Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Dược 2 - VUTM có đáp án Tổng hợp các mã đề thi trắc nghiệm môn Hóa Dược 2 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hợp chất dược học, cơ chế tác dụng của thuốc, và ứng dụng trong điều trị bệnh. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược và y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
Từ khoá: tổng hợp mã đề thi trắc nghiệm Hóa Dược 2 Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM đề thi Hóa Dược có đáp án ôn thi Hóa Dược 2 kiểm tra Hóa Dược thi thử Hóa Dược tài liệu ôn thi Hóa Dược cơ chế tác dụng của thuốc dược học thi thử trực tuyến Hóa Dược
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Dạng bào chế thích hợp của heparin là: nhiều ĐA
A. Viên bao tan trong ruột
B. Dung dịch tiêm tĩnh mạch
C. Dạng hỗn dịch uống
D. Dạng dung dịch tiêm
Câu 3: Các phương pháp có thể áp dụng trong gây tê khu vực (vùng)
A. Gây tê cục bộ gồm gây tê tủy sống.
B. Gây tê ngoài màng cứng.
C. Phong bế thần kinh,
E. A, B và C đều đúng
Câu 4: Cơ chế tác động của omeprazol
A. Ức chế lượng Na+
C. Ức chế H+/K+ATPase
Câu 6: Với liều trung bình 5–20 ug/kg/phút, dopamin làm:
A. Co mạch tăng huyết áp
B. Kích thích thụ thể B, tăng co bóp cơ tim
C. Co mạch giảm huyết áp
D. Kích thích thụ thể 3, giảm co bóp cơ tim
Câu 7: Độc tính của insulin:
A. gây rối loạn thần kinh
B. Gây hạ đường huyết quá mức
Câu 8: Ưu điểm của gây tê khu vực và gây tê tại chỗ so với gây mê
A. Giúp bệnh nhân có thể tránh khỏi một số tác dụng phụ
B. Kéo dài tác dụng giảm đau
C. Giảm sự mất máu,
D. Duy trì sự tỉnh táo,
Câu 9: Thay đổi nào trong cấu trúc thu được estrogen uống được?
A. Ether hoặc Ester hoá nhóm – OH ở C3 (C5)
C. Khử hoá nhóm carbonyl ở C17
D. Gắn thêm nhóm ethinyl ở C17
E. Gắn thêm – OH ở C17
Câu 10: Dạng có hoạt tính mạnh nhất của vitamin E
Câu 11: Phản ứng halochromie là phản ứng của corticoid với:
A. Acid periodo bạc, cho tủa
C. Acid sulfurie đậm đặc, tạo màu
D. Acid sulfurie đó, tạo huỳnh quang.
Câu 12: Vai trò của phospho trong cơ thể: nhiều ĐA
A. Vận chuyển và dự trữ năng lượng
B. Giúp cho hoạt động của cơ và thần kinh cơ
D. Kích thích tạo xương
Câu 13: Dẫn chất nào sau đây chỉ dùng ngoài?
Câu 14: Thuốc nào tác dụng chống loạn nhịp thuộc nhóm ức chế giao cảm
Câu 15: Corticosteron có cấu trúc:
Câu 16: Nhân nào sau đây là thành phần trong phân tử atorvastatin
Câu 18: Để tăng tác dụng kháng histamin
A. Ar phải là nhân thơm hay dị vòng
B. Mạch C phải dưới 2 carbon
C. Thế halogen vào vị trí para của nhân thơm
Câu 20: Chế độ ăn giúp ích cho việc kiếm soát nồng độ acid uric huyết
A. Chế độ ăn ít protein,
B. Giam thức ăn có nhiều purin (gan, phủ tạng, hải sản, đậu, măng tây, )
C. Không uống rượu bia, trống đủ nước hàng ngày (>2l/ ngày)
D. Tất cả ý các trên
Câu 21: hỡi cô em gái lầm thôn, cho anh xin số anh phôn vào làng
Câu 22: Amiodaron có các đặc điểm sau (chọn ĐA đúng)
A. Đặc điểm cần chú ý trong phân tử amiodaron là trong phân tử có nhiều nguyên tử Iod
B. Không định lượng được bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
C. Là thuốc chống loạn nhịp ức chế kênh Ca
D. Là thuốc chống loạn nhịp chẹn kênh Kali*
E. Không hấp thụ tử ngoại
Câu 23: Acetylcholin ít sử dụng làm thuốc dọc.
