TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2 - HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ HCE Bộ trắc nghiệm chương 2 giúp người học kiểm tra và củng cố kiến thức về cuộc Cách mạng Công nghiệp 4.0 và các công nghệ nền tảng như Big Data, Cloud Computing, IoT, AI... Nội dung bám sát chương trình Hệ thống Thông tin Quản lý (HTTTQL) HCE, hỗ trợ rèn luyện tư duy ứng dụng công nghệ vào quản lý hiện đại và chuẩn bị tốt cho bài thi. Phù hợp cho sinh viên các ngành kinh tế, công nghệ, quản trị.
Từ khoá: trắc nghiệm chương 2 cách mạng công nghiệp 4.0 hệ thống thông tin quản lý Big Data điện toán đám mây IoT trí tuệ nhân tạo AI cloud computing chuyển đổi số ứng dụng công nghệ kiến thức HTTTQL ôn tập HCE bài tập chương 2 bài thi HCE
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Cách mạng công nghiệp 4.0 còn được gọi bằng tên nào dưới đây?
A. Cách mạng công nghiệp lần thứ Hai
B. Cách mạng công nghiệp lần thứ Tư
C. Cách mạng công nghiệp xanh
D. Cách mạng công nghiệp số
Câu 2: Công nghệ nào không thuộc danh sách những đột phá trong thời đại 4.0?
B. Dữ liệu lớn (Big Data)
Câu 3: Big Data được đặc trưng bởi bao nhiêu yếu tố “V”?
Câu 4: Trong các đặc điểm sau của Big Data, yếu tố “Velocity” thể hiện điều gì?
A. Khối lượng dữ liệu lớn
B. Tốc độ tạo và xử lý dữ liệu nhanh
C. Độ tin cậy của dữ liệu
Câu 5: Cloud Computing giúp doanh nghiệp tiết kiệm bao nhiêu % chi phí đầu tư ban đầu so với tự xây dựng hệ thống?
Câu 6: Điện toán đám mây (Cloud Computing) chủ yếu cung cấp tài nguyên gì qua Internet?
B. Tài nguyên máy tính như phần mềm, dịch vụ
C. Dữ liệu người dùng offline
Câu 7: Công nghệ nào giúp máy móc giao tiếp với con người hiệu quả hơn trong kỷ nguyên 4.0?
D. Điện toán biên (Edge Computing)
Câu 8: Ứng dụng nổi bật nào sau đây là của IoT?
A. Công nghệ nhận diện khuôn mặt
B. Nhà thông minh (Smart Home)
D. Dịch vụ lưu trữ đám mây
Câu 9: Một trong những tác động tích cực của Cách mạng 4.0 là gì?
A. Giảm chất lượng cuộc sống
B. Mở rộng khoảng cách giàu nghèo
C. Mở ra kỷ nguyên mới về năng suất toàn cầu
D. Làm lạc hậu hóa hệ thống quản lý
Câu 10: Trong 5V của Big Data, "Variety" đề cập đến yếu tố nào?
A. Tính đa dạng nguồn dữ liệu
B. Tốc độ truyền tải dữ liệu
D. Giá trị khai thác từ dữ liệu
Câu 11: Việt Nam hiện đang ở giai đoạn nào trong tiến trình Cách mạng 4.0?
Câu 12: Lượng người dùng Internet cao tại Việt Nam cho thấy điều gì?
A. Hệ thống mạng viễn thông lạc hậu
B. Cơ hội lớn để phát triển công nghệ 4.0
C. Thiếu nhân lực công nghệ thông tin
D. Thị trường lao động bị ảnh hưởng mạnh
Câu 13: Công nghệ in 3D có thể tác động lớn nhất tới lĩnh vực nào?
A. Sản xuất và chế tạo sản phẩm
Câu 14: Trong thực tế tại Việt Nam, chi tiêu cho Cloud tăng mạnh nhất vào giai đoạn nào?
Câu 15: Một thách thức lớn của cuộc cách mạng 4.0 đối với lực lượng lao động là gì?
