Trắc Nghiệm Tai Mũi Họng - Học Viện Quân Y (VMMA)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về chuyên ngành Tai Mũi Họng với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Học Viện Quân Y (VMMA). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về các bệnh lý tai mũi họng, chẩn đoán và phương pháp điều trị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lâm sàng một cách hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm tai mũi họngHọc viện Quân YVMMAbệnh lý tai mũi họngbài kiểm tra y họcchẩn đoán tai mũi họngđiều trị tai mũi họngtrắc nghiệm có đáp ánôn tập y khoabài thi tai mũi họng

Số câu hỏi: 147 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

140,940 lượt xem 10,834 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Vị thuốc thường dùng để chế thuốc nhỏ tại điều trị viêm tai giữa cấp tính là:
A.  
Hoàng đằng
B.  
Hòang liên
C.  
Diếp cá
D.  
Cỏ nhọ nồi
Câu 2: 0.2 điểm
Triệu chứng của VTG mãn tính nguy hiểm :
A.  
Điếc du thuyền nung
B.  
Điếc dẫn truyền nhę
C.  
Điếc hỗn hợp
D.  
Điếc tiếp hợp
Câu 3: 0.2 điểm
Bài thuốc điều trị Khẩu cam thể hư hóa là bại Kỷ Cúc địa hoàng thang
A.  
Đúng
B.  
SAI
Câu 4: 0.2 điểm
13, Tinh chất mủ trong VTGM mủ nhầy trong không dài thành sợi không tan trong nước, không thối
A.  
A, đúng
B.  
B, sai
Câu 5: 0.2 điểm
Triệu chứng của bệnh viêm lợi là
A.  
Miệng hôi, chảy nước dãi nhiều
B.  
Miệng hỏi, lợi sưng đỏ đau
C.  
Miệng không hôi, Không chảy nước dãi
D.  
Miệng hôi, chảy nước dãi nhiều, lợi sưng đỏ đau
Câu 6: 0.2 điểm
Bài thuốc dùng để chế thuốc súc miệng điều trị viêm lợi là
A.  
Mảng tiêu bạch phân
B.  
Mang tiêu, muối ăn
C.  
Mang tiêu, bång toan, muối ăn
D.  
D Mang tiêu, muối ăn, bạch phản
Câu 7: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây viêm niêm mạc miệng là
A.  
Đường
B.  
B, Vị thuần
C.  
Vi khuẩnở miệng
D.  
D Vị khuẩn ở màng bám răng
Câu 8: 0.2 điểm
Bài thuốc điều trị viêm tai giữa cấp tính theo YHCT là:
A.  
Ngân kiều tán
B.  
Tang cúc ấm
C.  
sài hồ thanh can thang
D.  
Sài hồ sơ can thang
Câu 9: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây viêm niêm mạc miệng theo YHCT:
A.  
Then hòa nhiệt độc.
B.  
B Vị hỏa
C.  
Tam tỷ bị hỏa độc nhiệt độc
D.  
Can hoa
Câu 10: 0.2 điểm
Viêm tai giữa mạn tinh thể can kinh thấp nhiệt có triệu chứng : Tai đau nhức, chảy mủ loãng dính, hôi lượng nhiều
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 11: 0.2 điểm
Bài thuốc điều trị tại chỗ bệnh sâu răng Bồm các vị:
A.  
Mang tiêu, Bạch phân,Muối ăn
B.  
Mang tiêu Đại hoàng, Muối ăn
C.  
Mang tiêu,Hoàng lier,Muối ăn
D.  
Mang tiêu,Băng phiến,Muối ăn
Câu 12: 0.2 điểm
Viêm niêm mạc miệng có bệnh danh là nha cam
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 13: 0.2 điểm
Pháp điều trị nha chu viên thể thạnnh là: Dưỡng âm thanh nhiệt
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 14: 0.2 điểm
Pháp điều trị viêm niêm mạc miệng thể thực hóa là Thanh nhiệt giải độc ở Tâm tỲ
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 15: 0.2 điểm
Triệu chứng cơ năng chính của bệnh viêm niêm mạc miệng là:
A.  
A Chảy máu vết loét.
B.  
Vết loét sưng
C.  
c Đau rát vết loét
D.  
Vết loét đỏ
Câu 16: 0.2 điểm
Bệnh viêm niêm mạc miệng thể hư hóa là do thận âm hư, vị Âm hư gây ra
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 17: 0.2 điểm
Khi nhợt ống tai ngoài mới tấy đỏ nên điều trị bằng cách:
A.  
