Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án (Thông hiểu)

Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
Bài 1: Mệnh đề
Lớp 10;Toán

Số câu hỏi: 15 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

188,487 lượt xem 14,489 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Số 6 chia hết cho cả 2 và 3”:

A.  
Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3
B.  
Số 6 không chia hết cho 2 và 3
C.  
Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3
D.  
Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 3
Câu 2: 1 điểm

Cho các mệnh đề:

(1) “ 2 là số hữu tỉ”

(2) “5 không chia hết cho 3”

(3) “ Tam giác có tổng số đo các góc bằng 180 °

(4) “Hình vuông có bốn góc bằng nhau"

Số mệnh đề có mệnh đề phủ định là mệnh đề đúng là:

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 3: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề mà phủ định của nó là mệnh đề đúng?

a) Hà Nội là một thành phố của Việt Nam

b) Sông Hồng chảy ngang qua thành phố Huế

c) 5 + 19 = 24

d) 6 – 81 = - 75

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 4: 1 điểm

Cho mệnh đề P: “35 là số có hai chữ số”. Mệnh đề Q nào dưới đây thỏa mãn P Q là mệnh đề sai:

A.  
Q: “16 chia hết cho 8”
B.  
Q: “4 là số nguyên tố”
C.  
Q: “ 2  là số vô tỉ”
D.  
Q: “4 là số tự nhiên”
Câu 5: 1 điểm

Cho mệnh đề P: “5 là số có hai chữ số” và Q là một trong các mệnh đề: “16 chia hết cho 8”; “4 là số nguyên tố”; “ 2 là số vô tỉ”; “4 là số tự nhiên”

Số mệnh đề thỏa mãn P Q là mệnh đề sai là:

A.  
0
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 6: 1 điểm

Cho tập hợp A = 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 . Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
x A x 5
B.  
Nếu x A  và 1< x < 5 thì x < 5
C.  
x A x 5 x = 5
D.  
x 5 x A
Câu 7: 1 điểm

Cho x là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
x , x 2 > 5 x > 5 hoặc x < 5
B.  
x , x 2 > 5 5 < x < 5
C.  
x , x 2 > 5 x > ± 5
D.  
x , x 2 > 5 x 5 hoặc x 5
Câu 8: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A.  
x , x 2 < x
B.  
x , x 2 > x
C.  
x , x > 1 x > 1
D.  
x , x 2 x
Câu 9: 1 điểm

Cho mệnh đề “ x , x 2 + x 1 4 ”. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét tính đúng sai của nó

A.  
A ¯ : " x , x 2 + x 1 4 " Đây là mệnh đề đúng
B.  
A ¯ : " x , x 2 + x 1 4 " Đây là mệnh đề đúng
C.  
A ¯ : " x , x 2 + x < 1 4 " Đây là mệnh đề đúng
D.  
A ¯ : " x , x 2 + x < 1 4 " Đây là mệnh đề sai
Câu 10: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lí?

A.  
x R , x > 2 x 2 > 4
B.  
x R , x > 2 x 2 > 4
C.  
x R , x 2 > 4 x > 2
D.  
x R , x 2 > 4 x > 2
Câu 11: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí?

A.  
Điều kiện đủ để trong mặt phẳng, hai đường thẳng song song với nhau là hai đường thẳng ấy cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba
B.  
Điều kiện đủ để diện tích tam giác bằng nhau là hai tam giác ấy bằng nhau
C.  
Điều kiện đủ để hai đường chéo của một tứ giác vuông góc với nhau là tứ giác ấy là hình thoi
D.  
Điều kiện đủ để một số nguyên dương a có tận cùng bằng 5 là số đó chia hết cho 5
Câu 12: 1 điểm

Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho?

A.  
A. Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau
B.  
B. Điều kiện đủ để tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là tứ giác đó là hình thang cân
C.  
C. Điều kiện đủ dể tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau
D.  
D. Cả A, B đều đúng
Câu 13: 1 điểm

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của x để mệnh đề P: “ 2 x 1 0 ” là mệnh đề sai:

A.  
x > 1 2
B.  
x 1 2
C.  
x < 1 2
D.  
x 1 2
Câu 14: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A.  
"ABC là tam giác đều tam giác ABC cân"
B.  
"ABC là tam giác đều tam giác ABC cân và có một góc  60 "
C.  
"ABC là tam giác đều ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau"
D.  
"ABC là tam giác đều tam giác ABC có hai góc bằng 60 "
Câu 15: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

A.  
Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9 thì số tự nhiên n chia hết cho 3
B.  
Nếu x > y thì  x 2 > y 2
C.  
Nếu x  =  y thì t.x  =  t.y
D.  
Nếu x > y thì  x 3 > y 3