Trắc nghiệm ôn tập kiến thức chương 5 - Giáo trình Thuế FTU

Làm bài thi trắc nghiệm online chương 5 môn Thuế Xuất Nhập Khẩu để ôn tập các kiến thức về khái niệm, phạm vi áp dụng, biểu thuế, phương pháp tính thuế và các trường hợp miễn giảm thuế. Đề thi có đáp án và giải thích chi tiết, giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong kỳ thi.

Từ khoá: trắc nghiệm thuế xuất nhập khẩu thuế xuất nhập khẩu chương 5 bài tập thuế xuất nhập khẩu ôn thi thuế xuất nhập khẩu đề thi thuế xuất nhập khẩu thuế suất giá tính thuế miễn thuế hoàn thuế

Số câu hỏi: 110 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

377,470 lượt xem 29,034 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Đối tượng được miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu không bao gồm?
A.  
Hàng hóa kinh doanh thông thường
B.  
Hàng viện trợ không hoàn lại
C.  
Hàng tạm nhập tái xuất dự hội chợ
D.  
Tài sản di chuyển cá nhân nước ngoài cư trú tại Việt Nam
Câu 2: 0.25 điểm
Mục đích chính của việc áp dụng thuế xuất khẩu, nhập khẩu là gì?
A.  
Khuyến khích tiêu dùng hàng nhập khẩu
B.  
Tăng cường cạnh tranh với hàng hóa nước ngoài
C.  
Bảo hộ sản xuất trong nước và tăng thu ngân sách
D.  
Giảm giá thành sản phẩm xuất khẩu
Câu 3: 0.25 điểm
Tổ chức nào sau đây chịu trách nhiệm nộp thuế xuất khẩu, nhập khẩu trong trường hợp xuất nhập khẩu ủy thác?
A.  
Tổ chức giao ủy thác
B.  
Cơ quan hải quan
C.  
Tổ chức nhận ủy thác
D.  
Cả hai tổ chức ủy thác và nhận ủy thác
Câu 4: 0.25 điểm
Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu?
A.  
Hàng hóa xuất khẩu để trả nợ nước ngoài
B.  
Hàng hóa viện trợ nhân đạo
C.  
Hàng hóa tạm nhập tái xuất
D.  
Hàng hóa xuất nhập khẩu của các tổ chức kinh tế nước ngoài
Câu 5: 0.25 điểm
Biểu thuế nhập khẩu của Việt Nam được xây dựng trên cơ sở danh mục nào?
A.  
Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam
B.  
Danh mục HS của Tổ chức Hải quan thế giới
C.  
Danh mục hàng hóa ASEAN
D.  
Danh mục hàng hóa WTO
Câu 6: 0.25 điểm
Biểu thuế nhập khẩu hiện hành của Việt Nam bao gồm bao nhiêu chương?
A.  
54
B.  
94
C.  
97
D.  
108
Câu 7: 0.25 điểm
Thuế suất nào sau đây áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước không có thỏa thuận MFN với Việt Nam?
A.  
Thuế suất ưu đãi
B.  
Thuế suất ưu đãi đặc biệt
C.  
Thuế suất thông thường
D.  
Thuế suất nội địa hóa
Câu 8: 0.25 điểm
Thuế suất thông thường được áp dụng cao hơn bao nhiêu so với thuế suất ưu đãi?
A.  
10%
B.  
30%
C.  
50%
D.  
70%
Câu 9: 0.25 điểm
Trường hợp nào sau đây được áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt?
A.  
Hàng hóa nhập khẩu từ nước có thỏa thuận MFN với Việt Nam.
B.  
Hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước không có thỏa thuận MFN với Việt Nam.
C.  
Hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước hoặc khối nước mà Việt Nam và nước hoặc khối nước đó đã có thỏa thuận ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu.
D.  
Hàng hóa nhập khẩu theo hình thức tạm nhập tái xuất.
Câu 10: 0.25 điểm
Điều kiện nào sau đây không bắt buộc để hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt?
A.  