Chấm cồn Iod
B.  
5. Chườm lạnh
C.  
Chích rạch
D.  
Chấm oxi già
Câu 18: 0.2 điểm
Pháp điều trị viêm tai giữa cấp tính theo YHCT là :
A.  
Khu phong thanh nhiệt
B.  
Thanh nhiệt giải độc
C.  
Sơ phong thanh nhiệt hoặc trừ thấp ở can đởm
D.  
Sơ phong thanh nhiệt giải độc
Câu 19: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây viêm lợi là
A.  
Phong nhiệt
B.  
Phong thấp nhiệt
C.  
Phong nhiệt tà kết hợp vị kinh có nhiệt
D.  
vị kinh có nhiệt
Câu 20: 0.2 điểm
Vi khuẩn gây nhợt ống tai ngoài thường gặp là
A.  
Phế cầu
B.  
Liên đầu
C.  
Trực khuẩn mủ xanh
D.  
Tụ cầu
Câu 21: 0.2 điểm
Bài thuốc điều trị sâu răng là
A.  
Ngũ vị tiêu độc ẩm
B.  
B, Thanh cam giải độc thang gia giảm
C.  
Thanh vị thang gia giảm
D.  
Ngưu bàng tử giải cơ thang
Câu 22: 0.2 điểm
Triệu chứng khẩu cam thể thực hóa là
A.  
Viêm loét niêm mạc miệng sưng Đỏ
B.  
Viêm loét niêm mạc miệng nhạt màu
C.  
Vết loét niêm mạc miệng nề nhẹ, bạà màu
Câu 23: 0.2 điểm
Bệnh nha chu viêm giai đoạn nặng có triệu chứng
A.  
Lại không bị co
B.  
Loi co Hở cổ chân
C.  
lợi cơ hờ chân răng
D.  
Lợi co Hở cố và chân răng
Câu 24: 0.2 điểm
Pháp điều trị bệnh nha chu viêm thể cấp tính là sơ phong thanh nhiệt Giải độc
A.  
đúng
B.  
Sai
Câu 25: 0.2 điểm
Bệnh danh của viêm lợi là:
A.  
Khẩu cam
B.  
Nha cam
C.  
Nhin cam
D.  
Tỷ cam
Câu 26: 0.2 điểm
Đưa con đàn bệnh viêm niêm mạc miệng là:
A.  
Genta 1-2%
B.  
Gential 2-3%
C.  
Ats 10%
D.  
A Và C.
Câu 27: 0.2 điểm
Virus không gây viêm lợi
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 28: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây bệnh sâu răng
A.  
Phong nhiệt kết hợp với vị kinh, thần kinh có nhiệt
B.  
Phong nhiệt kết hợp với tỷ nhiệt
C.  
Phong thấp kết hợp với vị kinh có nhiệt
D.  
Nhiệt độc kết hợp với vị kinh, thần kinh có nhiệt
Câu 29: 0.2 điểm
Virus không gây ra viêm niêm mạc miệng
A.  
đúng
B.  
Sai .
Câu 30: 0.2 điểm
Pháp điều trị viêm lợi là Sơ phong thanh nhiệt tá hỏa
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 31: 0.2 điểm
Khi nhọt ống tai ngoài mới tấy đỏ nên điều trị bằng cách
A.  
Chích rạch
B.  
Chích rạch , uống kháng sinh
C.  
Ngoái tay nhiêu
D.  
Dùng kháng sinh
Câu 32: 0.2 điểm
Pháp điều trị Khẩu cam thể thực hóa là:
A.  
Thanh nhiệt trừ thấp ở tậm tỷ
B.  
Bề Thanh nhiệt tả hỏa ở tâmtỳ
C.  
Thanh nhiệt giải độc ở tâm
D.  
Thanh nhiệt trừ thấp ở tỳ
Câu 33: 0.2 điểm
Pháp điều trị Khẩu cam thể hư hỏa là
A.  
Bổ thận thanh nhiệt
B.  
Thanh nhiệt lượng huyết
C.  
Thanh nhiệt chỉ khái
D.  
D, Dưỡng âm thanh nhiệt
Câu 34: 0.2 điểm
Pháp điều trị VTGMT thể thận hư là :
A.  
Bổ thận thông khiếu, dưỡng âm thanh nhiệt
B.  
Bổ thận thông khiếu, thanh nhiệt
C.  
Dưỡng tri thanh nhiệt, bổ thận
D.  
Dưỡng Am thanh nhiệt thông khiếu
Câu 35: 0.2 điểm
Pháp điều trị Khẩu cam thể hư hòa II
A.  
