Trắc Nghiệm Kiến Thức Chương 3 – Quản Trị Học ĐH Kinh Tế HCE
Bộ câu hỏi trắc nghiệm chương 3 môn Quản trị học dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Huế (HCE), giúp kiểm tra và củng cố kiến thức về chức năng tổ chức, cơ cấu quản trị, quyền hạn, phân cấp và tầm hạn quản trị. Nội dung bám sát giáo trình chính thức, phù hợp cho ôn tập trước kỳ thi và rèn luyện kỹ năng phân tích trong lĩnh vực quản trị.
Từ khoá: trắc nghiệm chương 3 quản trị học HCE chức năng tổ chức cơ cấu tổ chức quản trị quyền hạn quản trị phân cấp quản trị tầm hạn quản trị bài tập quản trị học ôn tập quản trị học câu hỏi trắc nghiệm HCE đại học kinh tế Huế
Thời gian: 1 giờ 30 phút
379,372 lượt xem 29,181 lượt làm bài
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Chức năng tổ chức liên quan mật thiết với chức năng nào sau đây?
A.
Hoạch định
B.
Kế toán
C.
Tài chính
D.
Nhân sự
Câu 2: 0.25 điểm
Đặc điểm nào dưới đây không phải của cơ cấu tổ chức tốt?
A.
Linh hoạt với thay đổi
B.
Tin cậy về mặt thông tin
C.
Có tính ổn định cao
D.
Phân cấp lộn xộn
Câu 3: 0.25 điểm
Yếu tố nào không thuộc các yếu tố ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức quản trị?
A.
Môi trường kinh doanh
B.
Trình độ nhân viên quản lý
C.
Sở thích cá nhân của lãnh đạo
D.
Quy mô và độ phức tạp của tổ chức
Câu 4: 0.25 điểm
Một cơ cấu tổ chức được xem là tối ưu khi:
A.
Càng nhiều cấp bậc càng tốt
B.
Phù hợp với chu trình kinh doanh và chức năng quản trị
C.
Không thay đổi theo thời gian
D.
Dựa hoàn toàn vào mô hình nước ngoài
Câu 5: 0.25 điểm
Tổ chức hoạt động hiệu quả khi nào?
A.
Khi mọi bộ phận đều làm việc độc lập
B.
Khi không cần sơ đồ tổ chức
C.
Khi có sự phối hợp giữa các chức năng và cá nhân
D.
Khi loại bỏ mọi quyền hạn
Câu 6: 0.25 điểm
Quyền hạn trực tuyến là:
A.
Quyền giám sát hoạt động tài chính
B.
Quyền ra quyết định và giám sát trực tiếp
C.
Quyền tư vấn chiến lược
D.
Quyền tổ chức hội thảo
Câu 7: 0.25 điểm
Một cơ cấu tổ chức quá nhiều tầng nấc sẽ dẫn đến:
A.
Truyền đạt thông tin nhanh
B.
Dễ kiểm soát hơn
C.
Truyền thông bị chậm và méo mó
D.
Giảm tính chuyên môn hóa
Câu 8: 0.25 điểm
Quy trình thiết kế cơ cấu tổ chức kết thúc bằng bước:
A.
Xây dựng các bộ phận
B.
Thể chế hoá cơ cấu tổ chức
C.
Chuyên môn hóa công việc
D.
Phân tích thị trường
Câu 9: 0.25 điểm
Cơ cấu tổ chức nào phù hợp nhất với các dự án đòi hỏi chuyên môn cao và phối hợp đa chiều?
A.
Cơ cấu theo khách hàng
B.
Cơ cấu quản lý trực tuyến
C.
Cơ cấu ma trận
D.
Cơ cấu theo địa lý
Câu 10: 0.25 điểm
Nguyên tắc tổ chức nào giúp giảm chi phí trong bộ máy tổ chức?
A.
Nguyên tắc hiệu quả
B.
Nguyên tắc một thủ trưởng
C.
Nguyên tắc cân đối
D.
Nguyên tắc linh hoạt
Câu 11: 0.25 điểm
Mối liên hệ giữa các bộ phận trong cơ cấu tổ chức nhằm:
A.
Tạo sự độc lập tuyệt đối
B.
Đảm bảo phối hợp nhịp nhàng
C.
Tránh sự hỗ trợ lẫn nhau
D.