Phải là những mặt hàng được quy định cụ thể trong thoả thuận.
B.  
Phải đáp ứng đủ các điều kiện ghi trong thoả thuận.
C.  
Phải có giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) tại nước có chung đường biên giới hoặc tại nước thuộc khối nước mà Việt Nam tham gia về thuế theo thoả thuận.
D.  
Hàng hóa phải được vận chuyển thẳng từ nước xuất khẩu đến cảng Việt Nam.
Câu 11: 0.25 điểm
Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu là gì?
A.  
Giá CIF
B.  
Giá FOB
C.  
Giá bán tại cửa khẩu nhập
D.  
Giá bán sau khi đã trừ chi phí vận tải và bảo hiểm
Câu 12: 0.25 điểm
Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu là gì?
A.  
Giá FOB
B.  
Giá CIF
C.  
Giá bán tại cửa khẩu xuất
D.  
Giá bán sau khi đã trừ chi phí vận tải và bảo hiểm
Câu 13: 0.25 điểm
Trường hợp giá hàng nhập khẩu chưa bao gồm phí bảo hiểm (I) và phí vận tải (F), người nộp thuế cần làm gì?
A.  
Tự tính và khai báo với cơ quan hải quan
B.  
Yêu cầu cơ quan hải quan xác định
C.  
Xuất trình các chứng từ hợp lệ về các loại phí này với cơ quan Hải quan
D.  
Bỏ qua các chi phí này khi tính thuế
Câu 14: 0.25 điểm
Giá tính thuế đối với máy móc, thiết bị đi thuê được xác định như thế nào?
A.  
Giá trị của máy móc, thiết bị
B.  
Giá trị khấu hao của máy móc, thiết bị
C.  
Giá thuê theo hợp đồng đã ký với nước ngoài
D.  
Giá trị còn lại của máy móc, thiết bị
Câu 15: 0.25 điểm
Hàng hóa nào sau đây được miễn thuế nhập khẩu?
A.  
Hàng hóa tạm nhập tái xuất để dự hội chợ, triển lãm
B.  
Hàng hóa là quà biếu, quà tặng
C.  
Hàng hóa nhập khẩu để bán miễn thuế
D.  
Hàng hóa là vật tư, nguyên liệu nhập khẩu để gia công cho nước ngoài
Câu 16: 0.25 điểm
Điều kiện nào sau đây không bắt buộc đối với hàng hóa tạm nhập tái xuất để dự hội chợ, triển lãm được miễn thuế?
A.  
Có giấy báo hoặc giấy mời tham dự hội chợ, triển lãm.
B.  
Có giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu hàng hoá do Bộ Thương mại cấp hoặc Tổng cục Hải quan cấp.
C.  
Hàng hóa phải được xuất khẩu trong vòng 30 ngày kể từ ngày tạm nhập.
D.  
Hết thời hạn hội chợ, triển lãm phải nhập khẩu về Việt Nam (đối với hàng tạm xuất) và phải xuất ra nước ngoài (đối với hàng tạm nhập).
Câu 17: 0.25 điểm
Trường hợp nào sau đây được xét miễn, giảm thuế xuất khẩu, nhập khẩu?
A.  
Hàng hóa là tài sản di chuyển của cá nhân người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang về nước khi được phép cư trú và định cư tại Việt Nam
B.  
Hàng nhập khẩu chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho an ninh, quốc phòng, nghiên cứu khoa học và giáo dục, đào tạo
C.  
Hàng hóa xuất khẩu để trả nợ nước ngoài của Chính phủ
D.  
Hàng hóa mang theo hoặc gửi về nước của công dân Việt Nam đi hợp tác lao động, hợp tác chuyên gia, công tác học tập ở nước ngoài trong tiêu chuẩn quy định
Câu 18: 0.25 điểm
Theo quy định của Bộ Tài chính, quà biếu, quà tặng được miễn thuế nếu trị giá không vượt quá bao nhiêu USD?
A.  
50
B.  
100
C.  
200
D.  