Dưỡng ẩm chỉ khái
B.  
Dường âm thanh nhiệt
C.  
Thanh nhiệt giải độc
D.  
Dưỡng ẩm an thần
Câu 36: 0.2 điểm
Viêm lợi là bệnh:
A.  
CÓ tiêu xương ở răng
B.  
Có viêm dây chằng quang răng
C.  
Chị viêm khu trú ở lợi
D.  
Có tổn thương tới tủy răng
Câu 37: 0.2 điểm
Pháp điều trị bệnh nha chu viêm thể cấp tính là
A.  
Sơ phong trừ thấp
B.  
B, Sơ phong thanh nhiệt trừ thấp
C.  
Sơ phong thanh nhiệt tiêu thũng
D.  
SƠ phong thanh Nhiệt giải độc
Câu 38: 0.2 điểm
Triệu chứng của viêm lợi là : Lợi quang răng sưng, nhạt màu, đau, có thể loét chảy máu
A.  
Đúng
B.  
sai.
Câu 39: 0.2 điểm
Pháp điều trị sâu răng là :
A.  
Sơ phong thanh nhiệt
B.  
Sơ phong thanh nhiệt giải độc
C.  
Sơ phong thanh nhiệt giải độc an thần
D.  
So phong thanh nhiệt tiêu thũng
Câu 40: 0.2 điểm
Ở trẻ em nguyên nhân gây viêm tai giữa cấp tính là:
A.  
Viêm mũi cấp
B.  
Việc họng
C.  
Viêm xoang
D.  
Viêm V.A
Câu 41: 0.2 điểm
Bệnh nha chu viêm thời kỳ nặng trường có triệu chứng:
A.  
Không có tủi quanh răng
B.  
Lợi co hở chân răng
C.  
Lợi co hờ cổ răng
D.  
Cả B và C
Câu 42: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây nhọt ống tai ngoài là :
A.  
Nội nhân
B.  
B, Ngoại nhân
C.  
Bất nội ngoại nhân
D.  
Ngoại nhân, Bất nội ngoại nhân
Câu 43: 0.2 điểm
Công thức huyệt điều trị nha chu viêm cấp tính là:
A.  
A Giáp xa, hạ quan, hợp cốc nội đình
B.  
Giáp xa, hạ quan, hợp cốc, nội quan
C.  
Giáp xa, hạ quan, thửa khấp hợp cốc
D.  
Giáp xa hạ quan, thừa thấp, nội đinh.
Câu 44: 0.2 điểm
Pháp điều trị bệnh nha chu viêm thể Mạn tính là:
A.  
Bổ phế dưỡng Âm
B.  
Dưỡng Âm thanh nhiệt
C.  
Dưỡng âm Thanh nhiệt và Giải độc
D.  
Dưỡng âm sinh tân chỉ khát
Câu 45: 0.2 điểm
Bài thuốc điều trị tại chỗ bệnh sâu răng gồm các vị:
A.  
Lá trầu không trộn vôi giã nhỏ
B.  
Lá trầu không trộn giản giã nhỏ
C.  
Lá trầu không trộn phiền phl gia nhỏ
D.  
Lá trầu không trộn muối giã nhỏ
Câu 46: 0.2 điểm
Cách phòng bệnh viêm niêm mạc miệng có hiệu quả là
A.  
Ve sinh răng miệng
B.  
Chải răng đúng cách
C.  
Lấy cao răng định kì
D.  
D ba phương Ân A,B,C
Câu 47: 0.2 điểm
Bài thuốc điều trị viêm lợi là:
A.  
Thanh vị thang gia giam
B.  
Ngưu bàng giải cơ thang
C.  
Ngưu bàng giải cơ thang gia giảm
D.  
Thanh cam giải độc thang gia giảm
Câu 48: 0.2 điểm
Bệnh nhọt ống tai ngoài có thể gây nghe kém kiểu :
A.  
Dẫn truyền
B.  
Tiếp âm
C.  
Hỗn hợp
D.  
Nghễnh ngãng
Câu 49: 0.2 điểm
Hướng điều trị bệnh viêm niêm mạc miệng là
A.  
Uống Kháng sinh
B.  
Uống vitamin
C.  
Chấm thuốc làm Săn niêm mạc
D.  
súc miệng nước muối
Câu 50: 0.2 điểm
Viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm lâu ngày có triệu chứng:
A.  
Nghe kém dẫn truyền
B.  
Nghe kém tiếp nhận
C.  
Nghe kém hỗn hợp
D.  
Không nghe kém