Tăng chi phí vận hành
Câu 12: 0.25 điểm
Một trong những mục tiêu cụ thể của tổ chức là:
A.
Tăng trưởng không kiểm soát
B.
Tạo ra môi trường làm việc hỗn loạn
C.
Xây dựng bộ máy quản trị hiệu quả
D.
Giảm vai trò của con người
Câu 13: 0.25 điểm
Một hệ thống tổ chức khoa học sẽ giúp:
A.
Tăng xung đột nội bộ
B.
Giảm năng suất lao động
C.
Phát huy năng lực và phối hợp hiệu quả
D.
Tạo sự bất ổn trong tổ chức
Câu 14: 0.25 điểm
Bộ máy tổ chức không khoa học sẽ dẫn đến:
A.
Tăng tính linh hoạt
B.
Nâng cao năng lực cá nhân
C.
Kém hiệu quả và lãng phí nguồn lực
D.
Giảm sự trùng lặp nhiệm vụ
Câu 15: 0.25 điểm
Việc phân chia công việc cần dựa trên:
A.
Khả năng của quản trị viên
B.
Kỹ năng, tính chất và chức năng của công việc
C.
Độ tuổi của nhân viên
D.
Ngẫu nhiên theo nhóm
Câu 16: 0.25 điểm
Cấp bậc quản trị càng nhiều thì:
A.
Thông tin truyền đạt nhanh chóng hơn
B.
Giảm sự kiểm soát từ lãnh đạo cấp cao
C.
Tăng nguy cơ méo mó thông tin
D.
Giúp tổ chức linh hoạt hơn
Câu 17: 0.25 điểm
Cơ cấu tổ chức theo khách hàng phù hợp với:
A.
Công ty có nhiều phân khúc khách hàng
B.
Công ty chỉ bán sỉ
C.
Công ty sản xuất sản phẩm duy nhất
D.
Công ty không có bộ phận marketing
Câu 18: 0.25 điểm
Đặc điểm của cơ cấu ma trận là:
A.
Chỉ có một người lãnh đạo
B.
Có hai dòng quyền lực – theo chức năng và dự án
C.
Phù hợp cho doanh nghiệp nhỏ
D.
Không có sự phối hợp giữa các bộ phận
Câu 19: 0.25 điểm
Tổ chức khoa học góp phần:
A.
Làm giảm tinh thần đoàn kết nội bộ
B.
Phát huy năng lực cá nhân và tăng hiệu quả làm việc
C.
Tăng mức độ rủi ro
D.
Gây ra sự trùng lặp trong công việc
Câu 20: 0.25 điểm
Yếu tố công nghệ ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức như thế nào?
A.
Làm cho tổ chức đơn giản hơn
B.
Không có ảnh hưởng
C.
Yêu cầu thay đổi cấu trúc để phù hợp
D.
Tăng chi phí cố định
Câu 21: 0.25 điểm
Cơ cấu tổ chức ma trận có đặc điểm nào nổi bật?
A.
Mỗi nhân viên chỉ báo cáo cho một cấp trên
B.
Có hai cấp lãnh đạo – theo dự án và chức năng
C.
Ít tính phối hợp giữa các bộ phận
D.
Tập trung hoàn toàn quyền lực ở trung ương
Câu 22: 0.25 điểm
Một ưu điểm của tầm hạn quản trị rộng là:
A.
Tăng chi phí giám sát
B.
Cải thiện tính linh hoạt trong chỉ đạo
C.
Giảm sự gắn kết giữa quản lý và nhân viên
D.
Tăng tính chuyên môn hóa
Câu 23: 0.25 điểm
Một sơ đồ tổ chức giúp:
A.
Đánh giá hiệu suất làm việc
B.
Thể hiện cấu trúc quyền lực và mối quan hệ giữa các bộ phận
C.
Phân tích thị trường
D.
Hoạch định chiến lược sản phẩm
Câu 24: 0.25 điểm
Mức độ phân quyền càng cao sẽ dẫn đến:
A.
Tăng sự sáng tạo và chủ động tại các cấp thấp
B.
Giảm năng suất lao động
C.
Giảm vai trò của chiến lược trung ương
D.
Làm tăng sự rối loạn tổ chức
Câu 25: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây là thuộc môi trường bên trong tổ chức?
A.
Đối thủ cạnh tranh
B.
