Trắc nghiệm ôn tập chương 11-Hệ thống thông tin quản lý NEU

Bộ 40 câu trắc nghiệm nâng cao Chương 11: Hệ thống thông tin Marketing (MKIS) thuộc môn HTTT Quản lý (NEU). Đề thi bao quát toàn bộ nội dung: các phân hệ theo mức quản lý (Tác nghiệp, Chiến thuật, Chiến lược), Marketing Mix, HTTT xử lý đơn hàng, HTTT quản lý bán hàng, định giá, dự báo, nghiên cứu thị trường và phần mềm chuyên biệt (SFA). Luyện tập với các câu hỏi tình huống thực tế, có đáp án và giải thích chi tiết để nắm chắc kiến thức.

Từ khoá: Hệ thống thông tin Marketing HTTT Marketing Trắc nghiệm HTTT Quản lý HTTT Quản lý NEU Chương 11 HTTT Marketing Ôn tập MIS NEU MKIS Trắc nghiệm Marketing MIS Phân hệ Marketing tác nghiệp Phân hệ Marketing chiến thuật Phân hệ Marketing chiến lược Phần mềm Marketing chuyên biệt Sales Force Automation SFA HTTT dự báo bán hàng HTTT nghiên cứu thị trường Marketing Mix Câu hỏi tình huống HTTT Marketing HTTT Quản lý bán hàng HTTT định giá sản phẩm

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ 30 phút

417,248 lượt xem 32,094 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Sự kết hợp hài hoà giữa sản phẩm, xúc tiến bán hàng, giá cả và hình thức phân phối tới khách hàng được gọi chung là gì?
A.  
Kế hoạch chiến lược Marketing
B.  
Phân đoạn thị trường
C.  
Hệ thống thông tin Marketing
D.  
Tiếp thị hỗn hợp (Marketing mix)
Câu 2: 0.25 điểm
Nguồn dữ liệu nào KHÔNG phải là nguồn dữ liệu đầu vào cơ bản của HTTT Marketing?
A.  
Kế hoạch chiến lược và chính sách kinh doanh của tổ chức
B.  
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán của đối thủ cạnh tranh
C.  
Dữ liệu từ các Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
D.  
Dữ liệu từ bên ngoài đơn vị (ví dụ: đối thủ, thị trường)
Câu 3: 0.25 điểm
HTTT định giá sản phẩm và HTTT quản lý bán hàng thuộc phân hệ thông tin Marketing ở mức quản lý nào?
A.  
Mức chiến thuật
B.  
Mức chiến lược
C.  
Mức tác nghiệp
D.  
Mức hỗ trợ lãnh đạo
Câu 4: 0.25 điểm
Một nhân viên bán hàng sử dụng hệ thống để kiểm tra xem một khách hàng A có đủ hạn mức tín dụng để thực hiện đơn hàng mới hay không. Nhân viên này đang sử dụng phân hệ nào?
A.  
HTTT quản lý bán hàng (mức chiến thuật)
B.  
HTTT khách hàng tương lai (mức tác nghiệp)
C.  
Hệ thống thông tin tín dụng (hỗ trợ tác nghiệp)
D.  
HTTT dự báo bán hàng (mức chiến lược)
Câu 5: 0.25 điểm
Hệ thống thông tin nào sau đây thuộc mức tác nghiệp, có chức năng ghi nhận, xử lý và lưu trữ các thắc mắc của khách hàng để phục vụ phân tích?
A.  
HTTT nghiên cứu thương mại
B.  
HTTT hỏi đáp/khiếu nại
C.  
HTTT quản lý bán hàng
D.  
HTTT liên hệ khách hàng
Câu 6: 0.25 điểm
Một công ty ra mắt điện thoại thông minh mới với công nghệ đột phá, không có đối thủ. Họ đặt giá rất cao để thu lợi nhuận tối đa trước khi các đối thủ bắt kịp. Đây là chiến thuật định giá nào?
A.  
Giá bám chắc thị trường
B.  
Giá cộng lãi vào chi phí
C.  
Giá cầu
D.  
Giá hớt ngọn
Câu 7: 0.25 điểm
Hoạt động nào sau đây được hỗ trợ bởi HTTT Marketing mức chiến lược?
