Trắc nghiệm kiến thức chương 7 - Tâm lý học đại cương (HNUE)

40 câu hỏi trắc nghiệm nâng cao về Chương VII (Nhân cách và Sự hình thành Nhân cách) môn Tâm lý học đại cương. Đề thi tập trung vào phân tích tình huống, mối quan hệ giữa Khí chất, Tính cách, Xu hướng và Năng lực, giúp sinh viên ôn tập và tổng hợp kiến thức chuyên sâu.

Từ khoá: trắc nghiệm nhân cách tâm lý học đại cương chương 7 cấu trúc nhân cách khí chất tính cách ôn thi tâm lý học câu hỏi tình huống nhân cách

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ 30 phút

418,037 lượt xem 32,157 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Yếu tố nào đóng vai trò là cái cầu nối trung gian, giúp cá nhân tiếp thu các giá trị vật chất và tinh thần của xã hội để hình thành nên nhân cách?
A.  
Di truyền
B.  
Hoạt động và giao tiếp
C.  
Môi trường tự nhiên
D.  
Nhu cầu bẩm sinh
Câu 2: 1 điểm
Hành vi nào sau đây thể hiện rõ nhất Năng lực chủ thể hóa (khả năng tạo dựng cái riêng, độc đáo) của nhân cách?
A.  
Một người dễ dàng thích nghi với môi trường làm việc mới.
B.  
Một nhà thiết kế tạo ra một phong cách thời trang chưa từng có.
C.  
Một học sinh luôn tuân thủ nghiêm ngặt mọi quy tắc của nhà trường.
D.  
Một nhân viên hoàn thành công việc theo đúng quy trình đã được hướng dẫn.
Câu 3: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây làm nổi bật vai trò chủ thể của nhân cách trong quá trình hình thành và phát triển?
A.  
Nhân cách là sản phẩm của tổng hòa các mối quan hệ xã hội.
B.  
Nhân cách được hình thành qua hoạt động và giao tiếp có tổ chức của người lớn.
C.  
Cá nhân tự nhận thức, tự giáo dục và tự hoàn thiện mình.
D.  
Nhân cách chỉ phát triển khi có tiền đề sinh học tốt (tư chất).
Câu 4: 1 điểm
Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của Nhu cầu trong Xu hướng nhân cách?
A.  
Nội dung của nhu cầu do điều kiện và phương thức thỏa mãn quy định.
B.  
Nhu cầu là cái có sẵn, luôn tồn tại ở dạng bẩm sinh, không thay đổi.
C.  
Nhu cầu bao giờ cũng có đối tượng.
D.  
Nhu cầu có tính chu kì.
Câu 5: 1 điểm
Một người luôn được bạn bè tin tưởng vì sự trung thực, thẳng thắn. Yếu tố nào đã chuyển hóa từ các quan hệ xã hội, được thể hiện thành một thuộc tính tâm lí đã ổn định của người này?
A.  
Thói quen đạo đức
B.  
Phẩm chất ý chí
C.  
Tính cách
D.  
Khí chất
Câu 6: 1 điểm
Một lập trình viên tạo ra một thuật toán xử lý dữ liệu nhanh gấp 10 lần thuật toán hiện có. Đây là biểu hiện của mức độ phát triển năng lực nào?
A.  
Năng lực chung
B.  
Năng khiếu
C.  
Tài năng
D.  
Năng lực chuyên biệt
Câu 7: 1 điểm
Loại sai lệch hành vi nào diễn ra khi cá nhân cố tình làm trái các yêu cầu, quy tắc xã hội mặc dù đã nhận thức rõ các chuẩn mực đó?
A.  
Sai lệch chủ động
B.  
Sai lệch thụ động
C.  
Lệch chuẩn cộng đồng
D.  
Rối loạn hành vi
Câu 8: 1 điểm
Loại năng lực nào là sự kết hợp các thuộc tính chuyên biệt, đáp ứng yêu cầu của một hoạt động cụ thể nào đó (ví dụ: năng lực toán học, năng lực âm nhạc)?
A.  
Năng lực xã hội hóa
B.  
Năng lực chuyên biệt
C.  
Năng lực chung
D.  
Năng lực chủ thể hóa
Câu 9: 1 điểm
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về Khí chất Kiểu Bình thản (Phlegmatique)?
A.  
Điềm tĩnh, chậm chạp.
B.  
Khó làm quen và khó thay đổi thói quen.
C.  
Dễ xúc động, phản ứng nhanh, mạnh.
D.  
Có khả năng kiềm chế cảm xúc.
