Trắc nghiệm Vi sinh vật Y học (TUMP) - Có đáp án

Luyện thi Vi sinh vật Y học theo chương trình TUMP với bộ đề trắc nghiệm trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát giáo trình: các loại vi sinh vật gây bệnh, cơ chế tác động, xét nghiệm và phòng chống bệnh nhiễm trùng – làm bài nhanh, xem kết quả tức thì, củng cố kiến thức vi sinh vật y học hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm vi sinh vật y học TUMP ôn thi vi sinh vật y học đề thi vi sinh vật y học có đáp án bài test vi sinh vật có đáp án ngân hàng câu hỏi vi sinh vật test vi sinh vật y học online

Số câu hỏi: 107 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

141,190 lượt xem 10,858 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Tên thường gọi của virus gây bệnh thủy dậu
A.  
Herpes simplex virus
B.  
Cytomegalovirus
C.  
Epstein Barr virus
D.  
Varicella zoster virus
Câu 2: 0.25 điểm
Hủy cốt bào chết theo chương trình dưới kích thích của
A.  
Estrogen
B.  
TGF-B
C.  
Biphosphonat
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 3: 0.25 điểm
Sự tạo xương khoảng
A.  
5 ngày
B.  
10 ngày
C.  
20 ngày
D.  
3 tháng
Câu 4: 0.25 điểm
Đặc điểm mô học mày đay
A.  
Thâm nhiễm tế bào đơn nhân, bạch cầu ái toan, bạch cầu đa nhân trung tính ít
B.  
Mô đệm phù nên khoảng cách giữa bó collagen rộng
C.  
Có thóai hóa dưỡng bào xung quanh tĩnh mạch bề mặt
D.  

Tất cá các ý trên

Câu 5: 0.25 điểm
Khóang hóa mô hình sụn và xương lưới
A.  
Xảy thông qua túi chứa khuôn hữu cơ gọi là những nhân Hydroxyapatit
B.  
Muối khoáng lắng đọng trên nhân tạo tinh thể hình cầu Ca(PO4)6(OH)2
C.  
Cả A, B
Câu 6: 0.25 điểm
Kháng nguyên O của trực khuẩn mủ xanh là
A.  

Ngoại độc tố

B.  

Nội độc tố

Câu 7: 0.25 điểm
Môi trường acid ở ổ tiêu xương làm thủy phân yếu tố tăng trưởng thành dạng hoạt động
A.  
Đúng
B.  
B Sai
Câu 8: 0.25 điểm
Đâu ko phải là tổn thương da cấp tính
A.  
Mày đay
B.  
Chàm
C.  
Viêm da cơ địa cấp tính
D.  
Vảy nến
Câu 9: 0.25 điểm
Trong điều kiện tối ưu hủy xương diễn ra trong
A.  
10 ngày
B.  
20 ngày
C.  
3 tháng
Câu 10: 0.25 điểm
Đặc điểm của bệnh zona
A.  
Hình thức tái hoạt của một nhiễm trùng tiềm tàng virus VZV
B.  
Biểu hiện ở da bởi tổn thương phỏng nốt dính thành chùm
C.  
Tổn thương phân bố theo vùng các dây thần kinh bị ảnh hưởng
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 11: 0.25 điểm
Cơ chế khóang hóa
A.  
khoáng hóa trên mô hình sụn và xương lưới
B.  
khoáng hóa xương lá
C.  
A và B
Câu 12: 0.25 điểm
Độc tố botulium có vai trò
A.  
Ức chế giải phóng acetylcholinesteras
B.  
Ngăn không cho Ach gắn vào receptor nicotinic (curare)
C.  
Gây khử cực nhưng bị phá hủy chậm không có men phân hủy đặc hiệu nên gây liệt khử cực kéo dài (thuốc cường phó giao cảm vd succinylcholin)
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 13: 0.25 điểm