A.  
Theo dõi việc giao hàng hàng ngày cho khách hàng
B.  
Gửi catalog sản phẩm cho danh sách khách hàng tiềm năng
C.  
Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu
D.  
Quyết định hình thức thưởng cho nhân viên bán hàng
Câu 8: 0.25 điểm
Dữ liệu về các đơn hàng (ai mua, mua gì, khi nào) được thu thập ban đầu bởi hệ thống nào trước khi được HTTT Marketing sử dụng?
A.  
Hệ thống xử lý đơn hàng (Order Processing System)
B.  
HTTT quản lý bán hàng
C.  
HTTT nghiên cứu thị trường
D.  
Hệ thống POS (Point-of-Sale)
Câu 9: 0.25 điểm
Ban lãnh đạo công ty X sử dụng một mô hình hồi quy để ước tính doanh số cho 5 năm tới, dựa trên các giả định về tăng trưởng dân số và GDP. Họ đang sử dụng hệ thống nào?
A.  
HTTT dự báo bán hàng
B.  
HTTT định giá sản phẩm
C.  
HTTT quản lý bán hàng
D.  
HTTT lập kế hoạch và phát triển sản phẩm
Câu 10: 0.25 điểm
Hệ thống thông tin nào có chức năng thu thập, phân tích và báo cáo một cách có hệ thống các dữ liệu chủ yếu từ bên ngoài (như khảo sát khách hàng, dữ liệu dân số)?
A.  
HTTT khách hàng tương lai
B.  
HTTT theo dõi các đối thủ cạnh tranh
C.  
HTTT nghiên cứu thương mại (nghiên cứu thị trường)
D.  
HTTT xúc tiến bán hàng
Câu 11: 0.25 điểm
Một nhà quản lý Marketing muốn lập ngân sách cho chiến dịch quảng cáo sắp tới và thử nghiệm nhiều kịch bản phân bổ chi phí khác nhau (ví dụ: nếu tăng 10% chi phí cho TV thì doanh số thay đổi ra sao). Phần mềm đa năng nào là phù hợp nhất?
A.  
Phần mềm thư điện tử (E-Mail)
B.  
Phần mềm soạn thảo văn bản
C.  
Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu
D.  
Phần mềm bảng tính (ví dụ: MS-Excel)
Câu 12: 0.25 điểm
Phần mềm nào sau đây thuộc nhóm phần mềm Marketing chuyên biệt, được thiết kế để giúp nhân viên bán hàng quản lý lịch làm việc, thông tin liên hệ và các tệp "nhắc" lịch hẹn?
A.  
Phần mềm thống kê
B.  
Phần mềm trợ giúp nhân viên bán hàng (SFA)
C.  
Phần mềm Marketing qua điện thoại
D.  
Phần mềm đồ họa
Câu 13: 0.25 điểm
Nhà quản lý Marketing sử dụng phần mềm nào để truy cập trực tiếp vào CSDL kế toán tài chính và tự tạo một báo cáo về "Top 10 sản phẩm bán chạy nhất quý 1"?
A.  
Phần mềm thống kê
B.  
Phần mềm bảng tính điện tử
C.  
Phần mềm truy vấn tin và sinh báo cáo
D.  
Phần mềm chế bản điện tử
Câu 14: 0.25 điểm
Một công ty muốn thâm nhập thị trường mới và nhanh chóng giành thị phần. Họ quyết định đặt giá sản phẩm thấp hơn đáng kể so với các đối thủ cạnh tranh. Đây là chiến thuật định giá nào?
A.  
Giá bám chắc thị trường
B.  
Giá hớt ngọn
C.  
Giá cộng lãi vào chi phí
D.  
Giá cầu
Câu 15: 0.25 điểm
Dữ liệu về các đối thủ cạnh tranh (sản phẩm mới, chiến lược giá) được xếp vào loại nguồn dữ liệu đầu vào nào của HTTT Marketing?
A.  
Dữ liệu từ kế hoạch chiến lược
B.  
Dữ liệu từ bên ngoài đơn vị
C.  
Dữ liệu từ các Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
D.  