Câu 10: 1 điểm
Tư chất bẩm sinh (ví dụ: hệ thần kinh nhạy cảm) có ảnh hưởng như thế nào đến sự hình thành Tính cách của một người?
A.  
Quyết định nội dung đạo đức, phẩm chất của Tính cách.
B.  
Quy định tốc độ, cường độ biểu hiện ra của Tính cách.
C.  
Không có bất kỳ mối liên hệ nào với Tính cách.
D.  
Biến thành Tính cách khi được Giáo dục tác động.
Câu 11: 1 điểm
Nhân cách được xem là Tổng hợp những thuộc tính tâm lí. Điều này ám chỉ sự tham gia của các hiện tượng tâm lí ở những cấp độ nào?
A.  
Chỉ có thuộc tính tâm lí (Xu hướng, Tính cách...)
B.  
Chỉ có quá trình tâm lí (Nhận thức, Tình cảm...)
C.  
Quá trình, trạng thái và thuộc tính tâm lí
D.  
Chỉ có ý chí và kĩ xảo
Câu 12: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây là cái quyết định nhất, làm cho tâm lí người mang bản chất xã hội, chi phối sự phát triển của nhân cách?
A.  
Điều kiện tự nhiên và môi trường địa lí
B.  
Hệ thống thần kinh và cấu tạo của bộ não
C.  
Các thuộc tính bẩm sinh và di truyền
D.  
Các quan hệ xã hội và nền văn hóa xã hội
Câu 13: 1 điểm
Khí chất có cơ sở sinh lí là gì, yếu tố quyết định nhịp độ, tốc độ và cường độ của các hoạt động tâm lí?
A.  
Cấu tạo và chức năng của các giác quan
B.  
Hệ thống nội tiết và hoóc-môn
C.  
Kiểu hình thần kinh
D.  
Tổng hòa các mối quan hệ xã hội
Câu 14: 1 điểm
Đặc điểm nào giúp nhân cách thực hiện chức năng không chỉ thích nghi mà còn cải tạo thế giới khách quan, đồng thời cải tạo chính bản thân mình?
A.  
Tính thống nhất
B.  
Tính ổn định
C.  
Tính tích cực
D.  
Tính giao lưu
Câu 15: 1 điểm
Kiểu khí chất nào được mô tả là người điềm tĩnh, chậm chạp, kiên trì, có khả năng kiềm chế cảm xúc, khó làm quen và khó thay đổi thói quen?
A.  
Kiểu Hăng hái (Sanguin)
B.  
Kiểu Nóng nảy (Cholerique)
C.  
Kiểu Ưu tư (Melancolique)
D.  
Kiểu Bình thản (Phlegmatique)
Câu 16: 1 điểm
Năng lực nào là khả năng hành động có mục đích, chủ động, tích cực, có hiệu quả, được xếp vào nhóm năng lực của Năng lực hành động?
A.  
Năng lực xã hội hóa
B.  
Năng lực hành động
C.  
Năng lực chủ thể hóa
D.  
Năng lực chuyên biệt
Câu 17: 1 điểm
Giả sử một người có kiểu khí chất Nóng nảy (Cholerique). Trong tình huống bị phê bình, người này có xu hướng phản ứng nhanh, mạnh mẽ, và dứt khoát. Yếu tố nào sau đây giải thích cho sắc thái biểu hiện này?
A.  
Tính cách quyết đoán của cá nhân.
B.  
Đặc điểm bẩm sinh của kiểu hình thần kinh mạnh, không cân bằng.
C.  
Nhu cầu khẳng định bản thân đã được xã hội hóa.
D.  
Năng lực hành động vượt trội.
Câu 18: 1 điểm
Lí tưởng là gì trong xu hướng nhân cách?
A.  
Là mong muốn vươn tới tương lai một cách mơ hồ.
B.  
Là hình ảnh mẫu mực, rực sáng, cụ thể, hấp dẫn của tương lai mong muốn.
C.  
Là một nhu cầu tinh thần đã được nhận thức rõ.
D.  
Là sự say mê và cuốn hút vào một đối tượng nào đó.
Câu 19: 1 điểm
Khi một học sinh có nhu cầu học tập (nhu cầu nhận thức) gặp được cuốn sách hấp dẫn (đối tượng), nhu cầu này sẽ chuyển hóa thành gì, thúc đẩy hành động học tập?
A.  
Ý chí
B.  
Hứng thú
C.  
Động cơ
D.  
Lí tưởng
Câu 20: 1 điểm
Một người luôn giữ vững quan điểm, không bị chi phối bởi ý kiến đám đông khi đã xác định đúng sai. Đây là biểu hiện nổi bật của phẩm chất ý chí nào?
