Trắc nghiệm Kinh tế phát triển – Có đáp án chi tiết
Kiểm tra kiến thức của bạn về Kinh tế phát triển với bộ câu hỏi trắc nghiệm miễn phí, kèm đáp án chi tiết. Nội dung bao quát các khái niệm cơ bản, mô hình tăng trưởng, chính sách phát triển kinh tế và các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững. Phù hợp cho sinh viên kinh tế, người học ôn thi, và những ai quan tâm đến lĩnh vực này. Làm bài ngay để đánh giá trình độ và củng cố kiến thức hiệu quả!
Từ khoá: trắc nghiệm kinh tế phát triển câu hỏi kinh tế phát triển đề thi kinh tế phát triển ôn thi kinh tế phát triển kinh tế bài tập kinh tế phát triển kiểm tra kinh tế học tài liệu ôn thi kinh tế học kinh tế trực tuyến câu hỏi có đáp án
Câu 1: Năm 2011, hệ số co dãn việc làm của khu vực công nghiệp là 0,4; tốc độ tăng giá trị gia tăng khu vực công nghiệp là 15%, vậy việc làm trong khu vực công nghiệp sẽ tăng bao nhiêu phần trăm?
Câu 2: Cho biết ý nghĩa và hạn chế của các chỉ tiêu tổng quát đo lường sự tăng trưởng kinh tế của một quốc gia?
A. Các chỉ tiêu này được sử dụng làm thước đo cho sự thay đổi trong nền kinh tế và còn là các mục tiêu đặt ra để phấn đấu của quốc gia ở những thời điểm tương lai.
B. Kết quả của tăng trưởng là khi quy mô các chỉ tiêu trên ngày càng mở rộng.
C. Không phản ánh được chính xác phúc lợi của các nhóm dân cư khác nhau trong xã hội.
Câu 3: Yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến cung tiền trong nền kinh tế?
B. Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương
C. Mức độ đầu tư của doanh nghiệp
Câu 4: Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất, điều gì có khả năng xảy ra nhất?
Câu 5: Các chỉ tiêu tổng quát dùng để đo lường sự tăng trưởng kinh tế của một quốc gia bao gồm?
A. Chỉ tiêu GDP (Gross Domestic Products)
B. Chỉ tiêu GNP (Gross National Products)
C. PCI (Per Capita Income)
Câu 6: Có bao nhiêu cách thức để tạo lập công nghệ mới?
Câu 7: Nội dung chiến lược hướng ngoại của các nước ASEAN-4 (Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Philippines) là?
A. Tận dụng lợi thế so sánh sản xuất những mặt hàng xuất khẩu.
B. Khuyến khích sản xuất các sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu trong nước.
C. Sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên để tích lũy ban đầu.
D. Tận dụng lợi thế so sánh sản xuất những mặt hàng xuất khẩu, khuyến khích sản xuất các sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu trong nước, sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên để tích lũy ban đầu.
Câu 8: Keynes cho rằng nền kinh tế có thể tự điều chỉnh đi đến điểm cân bằng ở mức sản lượng tiềm năng
Câu 9: Yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến cung tiền trong nền kinh tế?
B. Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương
C. Mức độ đầu tư của doanh nghiệp
Câu 10: Một trong những chính sách đòn bẩy thúc đẩy chiến lược hướng ngoại là?
A. Hạ thấp giá trị đồng tiền trong nước so với ngoại tệ.
B. Đánh thuế cao vào sản phẩm nhập khẩu.
C. Đánh thuế cao vào nguyên vật liệu nhập khẩu.
D. Đánh thuế thấp vào nguyên vật liệu nhập khẩu.
Câu 11: Theo anh (chị) phương hướng xây dựng cơ cấu vùng kinh tế là?
A. Tập trung đầu tư cho vùng kinh tế trọng điểm.
B. Đầu tư cho vùng xa, vùng sâu.
C. Tập trung đầu tư cơ sở hạ tầng, đầu tư cho vùng kinh tế trọng điểm.
D. Tập trung đầu tư cho vùng kinh tế trọng điểm, đầu tư cho vùng sâu vùng xa.
Câu 12: Giá sử dụng để tính các chỉ tiêu tăng trưởng bao gồm:
A. Giá so sánh, giá hiện hành.
B. Giá hiện hành, giá sức mua tương đương.
C. Giá so sánh, giá sức mua tương đương.
D. Giá so sánh, giá hiện hành, giá sức mua tương đương.
Câu 13: Một trong những lợi ích của thương mại quốc tế là gì?
C. Tăng khả năng tiêu dùng và lựa chọn
Câu 14: Một đặc điểm của người nghèo là họ
A. Sống chủ yếu ở khu vực nông thôn.
B. Sống trong các gia đình đông con.
Câu 15: Khi nền kinh tế tăng trưởng âm trong hai quý liên tiếp, điều đó có nghĩa là gì?
A. Nền kinh tế đang suy thoái
B. Nền kinh tế đang lạm phát
C. Chính sách tiền tệ đang bị thắt chặt
D. Chính phủ đang giảm chi tiêu công
Câu 16: FDI mang lại những lợi ích nào đối với nước nhận đầu tư?
A. Tiếp thu công nghệ và bí quyết quản lý.
B. Gắn với các điều khoản mậu dịch đặc biệt nhập khẩu tối đa các sản phẩm của bên viện trợ.
C. Buộc dỡ bỏ dần hàng rào thuế quan bảo hộ đối với một số ngành còn non trẻ.
D. Tiếp thu công nghệ và bí quyết quản lý, buộc dỡ bỏ hàng rào thuế quan bảo hộ đối với một số ngành còn non trẻ.
Câu 17: Nguồn vốn nào sau đây được gọi là nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài?
Câu 18: Số lượng lao động phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?
B. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động.
D. Dân số, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động.
Câu 19: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường điều gì?
C. Tổng sản phẩm quốc nội
Câu 20: Nhân tố nào sau đây tác động đến cầu vốn đầu tư của nền kinh tế?
B. Thuế của doanh nghiệp.
D. Lãi suất tiền vay, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp, môi trường đầu tư.
Câu 21: Trong mô hình Keynes, yếu tố nào có tác động lớn nhất đến tổng cầu?
B. Đầu tư của doanh nghiệp
Câu 22: Các tổ chức nào dưới đây là trung gian tài chính?
A. Công ty chứng khoán, công ty bảo hiểm.
B. Công ty bảo hiểm, quỹ trợ cấp.
C. Quỹ trợ cấp, công ty chứng khoán.
D. Công ty chứng khoán, công ty bảo hiểm, quỹ trợ cấp.
Câu 23: Anh (chị) cho biết hạn chế của chiến lược thay thế hàng nhập khẩu là?
A. Giảm khả năng sản xuất trong nước.
C. Làm giảm khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nước.
D. Làm giảm khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nước, làm tăng nợ nước ngoài.
Câu 24: Yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến cung tiền trong nền kinh tế?
B. Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương
C. Mức độ đầu tư của doanh nghiệp
Câu 25: Chỉ tiêu nào sau đây là tổng thu nhập quốc dân?