Dữ liệu từ CSDL nội bộ
Câu 16: 0.25 điểm
Hệ thống POS (Point-of-Sale) thu thập dữ liệu về đơn hàng ngay tại thời điểm bán. Dữ liệu này sau đó được chuyển tiếp cho HTTT Marketing và cả hệ thống nào?
A.  
HTTT lập kế hoạch sản phẩm
B.  
HTTT dự báo bán hàng
C.  
HTTT nghiên cứu thị trường
D.  
Hệ thống kế toán tài chính
Câu 17: 0.25 điểm
Một công ty duy trì một danh sách email và địa chỉ của hàng ngàn khách hàng tiềm năng. Định kỳ hàng tháng, họ sử dụng hệ thống để gửi các catalog sản phẩm mới cho danh sách này. Đây là ứng dụng của HTTT nào?
A.  
HTTT quảng cáo gửi thư trực tiếp
B.  
HTTT liên hệ khách hàng
C.  
HTTT khách hàng tương lai
D.  
HTTT hỏi đáp/khiếu nại
Câu 18: 0.25 điểm
Đầu ra quan trọng nhất của HTTT lập kế hoạch và phát triển sản phẩm là gì?
A.  
Báo cáo phân tích xu hướng thị trường
B.  
Dự báo doanh số cho sản phẩm mới
C.  
Một bộ các đặc tả của sản phẩm
D.  
Danh sách các đối thủ cạnh tranh
Câu 19: 0.25 điểm
Một trung tâm hỗ trợ khách hàng sử dụng phần mềm cho phép nhân viên xem toàn bộ lịch sử mua hàng, các lần thanh toán, và các khiếu nại trước đó của khách hàng ngay khi họ gọi đến. Đây là loại phần mềm chuyên biệt nào?
A.  
Phần mềm quản lý bán hàng
B.  
Phần mềm trợ giúp khách hàng
C.  
Phần mềm trợ giúp nhân viên bán hàng (SFA)
D.  
Phần mềm Marketing qua điện thoại
Câu 20: 0.25 điểm
Việc phân loại HTTT Marketing thành các mức tác nghiệp, chiến thuật, chiến lược KHÔNG nhằm mục đích nào sau đây?
A.  
Hỗ trợ các cấp ra quyết định khác nhau trong tổ chức
B.  
Xử lý thông tin với các mức độ tổng hợp khác nhau
C.  
Phản ánh các nhu cầu thông tin khác nhau (chi tiết vs. tổng quan)
D.  
Thay thế hoàn toàn các hệ thống thông tin tài chính
Câu 21: 0.25 điểm
Một nhà nghiên cứu thị trường vừa thu thập dữ liệu từ 1000 phiếu khảo sát. Họ cần tìm mối tương quan giữa độ tuổi và sở thích mua sản phẩm. Phần mềm đa năng nào là cần thiết nhất cho công việc này?
A.  
Phần mềm thư điện thoại (Voice Mail)
B.  
Phần mềm chế bản điện tử
C.  
Phần mềm soạn thảo văn bản
D.  
Phần mềm thống kê
Câu 22: 0.25 điểm
Lợi ích chính của việc nhân viên bán hàng sử dụng các phần mềm như Thư điện thoại (Voice Mail) và Thư điện tử (E-Mail) là gì?
A.  
Tăng cường khả năng liên lạc khi thường xuyên phải di chuyển
B.  
Tự động dự báo doanh số bán hàng
C.  
Phân tích hành vi mua hàng của khách hàng
D.  
Thiết kế các tài liệu quảng cáo (tờ rơi, catalog)
Câu 23: 0.25 điểm
Một công ty bảo hiểm muốn tăng doanh số bằng cách gọi điện cho các khách hàng tiềm năng. Họ sử dụng một phần mềm cung cấp danh bạ điện tử, cho phép quay số tự động và ghi chú cuộc gọi. Đây là phần mềm chuyên biệt nào?
A.  
Phần mềm trợ giúp khách hàng
B.  
Phần mềm Marketing tích hợp
C.  
Phần mềm Marketing qua điện thoại (Telemarketing)
D.  
Phần mềm quản lý bán hàng
Câu 24: 0.25 điểm
HTTT trợ giúp ra quyết định kênh phân phối KHÔNG cung cấp thông tin nào sau đây?
A.  
Chi phí sử dụng các kênh phân phối khác nhau
B.  