500
Câu 19: 0.25 điểm
Trường hợp nào sau đây không được hoàn thuế xuất khẩu, nhập khẩu?
A.  
Hàng nhập khẩu vào Việt Nam đã nộp thuế nhưng sau đó được phép xuất khẩu
B.  
Hàng hóa xuất khẩu đã nộp thuế nhưng thực tế không xuất khẩu nữa
C.  
Hàng hóa xuất khẩu bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển
D.  
Hàng hóa nhập khẩu chưa phù hợp về chất lượng so với hợp đồng
Câu 20: 0.25 điểm
Thời hạn cơ quan hải quan phải thông báo chính thức cho tổ chức, cá nhân số thuế phải nộp kể từ khi đăng ký tờ khai hàng hóa là bao lâu?
A.  
2 giờ
B.  
4 giờ
C.  
8 giờ
D.  
12 giờ
Câu 21: 0.25 điểm
Thời hạn tối đa để nộp thuế đối với hàng hóa nhập khẩu là bao nhiêu ngày kể từ ngày cơ quan hải quan xác nhận đăng ký tờ khai hàng hóa?
A.  
15
B.  
30
C.  
60
D.  
90
Câu 22: 0.25 điểm
Công thức nào sau đây dùng để xác định tỷ lệ nội địa hóa (N)?
A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 23: 0.25 điểm
Trong công thức tính tỷ lệ nội địa hóa, đại lượng Z được hiểu là gì?
A.  
Giá trị nhập khẩu (CIF) của bán thành phẩm
B.  
Giá trị sản xuất trong nước
C.  
Giá trị nhập khẩu (CIF) hoặc giá bán của sản phẩm, phụ tùng nguyên chiếc
D.  
Tổng giá trị sản phẩm
Câu 24: 0.25 điểm
Chỉ số khuyến khích (Tk) được tính theo công thức nào?
A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 25: 0.25 điểm
Đại lượng k trong công thức tính chỉ số khuyến khích (Tk) có ý nghĩa gì?
A.  
Thuế suất thuế nhập khẩu
B.  
Hệ số điều chỉnh
C.  
Tỷ lệ nội địa hóa
D.  
Giá trị sản phẩm
Câu 26: 0.25 điểm
Nếu doanh nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử có thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi là 40%, tỷ lệ nội địa hoá đạt được trên 60% (thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá là 3%), và hệ số k là 0,3, thì thuế suất thuế nhập khẩu ưu tiên của sản phẩm này là bao nhiêu?
A.  
1.2%
B.  
2.1%
C.  
3.0%
D.  
4.0%
Câu 27: 0.25 điểm
Đâu là công thức tính số thuế xuất khẩu hoặc nhập khẩu phải nộp?
A.  
Số thuế = Số lượng hàng hóa x Giá tính thuế
B.  
Số thuế = Giá tính thuế x Thuế suất
C.  
Số thuế = Số lượng hàng hóa x Thuế suất
D.  
Số thuế = Số lượng hàng hóa x Giá tính thuế x Thuế suất
Câu 28: 0.25 điểm
Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu được xác định theo giá nào?
A.  
Giá FOB
B.  
Giá CIF
C.  
Giá xuất xưởng
D.  
Giá bán lẻ
Câu 29: 0.25 điểm
Nếu hàng hóa nhập khẩu bao gồm cả hàng bảo hành theo hợp đồng, nhưng trong hợp đồng không tính thanh toán riêng đối với số hàng hoá bảo hành, thì giá tính thuế được xác định như thế nào?
A.  
Chỉ tính trên giá trị hàng hóa không bảo hành
B.  
Tính riêng giá trị hàng hóa bảo hành
C.  
Giá tính thuế trên hợp đồng là giá bao gồm cả phần bảo hành
D.  
Không tính thuế đối với hàng hóa bảo hành
Câu 30: 0.25 điểm
Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu đã qua sử dụng được xác định dựa trên yếu tố nào?
A.  
Giá trị ban đầu của hàng hóa
B.  