B. Robot hóa và AI thay thế công việc truyền thống
C. Gia tăng dân số lao động
D. Mở rộng cơ hội việc làm phổ thông
Câu 16: Tốc độ cao trong Big Data được gọi là gì trong 5V?
Câu 17: Dữ liệu theo dõi trong Big Data được thu thập từ đâu?
Câu 18: Khả năng truy cập mọi lúc, mọi nơi là lợi ích nổi bật của công nghệ nào?
Câu 19: Trong Cách mạng 4.0, dữ liệu hành vi thường thu thập từ:
A. Hoạt động tìm kiếm và truy cập trang web
B. Thẻ tín dụng ngân hàng
C. Thiết bị cảm biến khí hậu
Câu 20: Tại Việt Nam, gần bao nhiêu % máy móc trong nhà máy còn thuộc thế hệ cũ (1980–1990)?
Câu 21: Lợi ích nào không thuộc Cloud Computing?
Câu 22: Dữ liệu cảm biến trong Big Data không bao gồm nguồn nào sau đây?
C. Dữ liệu Facebook cá nhân
Câu 23: Trong điện toán đám mây, tài nguyên được lưu trữ chủ yếu ở đâu?
B. Máy chủ vật lý tại văn phòng
C. Máy chủ ảo hóa trên Internet
Câu 24: Trong 5V của Big Data, yếu tố "Veracity" đề cập đến:
A. Tính xác thực của dữ liệu
C. Khối lượng lưu trữ dữ liệu
Câu 25: Ứng dụng Smart City thuộc nhóm công nghệ nào?
Câu 26: Lĩnh vực nào dễ bị robot và AI thay thế theo Cách mạng công nghiệp 4.0?
C. Công việc quản lý cấp cao
Câu 27: Việt Nam đang đối mặt thách thức lớn nhất nào trong quản lý Cách mạng 4.0?
B. Chính sách quản lý chưa theo kịp
C. Thiếu cơ sở hạ tầng giao thông
D. Không có người dùng Internet
Câu 28: Công nghệ nào cho phép tạo sản phẩm mẫu nhanh chóng, giảm chi phí sản xuất?
Câu 29: Một lợi ích của việc sử dụng Cloud đối với doanh nghiệp là:
A. Tăng chi phí quản lý hệ thống
B. Giảm khả năng mở rộng quy mô
C. Loại bỏ chi phí vận hành bảo trì
D. Tăng thời gian triển khai dự án
Câu 30: Tính năng nào của Cloud Computing hỗ trợ doanh nghiệp thích ứng nhanh với thị trường?
A. Khả năng mở rộng linh hoạt
D. Thiết lập cố định lâu dài
Câu 31: Dữ liệu hành vi online thuộc dạng dữ liệu nào trong Big Data?
Câu 32: Cloud Computing có thể thay thế nhu cầu đầu tư lớn vào?
A. Cơ sở vật chất phần mềm và phần cứng
Câu 33: Công nghệ nào cho phép xe tự lái vận hành thông minh?
C. Big Data và Blockchain
Câu 34: Một yếu tố không nằm trong 5V của Big Data là?
Câu 35: Trong IoT, thiết bị nào sau đây không cần kết nối Internet trực tiếp?
B. Thiết bị lưu trữ ổ cứng rời
Câu 36: "Value" trong Big Data nhấn mạnh điều gì?
C. Giá trị khai thác được từ dữ liệu
D. Tính xác thực của dữ liệu
Câu 37: Mạng lưới các thiết bị kết nối tự động chính là định nghĩa của:
Câu 38: Một tác động tiêu cực lớn của Cách mạng 4.0 đối với xã hội là gì?
C. Phát triển năng lượng xanh
D. Khuyến khích đổi mới sáng tạo
Câu 39: Công nghệ giúp giám sát dòng người trong công viên Tokyo Disneyland:
Câu 40: Loại dữ liệu nào gồm bình luận, chia sẻ trên mạng xã hội?
D. Dữ liệu giao dịch thương mại
Câu 41: Mục tiêu cuối cùng của Big Data là gì?
A. Tăng khối lượng dữ liệu
C. Khai thác giá trị tiềm năng từ dữ liệu
D. Lưu trữ dữ liệu vĩnh viễn
Câu 42: Trong Cách mạng 4.0, yếu tố nào làm tăng rủi ro an ninh mạng?