Đặc tả kỹ thuật chi tiết để thiết kế sản phẩm mới
C.  
Mức độ tin cậy của các kênh phân phối
D.  
Sự bão hòa của đoạn thị trường do các kênh cung cấp
Câu 25: 0.25 điểm
Khi một doanh nghiệp cần dữ liệu hiện thời về nhân khẩu học, kinh tế vĩ mô của một quốc gia để lập kế hoạch thâm nhập thị trường, họ có thể tìm kiếm ở đâu?
A.  
Chỉ trong Hệ thống xử lý giao dịch nội bộ (TPS)
B.  
Trong phần mềm trợ giúp nhân viên bán hàng (SFA)
C.  
Các cơ sở dữ liệu Marketing trực tuyến (bên ngoài)
D.  
Trong hệ thống thông tin hàng tồn kho
Câu 26: 0.25 điểm
Một nhà quản lý bán hàng muốn theo dõi năng suất của toàn bộ lực lượng bán hàng, xác định các điểm kinh doanh yếu kém và phân tích xu thế mua hàng. Họ nên dùng phần mềm chuyên biệt nào?
A.  
Phần mềm Marketing qua điện thoại
B.  
Phần mềm quản lý bán hàng
C.  
Phần mềm trợ giúp khách hàng
D.  
Phần mềm bảng tính (Excel)
Câu 27: 0.25 điểm
Một nhà quản lý Marketing đang xem báo cáo so sánh doanh thu thực tế và doanh thu theo kế hoạch của sản phẩm A. Họ thấy doanh thu thực tế thấp hơn dự tính. Thông tin này giúp họ ra quyết định gì tiếp theo?
A.  
Lập kế hoạch quảng cáo và khuyến mãi để can thiệp
B.  
Ngừng sản xuất sản phẩm A ngay lập tức
C.  
Thu thập dữ liệu về đối thủ cạnh tranh
D.  
Thay đổi nhà cung cấp nguyên vật liệu
Câu 28: 0.25 điểm
Hệ thống thông tin nào ở mức tác nghiệp giúp nhân viên bán hàng khoanh vùng và tìm kiếm thông tin về những người chưa phải là khách hàng nhưng có khả năng mua hàng?
A.  
HTTT hỏi đáp/khiếu nại
B.  
HTTT liên hệ khách hàng
C.  
HTTT phân phối
D.  
HTTT khách hàng tương lai (tiềm năng)
Câu 29: 0.25 điểm
Khi một nhà quản lý Marketing muốn trình bày kết quả kinh doanh tháng cho ban lãnh đạo, việc sử dụng biểu đồ (đường, cột, tròn) thay vì bảng số liệu mang lại lợi ích gì?
A.  
Tăng độ chính xác tuyệt đối của dữ liệu
B.  
Giúp nhận ra xu hướng và các quan hệ nhanh hơn
C.  
Thay thế hoàn toàn nhu cầu về phần mềm thống kê
D.  
Bảo mật thông tin tốt hơn
Câu 30: 0.25 điểm
Quyết định "Nên phát triển một dòng sản phẩm hoàn toàn mới cho nhóm khách hàng thanh thiếu niên" thuộc mức nào, trong khi quyết định "Nên giảm giá 10% cho sản phẩm hiện tại trong quý tới" thuộc mức nào?
A.  
Chiến lược; Chiến thuật
B.  
Chiến thuật; Tác nghiệp
C.  
Tác nghiệp; Chiến lược
D.  
Chiến lược; Tác nghiệp
Câu 31: 0.25 điểm
Chiến thuật định giá nào dựa trên việc xác định chi phí sản xuất sản phẩm rồi cộng thêm một lượng lợi nhuận mong muốn?
A.  
Giá hớt ngọn
B.  
Giá cầu
C.  
Giá bám chắc thị trường
D.  
Giá cộng lãi vào chi phí
Câu 32: 0.25 điểm
Đặc điểm nổi bật của "Phần mềm Marketing tích hợp" là gì?
A.  
Chỉ tập trung vào một chức năng duy nhất là gửi thư
B.  
Chỉ hoạt động trên các máy tính lớn (mainframe)
C.  
Kết hợp nhiều chức năng (SFA, quản lý, hỗ trợ) và tích hợp với CSDL kế toán
D.  