A.  
Tính mục đích
B.  
Tính kiên trì (bền bỉ)
C.  
Tính độc lập
D.  
Tính tự chủ
Câu 21: 1 điểm
Điều nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa Tư chất và Năng lực?
A.  
Năng lực là sự phát triển của Tư chất khi được hoạt động.
B.  
Năng lực và Tư chất là hai khái niệm độc lập.
C.  
Tư chất là Năng lực bẩm sinh đã phát triển.
D.  
Năng lực phải đạt mức độ Tài năng mới cần Tư chất.
Câu 22: 1 điểm
Một nhà khoa học dành 15 năm nghiên cứu về vật liệu nano, từ chối nhiều cơ hội thăng tiến khác. Đặc điểm tâm lí nào của ông đã chuyển hóa thành động cơ mạnh mẽ, định hướng toàn bộ hoạt động của ông?
A.  
Tính cách kiên trì
B.  
Nhu cầu tự khẳng định
C.  
Lí tưởng khoa học
D.  
Hứng thú chuyên biệt
Câu 23: 1 điểm
Sự khác biệt lớn nhất giữa Năng lực và Tài năng là gì?
A.  
Tài năng là năng lực mang tính bẩm sinh, còn Năng lực cần rèn luyện.
B.  
Tài năng là năng lực chung, còn Năng lực là năng lực chuyên biệt.
C.  
Tài năng là mức độ cao hơn của Năng lực, tạo ra kết quả độc đáo, vượt trội.
D.  
Năng lực được hình thành từ 5 tuổi, còn Tài năng được hình thành từ tuổi trưởng thành.
Câu 24: 1 điểm
Một sinh viên mới vào trường có kiểu khí chất Nóng nảy. Giảng viên nên có phương pháp giáo dục nào để phát huy mặt tích cực và khắc phục hạn chế của sinh viên này?
A.  
Giao việc cần sự tĩnh tại, tập trung, tỉ mỉ trong thời gian dài.
B.  
Khuyến khích tham gia hoạt động cần sự nhanh nhẹn, mạnh mẽ, lãnh đạo dứt khoát.
C.  
Luôn phê bình nghiêm khắc và yêu cầu phản ứng chậm, có tính toán.
D.  
Hạn chế giao tiếp và hoạt động nhóm để tránh xung đột.
Câu 25: 1 điểm
Theo tiêu chuẩn đánh giá và lựa chọn giá trị, thuộc tính nào sau đây của nhân cách thuộc về Phẩm chất ý chí?
A.  
Tính thận trọng
B.  
Tính trung thực
C.  
Tính dũng cảm
D.  
Tính kỷ luật
Câu 26: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây là tiền đề bẩm sinh, mang tính di truyền, không quyết định nội dung tâm lí nhưng quy định mặt động thái của nhân cách?
A.  
Khí chất
B.  
Năng lực
C.  
Tư chất
D.  
Tính cách
Câu 27: 1 điểm
Một học sinh luôn có nhu cầu tìm hiểu về các nền văn hóa cổ đại. Nhu cầu này thuộc nhóm nhu cầu nào?
A.  
Nhu cầu sinh lí
B.  
Nhu cầu tự hoàn thiện
C.  
Nhu cầu vật chất
D.  
Nhu cầu tinh thần
Câu 28: 1 điểm
Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của Sai lệch thụ động trong hành vi?
A.  
Một học sinh biết rõ quy tắc nhưng cố tình gian lận trong thi cử để đạt điểm cao.
B.  
Một đứa trẻ không nhận thức được nguy hiểm nên chạy ra giữa đường khi thấy bóng.
C.  
Một nhân viên công ty biết có lỗi nhưng không thừa nhận và đổ lỗi cho đồng nghiệp.
D.  
Một người có ý thức về cộng đồng nhưng vẫn thường xuyên xả rác nơi công cộng.
Câu 29: 1 điểm
Nhóm thuộc tính nào sau đây của nhân cách là bền vững nhất, khó hình thành và khó mất đi, tạo thành nét riêng biệt của cá nhân?
A.  
Các quá trình tâm lí (Cảm giác, Tri giác, Tư duy...)
B.  
Các trạng thái tâm lí (Chú ý, Tâm trạng...)
C.  
Các thuộc tính tâm lí (Xu hướng, Tính cách, Khí chất, Năng lực)
D.  