Giá trị sử dụng còn lại của hàng hóa
C.  
Giá trị thị trường hiện tại của hàng hóa
D.  
Giá trị thay thế của hàng hóa
Câu 31: 0.25 điểm
Hàng hóa nào sau đây không được miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu?
A.  
Hàng viện trợ không hoàn lại
B.  
Hàng tạm nhập tái xuất
C.  
Hàng là tài sản di chuyển của tổ chức, cá nhân nước ngoài được phép vào cư trú, làm việc tại Việt Nam
D.  
Hàng hóa biếu, tặng vượt quá tiêu chuẩn miễn thuế
Câu 32: 0.25 điểm
Trường hợp nào sau đây không được xét miễn, giảm thuế xuất khẩu, nhập khẩu?
A.  
Hàng nhập khẩu chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho an ninh, quốc phòng, nghiên cứu khoa học và giáo dục, đào tạo
B.  
Hàng là quà biếu, quà tặng của các tổ chức, cá nhân nước ngoài cho các tổ chức, cá nhân Việt Nam và ngược lại được miễn thuế theo mức quy định của Bộ Tài chính
C.  
Hàng hoá xuất nhập khẩu trong quá trình vận chuyển, bốc xếp bị hư hỏng, mất mát
D.  
Hàng hóa xuất khẩu để trả nợ nước ngoài của Chính phủ
Câu 33: 0.25 điểm
Tổ chức nào sau đây thực hiện giám định mức độ tổn thất, hư hỏng của hàng hoá xuất nhập khẩu trong quá trình vận chuyển, bốc xếp để xét giảm thuế?
A.  
Bộ Tài chính
B.  
Tổng cục Hải quan
C.  
VINACONTROL
D.  
Bộ Công Thương
Câu 34: 0.25 điểm
Trường hợp nào sau đây được hoàn thuế nhập khẩu?
A.  
Hàng hóa xuất khẩu đã nộp thuế nhưng không xuất khẩu nữa
B.  
Hàng hóa nhập khẩu đã nộp thuế nhưng còn lưu kho tại cửa khẩu và sau đó được phép xuất khẩu
C.  
Hàng hóa nhập khẩu bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển
D.  
Hàng hóa xuất khẩu không đúng chất lượng
Câu 35: 0.25 điểm
Thời hạn để cơ quan hải quan điều chỉnh lại số thuế phải nộp nếu hàng hóa có thay đổi (thừa hay thiếu) so với lúc đăng ký tờ khai hàng hoá là bao lâu kể từ ngày kiểm hoá xong lô hàng?
A.  
24 giờ
B.  
1 ngày làm việc
C.  
2 ngày làm việc
D.  
3 ngày làm việc
Câu 36: 0.25 điểm
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá đối với xe máy nguyên chiếc có tỷ lệ nội địa hoá trên 60% là bao nhiêu? (Biết thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của sản phẩm nguyên chiếc là 60%)
A.  
3%
B.  
5%
C.  
10%
D.  
15%
Câu 37: 0.25 điểm
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá đối với phụ tùng ô tô, xe máy có thuế NK ưu đãi 50% và tỷ lệ nội địa hoá trên 50% là bao nhiêu?
A.  
3%
B.  
5%
C.  
10%
D.  
15%
Câu 38: 0.25 điểm
Sản phẩm điện tử có thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 40% và tỷ lệ nội địa hoá từ 35% đến 50% thì thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá là bao nhiêu?
A.  
3%
B.  
5%
C.  
10%
D.  
15%
Câu 39: 0.25 điểm
Sản phẩm cơ khí - điện có thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 60% và tỷ lệ nội địa hoá trên 60% thì thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá là bao nhiêu?
A.  
3%
B.  
5%
C.  
10%
D.  
15%
Câu 40: 0.25 điểm
Phụ tùng cơ khí - điện có thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 40% và tỷ lệ nội địa hoá từ 40% đến 50% thì thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá là bao nhiêu?
A.  
3%
B.  
5%
C.  
10%
D.  
15%