Câu 24: Naphazolin:
A. Thuốc cường giao cảm nhóm imidazolin
B. Chất chủ vận chọn lọc trên thụ thể a
C. Có tác dụng co mạch tin
Câu 25: Histamin chỉ có tác dụng khi
A. Ở dạng kết hợp với protein
B. Gắn với thụ thể
D. Có mặt kháng nguyên
E. Có mặt pyridoxin phosphat
Câu 26: Công thức cấu tạo của cetirizin là
A. X=Y=H, R = -CH2CH=CHC6H5
C. X=CI, Y=H, R=-CH2CH2OCH2COOH
E. X= CI, Y =CI, R-CH2CH2OCH2COOH
Câu 27: Thuốc nào có cùng nhóm diethylamino trong phân tử: nhiều ĐA
Câu 28: Metaraminol là dẫn chất
Câu 30: Heparin chỉ dùng dạng tiêm vì
A. Tạo phức với men ở ruột
B. Bị hủy bởi dịch vị
C. Bị hủy bởi dịch ruột
D. Bị hủy bởi men ptyalin
E. Không hấp thu qua màng tế bào
Câu 31:
A. Ct của nhóm sulfunylurea
B. Nhóm ức chế proton
C. Nhóm an thần gây ngủ
Câu 32: TCHH chung của các progesteron?
A. Phản ứng Zimmermann cho màu đỏ tím
B. Oxy hoá bằng các thuốc thử H2SO4 hoặc Marki cho huỳnh quang màu đặc trưng
D. Phản ứng tráng gương
Câu 33: Thuốc nào giảm 3 chỉ số: cholesterol toàn phần, LDL, triglycerid? chọn nhiều ĐA
Câu 34: Thuốc hạ huyết áp thuộc nhóm ức chế dòng Ca++ tác dụng chủ yếu ở mạch máu là: nhiều ĐA
Câu 35: Cấu trúc nào sau đây là của vitamin D
Câu 36: Omeprazol có tác động:
A. Ngay khi tiếp xúc với niêm mạc dạ dày lúc uống.
B. Sau khi được chuyển hóa ở gan thành dạng có hoạt tính.
C. Khi liên kết với protein huyết tương.
D. Sau khi được phóng thích khỏi protein huyết tương..
E. Sau khi được tiết vào vùng ống của tế bào viền
Câu 37: Tác dụng của hormon khác vitamin ở chỗ
A. Hormon không xúc tác các quá trình sinh học
B. Hormon tác dụng ở liều rất nhỏ
C. Hormon do cơ thể tạo ra còn vitamin thì không
D. Hormon tác dụng chậm hơn vitamin
E. Lượng hormon trong cơ thể lớn hơn vitamin
Câu 38: Các phát biểu nào là sai với fentanyl
A. Là dẫn chất của morphin
B. chỉ dùng đường tiêm
C. Có tác dụng giảm đau > 100 lần morphin
E. Có cấu trúc xương sống giảm đau
Câu 39: Chỉ định của Norethindrone acetate? nhiều ĐA
A. Thay thế thời kì mãn kinh, đa kinh, lạc nội mạc tử cung
B. Gây sảy thai thời kì đầu
C. Hội chứng tiền mãn kinh
D. Chống đẻ non trong giai đoạn 16 – 36 tuần thai kì
Câu 40: Để có tác dụng kháng histamin, R phải là
Câu 41: Nguồn gốc của heparin là:
A. Tổng hợp hóa học
C. Chiết xuất từ ruột lợn
Câu 42: Misoprostol có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày do.
A. Là prostagiandin thiên nhiên nên không gây dị ứng
B. Kích thích tạo chất nhầy
C. Gây giảm co thắt nên mau lành sẹo
E. Gia tăng sự tưới máu
Câu 43: Đặc điểm cần chú ý nhất trong cấu trúc của amiodaron là
A. Trong phân tử có nhiều I
B. Trong phân tử có C bất đối
C. Trong phân tử có nhiều F
D. Trong phân tử có nhóm NO2
E. Trong phân tử có nhóm SH
Câu 44: Nên uống các statin vào lúc
A. Sáng sớm bụng đói
E. Tối trước khi ngủ
Câu 45: Có thể định lượng corticoid bằng phương pháp:
A. Đo độ hấp thu ở bước sóng thích hợp
B. Tạo màu với Hạ80, đo độ hấp thu
C. Phản ứng với tetrazolium, đo độ hấp thu
D. Cả A, B, C đều đúng
E. Cả A và C đều đúng
Câu 46: Các thuốc giăn mạch vành có tác dụng:
A. Hoạt hóa Guanyleyclane gây giãn mạch
B. Ức chế guanylcyclase gây giăn mạch
C. Cản trở sự chuyển GTP thành GMP vòng
D. Cản trở phosphoryl Miosin-LC-PO4
E. Các câu trên đều sai
Câu 47: Stigmasterol là nguyên liệu dùng để bán tổng hợp cortisol là thành phần của:
Câu 49: Chống chỉ định của NSAIDs:
A. Loét dạ dày, tá tràng.
B. Dị ứng với một trong các NSAID.
C. Suy tế bào gan nặng, suy thận nặng.
D. Phụ nữ mang thai (ba tháng dầu và ba tháng cuối) và cho con bú.
E. Tất cả các ý trên.
Câu 50: Để có tác dụng kháng histamin
A. N cuối mạch là N bậc I
B. N cuối mạch là N bậc II
C. N cuối mạch là N III
D. Mạch C dài hơn 2 cacbon
E. R phải là dây alken