Các yếu tố sinh lí thần kinh (Hưng phấn, Ức chế)
Câu 30: 1 điểm
Sinh viên A là người luôn lắng nghe, chờ đợi, và dễ dàng cảm thông với khó khăn của bạn bè. Đặc điểm này thuộc về nhóm thái độ nào trong cấu trúc Tính cách?
A.  
Thái độ đối với bản thân
B.  
Thái độ đối với lao động
C.  
Thái độ đối với người khác
D.  
Thái độ đối với xã hội
Câu 31: 1 điểm
Đặc điểm nào của nhân cách thể hiện ở việc nó không phải là một nét tâm lí riêng lẻ mà là tổng hợp các thuộc tính tâm lí trong một cấu trúc nhất định?
A.  
Tính ổn định và bền vững
B.  
Tính hệ thống và thống nhất
C.  
Tính tích cực và sáng tạo
D.  
Tính chủ thể và giao lưu
Câu 32: 1 điểm
Động cơ được xem là gì trong quá trình hoạt động của nhân cách?
A.  
Nguyên tắc điều chỉnh hành vi.
B.  
Mục đích cuối cùng của hoạt động.
C.  
Biểu hiện bên ngoài của nhu cầu.
D.  
Nguyên nhân trực tiếp của hành vi.
Câu 33: 1 điểm
Khí chất KHÔNG làm thay đổi yếu tố nào sau đây của nhân cách?
A.  
Sắc thái biểu hiện của tình cảm.
B.  
Tốc độ và cường độ của hoạt động.
C.  
Nội dung đạo đức và lý tưởng sống.
D.  
Nhịp độ của các quá trình tâm lí.
Câu 34: 1 điểm
Một người thợ thủ công luôn làm việc tỉ mỉ, cẩn thận, không bao giờ chấp nhận sản phẩm lỗi. Đặc điểm này thuộc về nhóm thuộc tính tâm lí nào, phản ánh thái độ của người đó với lao động?
A.  
Khí chất
B.  
Tính cách
C.  
Năng lực
D.  
Xu hướng
Câu 35: 1 điểm
Một sinh viên thường xuyên tự đặt mục tiêu học tập cao hơn kỳ vọng của giảng viên và tự lập kế hoạch chi tiết để hoàn thành. Hành vi này thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của nhân cách?
A.  
Tính giao lưu
B.  
Tính tích cực
C.  
Tính ổn định
D.  
Tính cá tính
Câu 36: 1 điểm
Khi một cá nhân tham gia vào hoạt động giao tiếp, họ không chỉ trao đổi thông tin mà còn tự đánh giá được bản thân thông qua việc so sánh với người khác và nhận phản hồi. Quá trình này thể hiện rõ nhất đặc điểm cơ bản nào của nhân cách?
A.  
Tính tích cực (Chủ thể)
B.  
Tính thống nhất (Hệ thống)
C.  
Tính ổn định (Bền vững)
D.  
Tính giao lưu (Quan hệ)
Câu 37: 1 điểm
Nhận định nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa Cá nhân và Nhân cách?
A.  
Cá nhân có trước, Nhân cách phát sinh và phát triển sau.
B.  
Nhân cách có trước, Cá nhân là cái vỏ bọc bên ngoài.
C.  
Cá nhân và Nhân cách là hai khái niệm đồng nhất.
D.  
Cá nhân chỉ là thực thể tự nhiên, Nhân cách là thực thể xã hội.
Câu 38: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây là biểu hiện cao nhất của sự phát triển nhân cách, cho thấy cá nhân đã đạt đến mức độ tự ý thức, tự điều khiển và tự hoàn thiện mình?
A.  
Tư chất tốt (hệ thần kinh mạnh)
B.  
Nhu cầu sinh lí cơ bản
C.  
Ý thức bản ngã (Tự ý thức)
D.  
Tính cách vui vẻ, hòa đồng
Câu 39: 1 điểm
Nhận định nào sau đây là đúng nhất về Tính ổn định của nhân cách?
A.  
Nhân cách không thay đổi trong suốt cuộc đời.
B.  
Nhân cách có thể thay đổi nhanh chóng khi môi trường thay đổi.
C.  
Nhân cách thay đổi nhưng diễn ra chậm, bền vững theo thời gian.
D.  
Nhân cách chỉ ổn định ở tuổi trưởng thành, không ổn định ở trẻ em.
Câu 40: 1 điểm
Tính chất nào của nhân cách thể hiện ở việc nhân cách được nảy sinh, tồn tại và phát triển trong các mối quan hệ người - người?
A.  
Tính ổn định
B.  
Tính giao lưu
C.  
Tính thống nhất
D.  
Tính tích cực