Trắc nghiệm Vi sinh vật Y học (TUMP) - Có đáp án Luyện thi Vi sinh vật Y học theo chương trình TUMP với bộ đề trắc nghiệm trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát giáo trình: các loại vi sinh vật gây bệnh, cơ chế tác động, xét nghiệm và phòng chống bệnh nhiễm trùng – làm bài nhanh, xem kết quả tức thì, củng cố kiến thức vi sinh vật y học hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm vi sinh vật y học TUMP ôn thi vi sinh vật y học đề thi vi sinh vật y học có đáp án bài test vi sinh vật có đáp án ngân hàng câu hỏi vi sinh vật test vi sinh vật y học online
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Tên thường gọi của virus gây bệnh thủy dậu
D. Varicella zoster virus
Câu 2: Hủy cốt bào chết theo chương trình dưới kích thích của
Câu 3: Sự tạo xương khoảng
Câu 4: Đặc điểm mô học mày đay
A. Thâm nhiễm tế bào đơn nhân, bạch cầu ái toan, bạch cầu đa nhân trung tính ít
B. Mô đệm phù nên khoảng cách giữa bó collagen rộng
C. Có thóai hóa dưỡng bào xung quanh tĩnh mạch bề mặt
Câu 5: Khóang hóa mô hình sụn và xương lưới
A. Xảy thông qua túi chứa khuôn hữu cơ gọi là những nhân Hydroxyapatit
B. Muối khoáng lắng đọng trên nhân tạo tinh thể hình cầu Ca(PO4)6(OH)2
Câu 6: Kháng nguyên O của trực khuẩn mủ xanh là
Câu 7: Môi trường acid ở ổ tiêu xương làm thủy phân yếu tố tăng trưởng thành dạng hoạt động
Câu 8: Đâu ko phải là tổn thương da cấp tính
C. Viêm da cơ địa cấp tính
Câu 9: Trong điều kiện tối ưu hủy xương diễn ra trong
Câu 10: Đặc điểm của bệnh zona
A. Hình thức tái hoạt của một nhiễm trùng tiềm tàng virus VZV
B. Biểu hiện ở da bởi tổn thương phỏng nốt dính thành chùm
C. Tổn thương phân bố theo vùng các dây thần kinh bị ảnh hưởng
D. Tất cả các ý trên
Câu 11: Cơ chế khóang hóa
A. khoáng hóa trên mô hình sụn và xương lưới
B. khoáng hóa xương lá
Câu 12: Độc tố botulium có vai trò
A. Ức chế giải phóng acetylcholinesteras
B. Ngăn không cho Ach gắn vào receptor nicotinic (curare)
C. Gây khử cực nhưng bị phá hủy chậm không có men phân hủy đặc hiệu nên gây liệt khử cực kéo dài (thuốc cường phó giao cảm vd succinylcholin)
Câu 13: Kháng nguyên C có bản chất
Câu 14: Đâu không phải tổn thương da mạn tính
Câu 15: Các bệnh viêm da cấp phổ biến
Câu 16: Đo calci niệu thực lúc đói vào buổi sáng khoảng
Câu 17: Đặc điểm hình thể của trực khuẩn mủ xanh
A. Kích thước thay đổi thông thường nhỏ và mảnh
B. Thường họp thành đôi và chuỗi ngắn
C. Rất di động, có lông ở một đầu
D. Tất cả các ý trên
Câu 18: Các dấu hiệu cảnh báo nốt ruồi ác tính
A. Mở rộng nốt ruồi có từ trước
B. Ngứa đau nốt ruồi có từ trước
C. Phát triển tổn thương sắc tố
D. Đường viền tổn thương sắc tố không đều
E. Biến đổi sắc màu tổn thương sắc tố
Câu 19: Bộ xương thay thế thông qua qúa trình sửa chữa mỗi năm khoảng
Câu 20: Cortisol tăng cao dẫn tới thoái hóa khuôn hữu cơ của xương, ảnh hưởng tới quá trình khóang hóa gây lõang xương
Câu 21: định type huyết thanh trực khuẩn mủ xanh dựa trên KN