B. Internet vạn vật (IoT)
D. Công nghệ truyền thống
Câu 43: Tính bảo mật cao của Cloud Computing được thực hiện bằng cách nào?
B. Chia sẻ dữ liệu công khai
C. Mã hóa dữ liệu và phân quyền truy cập
D. Lưu trữ dữ liệu ngoại tuyến
Câu 44: Công nghệ nào sau đây thúc đẩy mạnh mẽ thương mại điện tử?
Câu 45: Việt Nam chỉ có bao nhiêu % doanh nghiệp tham gia sàn thương mại điện tử?
Câu 46: Thiết bị nào sau đây minh chứng rõ nhất cho ứng dụng IoT trong y tế?
A. Máy đo nhịp tim kết nối mạng
B. Máy in 3D sản xuất bộ phận cơ thể
C. Ứng dụng chăm sóc khách hàng
D. Hệ thống POS thanh toán
Câu 47: Dữ liệu lớn (Big Data) được ví như nguồn tài nguyên nào trong thế kỷ 21?
Câu 48: Công nghệ nào giúp điều phối dòng người trong thành phố thông minh?
Câu 49: Trong 5V của Big Data, yếu tố nào liên quan trực tiếp đến tốc độ tạo ra dữ liệu?
Câu 50: Một ưu điểm nổi bật của Cloud là:
B. Truy cập dữ liệu linh hoạt mọi lúc mọi nơi
D. Hạn chế khả năng mở rộng
Câu 51: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng điển hình của IoT?
A. Nhà thông minh (Smart Home)
B. Thành phố thông minh (Smart City)
C. Điện toán đám mây (Cloud Computing)
D. Nhà máy thông minh (Smart Factory)
Câu 52: Thách thức lớn nhất đối với an ninh trong thời đại IoT là gì?
B. Quản lý dữ liệu tập trung
C. Tấn công mạng và rò rỉ dữ liệu
D. Giá thành thiết bị cao
Câu 53: Big Data có thể hỗ trợ các công ty trong việc nào sau đây?
B. Tối ưu hóa chiến lược kinh doanh
C. Giảm sự đa dạng sản phẩm
Câu 54: Công nghệ IoT có thể được ứng dụng trong nông nghiệp dưới dạng:
Câu 55: Số lượng TB dữ liệu được tạo ra mỗi tháng bởi người dùng smartphone tương đương bao nhiêu Exabytes?
Câu 56: Điện toán đám mây giúp doanh nghiệp rút ngắn thời gian triển khai dự án khoảng:
Câu 57: Công nghệ nào cho phép in ra sản phẩm vật lý từ bản thiết kế kỹ thuật số?
Câu 58: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về Big Data?
B. Tốc độ tạo dữ liệu chậm
Câu 59: Công nghệ nào cho phép các thiết bị giao tiếp mà không cần sự can thiệp trực tiếp của con người?
Câu 60: Năm 2018, Việt Nam xếp hạng bao nhiêu về mức độ phủ dịch vụ Cloud trong số 100 quốc gia?
Câu 61: Công nghệ nào sau đây không gắn liền trực tiếp với Cách mạng Công nghiệp 4.0?
Câu 62: Công nghệ chủ đạo giúp theo dõi hành vi người dùng trực tuyến là:
Câu 63: Một trong những điểm yếu của doanh nghiệp Việt Nam trong Cách mạng 4.0 là:
A. Quá phụ thuộc vào nguồn vốn nước ngoài
B. Trình độ đổi mới sáng tạo thấp
C. Thiếu hụt lao động phổ thông
D. Chi phí vận hành quá cao
Câu 64: Công nghệ giúp giảm sự phụ thuộc vào nhân công trong sản xuất là:
Câu 65: Một thách thức chính của Cách mạng Công nghiệp 4.0 là:
A. Sự phát triển chậm của công nghệ
B. Nguy cơ mất việc do tự động hóa
C. Chi phí đầu tư hạ tầng cao
D. Thiếu Internet toàn cầu