Là phần mềm đa năng như Excel hay Word
Câu 33: 0.25 điểm
Một nhân viên bán hàng báo cáo lại rằng đối thủ cạnh tranh vừa thay đổi công ty quảng cáo. Nhà quản lý Marketing lưu ý thông tin này. Đây là một hoạt động của hệ thống nào?
A.  
HTTT theo dõi các đối thủ cạnh tranh
B.  
HTTT dự báo bán hàng
C.  
HTTT hỏi đáp/khiếu nại
D.  
HTTT tín dụng
Câu 34: 0.25 điểm
HTTT hàng tồn kho (thuộc hệ thống kế toán tài chính) hỗ trợ nhân viên bán hàng trong hoạt động tác nghiệp như thế nào?
A.  
Cung cấp thông tin về chiến lược giá của đối thủ
B.  
Tự động gửi thư quảng cáo cho khách hàng
C.  
Phân tích xu hướng mua hàng của toàn thị trường
D.  
Cho phép kiểm tra lượng hàng còn trong kho trước khi bán
Câu 35: 0.25 điểm
Công việc nào sau đây KHÔNG phải là công việc đặc trưng của một phòng nghiên cứu thương mại (nghiên cứu thị trường)?
A.  
Ước đoán thị phần của sản phẩm
B.  
Xử lý và thanh toán các đơn đặt hàng của khách
C.  
Phân tích cấu trúc dân cư và đặc điểm nhóm khách hàng mục tiêu
D.  
Tiến hành phân tích xu hướng bán của các sản phẩm
Câu 36: 0.25 điểm
Một nhà quản lý Marketing muốn chuẩn bị một bài thuyết trình đa phương tiện (văn bản, hình ảnh, biểu đồ) cho hội nghị khách hàng để giới thiệu sản phẩm mới. Họ nên sử dụng loại phần mềm đa năng nào?
A.  
Phần mềm quản trị tệp
B.  
Phần mềm thư điện tử
C.  
Phần mềm đồ họa và các hệ thống đa phương tiện
D.  
Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu
Câu 37: 0.25 điểm
Mục tiêu chính của các nhà quản lý bán hàng khi sử dụng HTTT quản lý bán hàng (mức chiến thuật) là gì?
A.  
Thiết kế và phát triển các sản phẩm hoàn toàn mới
B.  
Xử lý các khiếu nại chi tiết của từng khách hàng
C.  
Đạt được các mục tiêu kinh doanh do mức chiến lược đặt ra
D.  
Thu thập dữ liệu thô về các đơn hàng hàng ngày
Câu 38: 0.25 điểm
Một công ty sử dụng công thức hồi quy Doanh sO^=36779.49+0.38×Chi phıˊ QC358.14×Giaˊ baˊnDoanh\ s\hat{O} = 36779.49 + 0.38 \times \text{Chi phí QC} - 358.14 \times \text{Giá bán}. Công thức này có thể được HTTT Marketing sử dụng để làm gì?
A.  
Dự báo doanh số dựa trên chi phí quảng cáo và giá bán dự kiến
B.  
Tính toán chi phí sản xuất chính xác của một sản phẩm
C.  
Xác định hạn mức tín dụng tối đa cho khách hàng
D.  
Quyết định kênh phân phối nào là rẻ nhất
Câu 39: 0.25 điểm
Một nhân viên bán hàng muốn biết khách hàng B (khách hàng cũ) có sở thích đặc biệt với các sản phẩm màu đỏ và lần mua hàng gần nhất là 6 tháng trước. Họ nên tra cứu ở hệ thống tác nghiệp nào?
A.  
HTTT khách hàng tương lai
B.  
HTTT phân phối
C.  
HTTT hỏi đáp/khiếu nại
D.  
HTTT liên hệ khách hàng
Câu 40: 0.25 điểm
Thông tin ở mức tác nghiệp thường có đặc điểm... trong khi thông tin ở mức chiến lược thường có đặc điểm...?
A.  
Tổng hợp; Chi tiết
B.  
Chi tiết; Tổng hợp
C.  
Chỉ từ bên ngoài; Chỉ từ bên trong
D.  
Dự báo tương lai; Lịch sử quá khứ