Câu 22: Nhóm dưới họ betaherpesvirinae của virus herpes có đặc tính
A. Chu kỳ phát triển dài
B. gây tb khổng lồ ở tổ chức nhiễm trùng
C. Gây nhiễm trùng tiềm ẩn ở tế bào tuyến nước bọt, tb thận
D. Tất cả các ý trên
Câu 23: Kháng nguyên M có bản chất
Câu 24: Nhược điểm của Hydroxyprolin niệu khi dùng để đánh giá hủy xương
A. Không phải chỉ số đặc hiệu cho sự tiêu xương, được phóng thích từ qúa trình chuyển hóa của da, mô liên kết và yếu tố bổ thể C1q
B. Bị ảnh hưởng bởi thành phần hydroxyprolin thức ăn (genlatin, thịt)
Câu 25: Sự cân bằng giữa hủy xương-tạo xương duy trì nhờ
A. Hormon tuyến cận giáp
D. Các yếu tố trung gian (cytokin, yếu tố tăng trưởng)
Câu 26: Đặc điểm bệnh dày sừng bã nhờn
A. Phổ biến người từ độ tuổi trung niên trở lên
B. Phát sinh tự nhiên
C. Xuất hiện dưới dạng mảng tròn phẳng, màu nâu sẫm thường mịn nhung
Câu 27: Chỉ có kháng thể kháng M đặc hiệu typ mới có khả năng chống lại sự nhiễm trùng của liên cầu
Câu 28: Heparan sulfat proteoglycan có vai trò
A. Bám trên màng tạo cốt bào giúp nó kết nối với protein gắn tế bào hoặc tương tác với yếu tố tăng trưởng
B. Bám vào sợi collagen có vai trò điều hòa tổng hợp collagen tạo hàng rào ngăn xâm nhập tác nhân lạ
Câu 29: Chất đặc hiệu đánh giá trình tiêu xương
Câu 30: Sản phẩm thoái hóa Collagen typ I trong nước tiểu gồm
C. Hydroxypyridinium niệu
Câu 31: Kháng nguyên R có bản chất
Câu 32: PTH có vai trò
A. Tăng nồng độ calci giảm nồng độ phosphat máu
B. Tăng tính thấm Ca của màng tế bào xương tạo cốt bào
C. Hoạt hóa hủy cốt bào có sẵn tạo hủy cốt bào mới
Câu 33: Biểu hiện viêm da địa cấp tính
Câu 34: Đặc điểm u sụn lành
A. Thường xảy ra ở xương ống nhỏ bàn tay bàn chân
B. Xuất phát từ mô xương xốp phía vùng thân xương
C. U màu xám trong, làm thân xương phình to vỏ xương mỏng
D. Vi thể u gồm tế bào sụn có kích thước đồng đều, nhân nhỏ nằm trong các ổ sụn, chất nền sụn ngấm vôi
E. U gây sưng đau gãy xương bệnh lý vỏ xương mỏng
Câu 35: Hình thức sinh sản hữu tính của nấm gồm
A. Bào tử trứng, đảm, nang
B. Bào tử đính, bào tử phân liệt, bào tử bào nang
C. Hợp bào, hợp nhân, phân chia nguyên phân
D. Nảy chồi, phân mảnh, tạo bào tử phân liệt
Câu 36: Kết quả sau bước nội bào của qúa trình hình thành mô dạng xương là hình thành
Câu 37: Bệnh vảy nến thường biểu da vùng
D. Vùng thắt lưng, Kẽ liên sườn, bao quy đầu
Câu 38: TGF - B có đặc điểm
A. Kích thích biệt hóa tb dòng tạo cốt bào
B. Tăng tổng hợp collagen của xương
C. Ức chế biệt hóa hủy cốt bào giảm hoạt tính hủy cốt bào
Câu 39: Vi thể nốt ruồi loạn sản
A. Các tế bào nevi phát triển dần thay tế bào bình thường đường nối biểu bì mô đệm
B. Thâm nhiễm lympho bào thưa thớt
C. Mất sắc tố melanin
D. Xuất đại thực bào xơ hóa quanh đám tế bào hắc tố
Câu 40: Đặc điểm calcitonin
B. Gắn với receptor hủy cốt bào làm giảm hoạt động tiêu xương tế bào xương (đặc biệt quan trọng trẻ em làm tăng lắng Calci)
C. Giảm tạo hủy cốt bào dẫn đến giảm tạo tạo cốt bào