A. Mức độ cung cầu ngoại tệ và chính sách tiền tệ
B. Chính sách thuế của các quốc gia
C. Mức thu nhập quốc dân của quốc gia
D. Mức độ phát triển công nghệ
Câu 26: Cán cân thanh toán thường xuyên có liên quan đến các mục nào?
A. Xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ
B. Di chuyển một chiều (kiều hối)
D. Các khoản vay nợ nước ngoài
Câu 27: Tỷ giá hối đoái gián tiếp là gì?
A. Một đơn vị tiền tệ trong nước bằng bao nhiêu đơn vị ngoại tệ
B. Tỷ giá được giữ cố định giữa các quốc gia
C. Một đơn vị ngoại tệ bằng bao nhiêu đơn vị tiền tệ trong nước
D. Tỷ giá thay đổi hàng ngày
Câu 28: Hệ thống tiền tệ quốc tế hiện nay được hình thành chủ yếu từ?
A. Các ngân hàng thương mại quốc tế
B. Tỷ giá hối đoái cố định
C. Tỷ giá hối đoái thả nổi
D. Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế (IMF) và Ngân hàng Thế giới (WB)
Câu 29: Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế (IMF) có vai trò gì trong hệ thống tài chính quốc tế?
A. Cung cấp tín dụng cho các quốc gia gặp khó khăn tài chính
B. Hỗ trợ các doanh nghiệp đa quốc gia
C. Đưa ra các quy định về quản lý ngân hàng thương mại
D. Quản lý việc phát hành tiền tệ quốc gia
Câu 30: Tỷ giá có tác động như thế nào đến xuất khẩu hàng hoá?
A. Khi tỷ giá giảm, hàng hoá xuất khẩu trở nên rẻ hơn
B. Khi tỷ giá giảm, hàng hoá xuất khẩu đắt hơn
C. Tỷ giá không ảnh hưởng đến xuất khẩu
D. Khi tỷ giá tăng, hàng hoá xuất khẩu trở nên rẻ hơn
Câu 31: Tại sao tỷ giá lại thay đổi hàng ngày?
A. Do sự can thiệp của các tổ chức tài chính quốc tế
B. Do sự thay đổi của cung cầu ngoại tệ trên thị trường
C. Do sự thay đổi trong sản lượng sản xuất quốc gia
D. Do chính sách tiền tệ của các quốc gia
Câu 32: Các tổ chức tài chính quốc tế như IMF giúp đỡ các quốc gia bằng cách nào?
A. Cung cấp tín dụng và viện trợ tài chính
B. Đưa ra các quyết định chính trị
C. Cung cấp các chương trình đào tạo cho các ngân hàng
D. Hỗ trợ quốc gia trong việc cải cách chính trị
Câu 33: Những yếu tố nào tác động đến việc quyết định tỷ giá hối đoái?
A. Mức độ cung cầu ngoại tệ và chính sách tiền tệ
B. Mức thu nhập quốc dân của quốc gia
C. Chính sách thuế của các quốc gia
D. Mức độ phát triển công nghệ
Câu 34: Tỷ giá hối đoái có ảnh hưởng đến điều gì trong thương mại quốc tế?
A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu
B. Lợi nhuận của doanh nghiệp
Câu 35: Các biện pháp bảo vệ tỷ giá hối đoái quốc gia bao gồm?
B. Cấm tất cả giao dịch ngoại tệ
C. Can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối
D. Tăng thuế đối với hàng hoá nhập khẩu
Câu 36: Điều kiện địa điểm thanh toán quốc tế có thể là?
A. Thanh toán tại ngân hàng nước nhập khẩu
B. Thanh toán tại ngân hàng thứ ba
C. Thanh toán tại ngân hàng nước xuất khẩu
D. Thanh toán tại ngân hàng trung ương quốc gia
Câu 37: Hối phiếu được sử dụng trong thanh toán quốc tế như thế nào?
A. Là một tờ lệnh trả tiền vô điều kiện
B. Là một hợp đồng mua bán hàng hoá
C. Là chứng từ vận tải hàng hoá
D. Là một giấy phép nhập khẩu
Câu 38: Ngân hàng Thế giới (WB) hỗ trợ các quốc gia như thế nào?
A. Cho vay và đầu tư vào các dự án phát triển kinh tế
B. Kiểm soát các ngân hàng thương mại quốc tế
C. Quản lý các khoản viện trợ không hoàn lại
D. Điều hành chính sách tiền tệ của các quốc gia
Câu 39: Tín dụng ngân hàng trong thương mại quốc tế giúp gì?
A. Hỗ trợ thanh toán xuất nhập khẩu thông qua hối phiếu
B. Quản lý dòng tiền nội địa
D. Cung cấp tín dụng cho doanh nghiệp nội địa
Câu 40: Sự phát triển của hệ thống tài chính quốc tế gắn liền với?
A. Chế độ bản vị vàng và các tổ chức tài chính quốc tế
B. Sự tăng trưởng công nghiệp
C. Sự phát triển thị trường chứng khoán quốc gia
D. Chính sách thuế quốc tế