Kháng nguyên C có bản chất

A.  
polysaccaride
B.  
protein
C.  
nucleoprotein
D.  
tất cả ý trên
Câu 14: 0.25 điểm
Đâu không phải tổn thương da mạn tính
A.  
Vảy nến
B.  
Liken phẳng
C.  
Viêm da tiếp xúc
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 15: 0.25 điểm
Các bệnh viêm da cấp phổ biến
A.  
Mày đay
B.  
Viêm da địa
C.  
Cả A, B
Câu 16: 0.25 điểm
Đo calci niệu thực lúc đói vào buổi sáng khoảng
A.  
6-7h
B.  
7-8h
C.  
8-11h
D.  
8-10h
Câu 17: 0.25 điểm
Đặc điểm hình thể của trực khuẩn mủ xanh
A.  
Kích thước thay đổi thông thường nhỏ và mảnh
B.  
Thường họp thành đôi và chuỗi ngắn
C.  
Rất di động, có lông ở một đầu
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 18: 0.25 điểm
Các dấu hiệu cảnh báo nốt ruồi ác tính
A.  
Mở rộng nốt ruồi có từ trước
B.  
Ngứa đau nốt ruồi có từ trước
C.  
Phát triển tổn thương sắc tố
D.  
Đường viền tổn thương sắc tố không đều
E.  

Biến đổi sắc màu tổn thương sắc tố

Câu 19: 0.25 điểm
Bộ xương thay thế thông qua qúa trình sửa chữa mỗi năm khoảng
A.  
D 10%
B.  
20%
C.  
30%
D.  
40%
Câu 20: 0.25 điểm
Cortisol tăng cao dẫn tới thoái hóa khuôn hữu cơ của xương, ảnh hưởng tới quá trình khóang hóa gây lõang xương
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 21: 0.25 điểm
định type huyết thanh trực khuẩn mủ xanh dựa trên KN
A.  
KN H
B.  
KN O
Câu 22: 0.25 điểm
Nhóm dưới họ betaherpesvirinae của virus herpes có đặc tính
A.  
Chu kỳ phát triển dài
B.  
gây tb khổng lồ ở tổ chức nhiễm trùng
C.  
Gây nhiễm trùng tiềm ẩn ở tế bào tuyến nước bọt, tb thận
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 23: 0.25 điểm

Kháng nguyên M có bản chất

A.  
polysaccaride
B.  
protein
C.  
nucleoprotein
D.  
tất cả ý trên
Câu 24: 0.25 điểm
Nhược điểm của Hydroxyprolin niệu khi dùng để đánh giá hủy xương
A.  
Không phải chỉ số đặc hiệu cho sự tiêu xương, được phóng thích từ qúa trình chuyển hóa của da, mô liên kết và yếu tố bổ thể C1q
B.  
Bị ảnh hưởng bởi thành phần hydroxyprolin thức ăn (genlatin, thịt)
C.  
Cả A, B
Câu 25: 0.25 điểm
Sự cân bằng giữa hủy xương-tạo xương duy trì nhờ
A.  
Hormon tuyến cận giáp
B.  
Vitamin D
C.  
Hormon steroid
D.  
Các yếu tố trung gian (cytokin, yếu tố tăng trưởng)
E.  
Tất cả các ý trên
Câu 26: 0.25 điểm
Đặc điểm bệnh dày sừng bã nhờn
A.  
Phổ biến người từ độ tuổi trung niên trở lên
B.  
Phát sinh tự nhiên
C.  
Xuất hiện dưới dạng mảng tròn phẳng, màu nâu sẫm thường mịn nhung
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 27: 0.25 điểm

Chỉ có kháng thể kháng M đặc hiệu typ mới có khả năng chống lại sự nhiễm trùng của liên cầu