Chính sách pháp luật
C.
Đội ngũ nhân lực
D.
Biến động thị trường
Câu 26: 0.25 điểm
Để xây dựng đội ngũ cán bộ giỏi, tổ chức cần:
A.
Tuyển dụng không có tiêu chí
B.
Không cần đào tạo thêm
C.
Có chiến lược phát triển nhân sự dài hạn
D.
Chỉ tuyển theo kinh nghiệm
Câu 27: 0.25 điểm
Khi tổ chức tăng quy mô và độ phức tạp, cơ cấu tổ chức cần:
A.
Giữ nguyên để ổn định
B.
Giảm số cấp quản trị
C.
Điều chỉnh phù hợp với sự thay đổi
D.
Tăng thêm thủ tục hành chính
Câu 28: 0.25 điểm
Quyền hạn nào chỉ có chức năng tư vấn, không có quyền quyết định cuối cùng?
A.
Quyền hạn trực tuyến
B.
Quyền hạn tham mưu
C.
Quyền hạn chức năng
D.
Quyền lực pháp lý
Câu 29: 0.25 điểm
Sự chuyên môn hóa công việc mang lại lợi ích gì?
A.
Giảm hiệu quả lao động
B.
Tăng tính linh hoạt
C.
Nâng cao năng suất và hiệu quả công việc
D.
Làm việc chậm hơn
Câu 30: 0.25 điểm
Mục tiêu của cơ cấu tổ chức là:
A.
Đơn giản hóa nhiệm vụ
B.
Giảm năng lực cá nhân
C.
Đảm bảo mục tiêu tổ chức được thực hiện hiệu quả
D.
Tăng cường thủ tục hành chính
Câu 31: 0.25 điểm
Thiết kế quy trình công việc là một nội dung của:
A.
Công tác lãnh đạo
B.
Công tác hoạch định
C.
Công tác tổ chức
D.
Công tác tài chính
Câu 32: 0.25 điểm
Khái niệm tổ chức trong quản trị học được hiểu là gì?
A.
Một quá trình hoạch định chiến lược
B.
Một hệ thống nhiều người cùng làm việc vì mục đích chung
C.
Một phương pháp kiểm tra hiệu suất làm việc
D.
Một chức năng kiểm soát tài chính
Câu 33: 0.25 điểm
Phân cấp quản trị có vai trò gì trong tổ chức?
A.
Tăng lương nhân viên
B.
Giảm sự tham gia của lãnh đạo cấp cao
C.
Phân tán quyền lực và tạo hệ thống ủy quyền hiệu quả
D.
Giảm ngân sách hoạt động
Câu 34: 0.25 điểm
Nguyên tắc tổ chức nào phù hợp với doanh nghiệp đang đổi mới công nghệ?
A.
Nguyên tắc hiệu quả
B.
Nguyên tắc ổn định
C.
Nguyên tắc linh hoạt
D.
Nguyên tắc một chiều
Câu 35: 0.25 điểm
Cơ cấu tổ chức theo địa lý thường áp dụng cho:
A.
Công ty chỉ hoạt động nội địa
B.
Doanh nghiệp hoạt động trên nhiều vùng, quốc gia
C.
Doanh nghiệp sản xuất duy nhất một loại sản phẩm
D.
Doanh nghiệp chỉ phục vụ một đối tượng khách hàng
Câu 36: 0.25 điểm
Quyền hạn chức năng KHÔNG đặc trưng bởi:
A.
Kiểm soát hoạt động chuyên môn của bộ phận khác
B.
Tư vấn và hỗ trợ
C.
Ra quyết định trong phạm vi chức năng cụ thể
D.
Điều hành toàn bộ doanh nghiệp
Câu 37: 0.25 điểm
Trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức, bước đầu tiên là gì?
A.
Xây dựng các bộ phận
B.
Phân chia công việc
C.
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng
D.
Thể chế hoá cơ cấu tổ chức
Câu 38: 0.25 điểm
Bộ phận tham mưu trong tổ chức có nhiệm vụ:
A.
Ra lệnh sản xuất
B.
Quyết định chiến lược
C.
Hỗ trợ chuyên môn và đưa ra lời khuyên
D.
Giám sát tài chính
Câu 39: 0.25 điểm
Một yếu tố quan trọng giúp tổ chức thích ứng với môi trường là: