Trắc Nghiệm Hệ Thống Quản Lý Và Vận Hành Lưới Truyền Tải - Đại Học Điện Lực (EPU) Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Hệ Thống Quản Lý Và Vận Hành Lưới Truyền Tải với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi đa dạng và đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các khái niệm về lưới điện và quản lý vận hành hệ thống truyền tải điện.
Từ khoá: trắc nghiệm hệ thống quản lý vận hành lưới truyền tải Đại học Điện Lực EPU kiểm tra hệ thống truyền tải điện bài kiểm tra điện lực trắc nghiệm lưới điện quản lý và vận hành lưới điện trắc nghiệm có đáp án ôn tập hệ thống truyền tải bài thi EPU
Mã đề 1 Mã đề 2
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Cho cấu trúc liên kết dạng sao trong hệ thống thông tin scada như trong hình vẽ đáp án nào dưới đây không đúng với đặc điểm của cấu trúc này
A. Giữa các nút có thể giao tiếp trực tiếp
B. Việc thêm và loại bỏ các nút thực hiện dễ dàng
C. Toàn bộ mạng bị lỗi khi sự cố ở trung tâm điều khiển
D. Dễ dàng giám sát và xử lý sự cố
Câu 2: trong các yêu cầu nào dưới đây hệ thống thông tin trong scada ko buộc phải đáp ứng yêu cầu nào
A. đồng bộ về thiết bị
B. Khả năng mở rộng hệ thống
D. Hiệu suất truyền tải dữ liệu cao
Câu 3: Tín hiệu số trong dữ liệu và thông tin của hệ thống điện có đặc điểm
A. Thay đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác trong các bước riêng biệt
B. Không thể truy cập trực tiếp bởi hệ thống tự động hóa
C. Thay đổi theo công suất của hệ thống
D. Phụ thuộc vào quá trình tối ưu dòng công suất
Câu 4: Trong hệ thống scada giao diện cần thiết cho sự tương tác giữa trung tâm điều khiển và người vận hành là
A. Thiết bị truyền thông
B. Giao diện người máy HMI
C. Thiết bị thông minh IED
D. Thiết bị cấp trường
Câu 5: nguyên nhân gây lỗi do hạn chế băng thông khi truyền dữ liệu trong hệ thống scada
A. Nhiễu tín hiệu từ các thiết bị khác
B. Hạn chế băng thông đường truyền
C. Do giới hạn băng thông
D. Quá tải đường truyền dữ liệu
Câu 6: nhiệm vụ điều khiển tự động phát điện thời gian thực thuộc chức năng nào trong khung chức năng của EMS
A. Tối ưu hóa hệ thống phát điện
B. Giám sát thời gian thực
D. Quản lý vận hành phát điện
Câu 7: cấu trúc master slave có đặc điểm
A. Thiết bị slave có thể tự khởi tạo giao tiếp
B. Một thiết bị đóng vai trò là máy chủ điều khiển giao tiếp và thời gian. Tất cả các thiết bị khác chỉ có thể giao tiếp nếu máy chủ bắt đầu và cho phép giao tiếp
C. Giao tiếp giữa các thiết bị không phụ thuộc vào master
D. Chỉ có thiết bị master mới có thể điều phối giao tiếp
Câu 8: Các hoạt động chính của hệ thống scada
A. Thu thập dữ liệu của quá trình hoặc thiết bị, từ đó giám sát và điều khiển quá trình
B. Điều khiển và giám sát quá trình sản xuất tự động
C. Phân tích dữ liệu và tối ưu hóa mạng lưới
D. Quản lý thông tin và điều phối hoạt động sản xuất
Câu 9: nguyên nhân gây lỗi do méo tín hiệu khi truyền dữ liệu trong hệ thống scada
A. Sự không tương thích giữa các thiết bị
B. Do các thành phần có tần số khác nhau
C. Nhiễu điện từ môi trường
D. Độ trễ trong truyền tải
Câu 10: Thao tác nào dưới đây không nằm trong quá trình tự động giám sát thiết bị
A. Thu thập dữ liệu từ các thiết bị được giám sát
B. Hiển thị dữ liệu trên màn hình hiển thị của người vận hành
C. Nhân viên vận hành khởi tạo các lệnh điều khiển
D. Chuyển đổi các gói dữ liệu thành dạng có thể truyền tin dc
Câu 11: Trong kĩ thuật truyền thông của hệ thống thông tin scada cấu trúc chủ khách (master slave ) có đặc điểm
A. Một thiết bị duy nhất đóng vai trò chủ (master)
B. Tất cả các thiết bị đều đóng vai trò chủ (master)
C. Chỉ áp dụng được trong cấu trúc dạng bus
D. Các thiết bị khác có thể giao tiếp khi phân tử chủ (master) chưa cho phép giao tiếp
Câu 12: các chức năng scada nào dưới đây được ứng dụng trong hệ thống truyền tải điện
A. Tính toán điều độ kinh tế
B. Cân bằng dòng công suất ba pha tối ưu dòng công suất
C. Quản lí cuộc gọi và thông tin khách hàng
D. Giao diện thông tin khách hàng
Câu 13: tín hiệu số trong dữ liệu và thông tin của hệ thống điện có đặc điểm
A. Thay đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác trong các bước riêng biệt
B. Ko thể truy cập trực tiếp bởi hệ thống tự động hóa
C. Thay đổi theo công suất của hệ thống
D. Phụ thuộc vào quá trình tối ưu dòng công suất
Câu 14: tín hiệu tương tự là
A. Các tín hiệu liên tục thay đổi theo tgian từ trường thiết bị bao gồm cả tín hiệu điện, cơ khí, khí nén, thủy lực và các hệ thống khác
B. Tín hiệu dạng sóng vuông và ngắt quãng
C. Tín hiệu được điều chế nhịp
D. Tín hiệu không liên tục, chỉ bật hoặc tắt
Câu 15: Yếu tố nào sau đây ko phải là nguyên nhân gây lỗi trong quá trình truyền thông trong hệ thống scada
A. Sử dụng bộ lặp repeater trong hệ thống truyền thông
Câu 16: hệ thống scada/EMS có nghĩa là
A. Hệ thống tự động hóa trạm biến áp
B. Hệ thống quản lý vận hành lưới phân phối
C. Hệ thống quản lí năng lượng
D. Hệ thống tự động điều khiển nguồn phát điện
Câu 17: trong hệ thống scada đâu là nhiệm vụ của IED
A. Truyền dữ liệu từ thiết bị cấp trường đến trung tâm điều khiển
B. Truyền lệnh điều khiển từ trung tâm điều khiển tới các thiết bị cấp trường
C. Cung cấp giao diện dữ liệu cần thiết cho sự tương tác giữa trung tâm điều khiển và người vận hành hoặc người dùng trong hệ thống scada
D. Thu thập tất cả các thông tin từ các thiết bị trường khác nhau xử lí dữ liệu và gửi dữ liệu thu thập đc về trạm chủ
Câu 18: nhiệm vụ cung cấp dịch vụ năng lượng thuộc chức năng nào trong khung chức năng của EMS
C. Quản lý bảo trì hệ thống
D. Dịch vụ năng lượng
Câu 19: yêu cầu về khả năng tương tác (interoperability) đối với hệ thống thông tin scada có nghĩa là
A. các hệ thống đa dạng có thể làm việc cùng nhau trao đổi thông tin bằng cách sử dụng các bộ phận tương thích
B. Hệ thống có thể tích hợp nhiều nhà sản xuất khác nhau
C. Các thiết bị giao tiếp không bị gián đoạn
D. Đảm bảo tính tương thích với các hệ thống cũ
Câu 20: trong hệ thống scada để tránh rủi ro làm ảnh hưởng đến sự làm việc của trung tâm điều khiển cấp quốc gia người ta thường đặt thêm
B. Trạm điều khiển dự phòng
C. Trạm dự phòng hoàn chỉnh ở một địa điểm xa
Câu 21: trong các phần tử của hệ thống scada HMI là
A. Thiết bị thu thập tất cả các thông tin từ các thiết bị trường khác nhau xử lý dữ liệu và gửi dữ liệu thu thập được về trạm chủ
B. Thiết bị nhận các tín hiệu điều khiển từ trạm chủ gửi đến các thiết bị trường
C. Hệ thống các kênh truyền thông được thiết lập giữa các thiết bị trường và trạm chủ
D. Thiết bị cung cấp giao diện cần thiết cho sự tương tác giữa trạm chủ và người vận hành hoặc người dùng trong hệ thống scada
Câu 22: Dòng tín hiệu từ thanh góp đến trung tâm điều khiển như hình vẽ khối nào thuộc khối RTU trong hệ thống scada
A. Analog to digital conversion
Câu 23: Phần mềm của trạm chủ (trung tâm điều khiển master station) trong hệ thống scada gồm các thành phần chính.
A. Hệ thống máy chủ và các phần mềm ứng dụng
B. Máy tính và các phần mềm scada
C. Hệ điều hành và cpu
D. Hệ điều hành , phần mềm scada cơ bản và các phần mềm ứng dụng
Câu 24: phần tử nào dưới đây là một trong những phần tử chính trong hệ thống scada
A. Nhân viên vận hành
B. Các lệnh điều khiển
C. Thiết bị đóng cắt
Câu 25: Cho sơ đồ phân cấp quản lí trong hệ thống scada như trong hình vẽ thứ tự phân cấp quản lí từ dưới lên trên cấp dưới cùng là
C. Cấp điều khiển giám sát
D. Cấp điều khiển cục bộ
Câu 26: Cấu trúc liên kết dạng vòng có đặc điểm
A. tất cả các nút bao gồm nút master tạo thành 1 vòng kín
B. Các nút liên kết qua một đường truyền chính
C. Có khả năng dự phòng nếu một nút bị lỗi
D. Các nút chỉ giao tiếp theo thứ tự định sẵn
Câu 27: hệ thống quản lý năng lượng EMS là ứng dụng nâng cao của hệ thống scada cho
C. Hệ thống giám sát sản xuất
D. Hệ thống điều khiển viễn thông
Câu 28: Nguyên nhân gây lỗi do méo tín hiệu khi truyền dữ liệu trong hệ thống thông tin scada là
A. Do các thành phần có tần số khác nhau
B. Do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép
C. Do giới hạn bang thông
D. Do cường độ tín hiệu bị mất
Câu 29: Cho hệ thống scada thuộc loại cấu hình một trung tâm điều khiển nhiều RTU như hình vẽ ( a và b) hệ thống nào dưới đây thuộc dạng cấu hình chia sẻ đường truyền
D. Không thuộc cấu hình a và b
Câu 30: trong hệ thống scada đặc điểm khác của mô hình trạm chủ cỡ lớn
A. Hệ thống điều khiển trung tâm
B. Quản lý dữ liệu điện năng
D. Mạng lan dự phòng kép
Câu 31: tín hiệu số trong dữ liệu và thông tin của hệ thống điện được biểu thị ở dạng
A. Nhị phân hoặc 2 mức thấp và cao
B. Liên tục theo thời gian
Câu 32: Sơ đồ biến đổi dưới đây thể hiện quá trình gì
A. Sơ đồ khối thể hiện dòng tín hiệu điện áp từ thiết bị đến trung tâm điều khiển
B. Sơ đồ khối thể hiện dòng tín hiệu dòng điện từ thiết bị đến trung tâm điều khiển
C. Sơ đồ khối thể hiện sự biến đổi từ tín hiệu tương tự thành tín hiệu số
D. Sơ đồ khối thể hiện sự biến đổi từ tín hiệu số thành tín hiệu tương tự
Câu 33: trong mô hình OSI 7 lớp vận chuyển có nhiệm vụ
A. Đảm bảo dữ liệu được truyền đầy đủ
B. Phân phối thông điệp theo quy trình và đúng thứ tự
C. Quản lý các phiên kết nối
D. Kiểm soát lưu lượng và đảm bảo an toàn
Câu 34: Cho cấu trúc liên kết dạng vòng trong hệ thống thông tin scada như hình vẽ đặc điểm cấu trúc là
A. Tăng và giảm số lượng nút trong mạch vòng dễ dàng ko phải ngừng liên lạc
B. Khi lỗi 1 nút các nút khác làm việc bình thường
C. Dễ dàng xác định dữ liệu do nút nào gửi và gửi đến nút nào
D. Việc xử lý lỗi ở nút bất kỳ ko làm gián đoạn sự làm việc của cấu trúc
Câu 35: tiêu chuẩn về độ trễ thời gian trong yêu cầu đối với chất lượng dịch vụ QoS của hệ thống thông tin scada có nghĩa là
A. khoảng cách truyền dữ liệu và phản hồi phải nhỏ
B. Đảm bảo thời gian phản hồi nhanh
C. Kiểm soát lưu lượng dữ liệu
D. Tối ưu hóa độ trễ truyền tải
Câu 36: đặc điểm nào dưới đây ko phải là đặc điểm của cấu trúc master–slave
A. giao tiếp mạng vẫn có thể xảy ra ngay cả khi trạm chủ lỗi
B. Các thiết bị slave phải chờ lệnh từ master để giao tiếp
C. Master điều phối mọi hoạt động giao tiếp của các slave
D. Slave không thể tự khởi tạo giao tiếp
Câu 37: Cho cấu trúc liên kết dạng lưới trong hệ thống thông tin scada như hình vẽ đáp án nào không đúng với đặc điểm cấu trúc này
A. Một liên kết bị lỗi các liên kết còn lại không làm việc
C. Giao tiếp giữa các thiết bị nhanh chóng
D. Các đối tác làm việc bình thường khi 1 đối tác bất kì bị sự cố
Câu 38: Tiêu chuẩn IEC 61850 là tiêu chuẩn
A. Về giao thức hoàn chỉnh và chuyên dụng cho tự động hóa trạm biến áp.
B. Về giao thức để liên lạc với PLC, được phát triển cho các thiết bị điện tử công nghiệp.
C. Về giao thức mở sử dụng trong viễn thông (telecommunication).
D. Về giao thức mở áp dụng cho các thiết bị viễn thông của hệ thống SCADA.
Câu 39: Trong mô hình OSI 7 lớp lớp nào chịu trách cung cấp quyền truy cập mạng cho người dùng nơi các dịch vụ như truy cập và truyền file email dịch vụ và thư mục đc cung cấp.
A. Lớp liên kết dữ liệu (Data link layer)
B. Lớp mạng (network layer)
C. Lớp vật lý ( physical layer)
D. Lớp ứng dụng(application layer)
Câu 40: phương tiện truyền thông nào trong hệ thống scada được sử dụng để truyền tín hiệu quang
A. Cáp đôi vặn xoắn.
D. Truyền thông vệ tinh.
Câu 41: trong kĩ thuật truyền thông của hệ thống thông tin scada loại cấu trúc nào cho phép cả 2 thiết bị có thể giao tiếp truyền và nhận tín hiệu cùng 1 lúc
B. Cấu trúc truyền dữ liệu song công hoàn toàn
C. Cấu trúc một điểm đến nhiều điểm
D. Cấu trúc điều khiển tập trung
Câu 42: khung chức năng của EMS có bao nhiêu chức năng chính
Câu 43: Để kiểm tra lỗi trong khi truyền dữ liệu trong hệ thống thông tin scada ta có thể dung phương pháp nào
A. Kiểm tra lỗi bằng bit chẵn lẻ
B. Tăng băng thông cho hệ thống truyền tin
C. Tăng cự ly truyền thông cực đại của mạng
D. Hạn chế tác động của ngoại cảnh
Câu 44: trong các phần tử hệ thống scada HMI nghĩa là
A. Trung tâm điều khiển
B. Thiết bị đầu cuối
C. Thiết bị điện tử thông minh
D. Giao diện người máy
Câu 45: trong các phân tử hệ thống scada RTU nghĩa là
A. Thiết bị điện tử thông minh
B. Thiết bị đầu cuối
C. Giao diện người máy
D. Thiết bị đo lường
Câu 46: trong mô hình OSI 7 lớp nào chịu trách nghiệm tạo khung cho các luồng bit dữ liệu, thực hiện kiểm soát luồng, kiểm soát lỗi và cơ chế kiểm soát truy cập
A. Lớp liên kết dữ liệu
Câu 47: trạng thái nào dưới đây ko phải là nguyên nhân gây mất ổn định hệ thống điện
A. Ngắn mạch trên lưới điện
C. Hư hỏng thiết bị bảo vệ
D. Thao tác chính xác của người vận hành
Câu 48: Hệ thống quản lý năng lượng EMS là ứng dụng nâng cao của hệ thống scada cho
D. Các nhà máy công nghiệp
Câu 49: trong giao diện người máy HMI chức năng kiểm soát truy cập cho phép
A. Giám sát hoạt động người dùng
D. Nhận dạng người dùng
Câu 50: thao tác nào dưới đây nằm trong cả hai quá trình giám sát và điều khiển thiết bị
A. Chuyển đổi dữ liệu thành dạng có thể truyền tin được gói dữ liệu thành các gói tin và truyền qua các phương tiện truyền thông
B. Nhận dữ liệu tại trung tâm điều khiển
C. Hiển thị dữ liệu trên màn hình của nhân viên vận hành
D. Các lệnh điều khiển được thực hiện tại trung tâm bằng các thiết bị thực thi thích hợp