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 28: 0.25 điểm
Heparan sulfat proteoglycan có vai trò
A.  
Bám trên màng tạo cốt bào giúp nó kết nối với protein gắn tế bào hoặc tương tác với yếu tố tăng trưởng
B.  
Bám vào sợi collagen có vai trò điều hòa tổng hợp collagen tạo hàng rào ngăn xâm nhập tác nhân lạ
Câu 29: 0.25 điểm
Chất đặc hiệu đánh giá trình tiêu xương
A.  
PYD
B.  
DPD
C.  
Cả A, B
Câu 30: 0.25 điểm
Sản phẩm thoái hóa Collagen typ I trong nước tiểu gồm
A.  
Hydroxyprolin niệu
B.  
Hydroxylysin niệu
C.  
Hydroxypyridinium niệu
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 31: 0.25 điểm

Kháng nguyên R có bản chất

A.  
polysaccaride
B.  
protein
C.  
nucleoprotein
D.  
tất cả ý trên
Câu 32: 0.25 điểm
PTH có vai trò
A.  
Tăng nồng độ calci giảm nồng độ phosphat máu
B.  
Tăng tính thấm Ca của màng tế bào xương tạo cốt bào
C.  
Hoạt hóa hủy cốt bào có sẵn tạo hủy cốt bào mới
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 33: 0.25 điểm
Biểu hiện viêm da địa cấp tính
A.  
Ngứa
B.  
Phù nề
C.  
Có mụn nước
D.  

Tất cá các ý trên

Câu 34: 0.25 điểm
Đặc điểm u sụn lành
A.  
Thường xảy ra ở xương ống nhỏ bàn tay bàn chân
B.  
Xuất phát từ mô xương xốp phía vùng thân xương
C.  
U màu xám trong, làm thân xương phình to vỏ xương mỏng
D.  
Vi thể u gồm tế bào sụn có kích thước đồng đều, nhân nhỏ nằm trong các ổ sụn, chất nền sụn ngấm vôi
E.  
U gây sưng đau gãy xương bệnh lý vỏ xương mỏng
Câu 35: 0.25 điểm
Hình thức sinh sản hữu tính của nấm gồm
A.  

Bào tử trứng, đảm, nang

B.  

Bào tử đính, bào tử phân liệt, bào tử bào nang

C.  

Hợp bào, hợp nhân, phân chia nguyên phân

D.  

Nảy chồi, phân mảnh, tạo bào tử phân liệt

Câu 36: 0.25 điểm
Kết quả sau bước nội bào của qúa trình hình thành mô dạng xương là hình thành
A.  
Tơ collagen
B.  
Sợi collagen
C.  
Tiền collagen
D.  
Tropocollagen
Câu 37: 0.25 điểm
Bệnh vảy nến thường biểu da vùng
A.  
Khuỷu tay
B.  
Đầu gối
C.  
da đầu
D.  
Vùng thắt lưng, Kẽ liên sườn, bao quy đầu
E.  
Tất cả các ý trên
Câu 38: 0.25 điểm
TGF - B có đặc điểm
A.  
Kích thích biệt hóa tb dòng tạo cốt bào
B.  
Tăng tổng hợp collagen của xương
C.  
Ức chế biệt hóa hủy cốt bào giảm hoạt tính hủy cốt bào
D.  
D Tất đáp án
Câu 39: 0.25 điểm
Vi thể nốt ruồi loạn sản
A.  
Các tế bào nevi phát triển dần thay tế bào bình thường đường nối biểu bì mô đệm
B.  
Thâm nhiễm lympho bào thưa thớt
C.  
Mất sắc tố melanin
D.  
Xuất đại thực bào xơ hóa quanh đám tế bào hắc tố
E.  
Tất cả các ý trên
Câu 40: 0.25 điểm
Đặc điểm calcitonin
A.  
Giảm Ca máu
B.  
Gắn với receptor hủy cốt bào làm giảm hoạt động tiêu xương tế bào xương (đặc biệt quan trọng trẻ em làm tăng lắng Calci)
C.  
Giảm tạo hủy cốt bào dẫn đến giảm tạo tạo cốt bào
D.  
Tất cả các ý trên