Trắc Nghiệm Dược Lý phần Tác Dụng Thuốc - VMU có đáp án

Tham gia trắc nghiệm Dược Lý - Tác Dụng Thuốc miễn phí tại Đại Học Y Khoa Vinh (VMU), với đầy đủ đáp án giúp sinh viên củng cố kiến thức về dược lý học. Bộ câu hỏi bao gồm các khái niệm về tác dụng thuốc, cơ chế hoạt động của thuốc, phân loại thuốc, và các phản ứng phụ tiềm ẩn, hỗ trợ sinh viên trong việc chuẩn bị cho các kỳ thi và bài kiểm tra môn Dược Lý tại VMU. Hệ thống câu hỏi đa dạng giúp bạn tự đánh giá năng lực và nâng cao kiến thức chuyên ngành dược lý một cách hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm dược lý miễn phítrắc nghiệm tác dụng thuốcĐại học Y khoa Vinh VMUcâu hỏi dược lý có đáp ánôn thi dược lýphản ứng phụ của thuốctác dụng thuốc dược lýthi thử dược lýcơ chế tác dụng thuốcbài tập dược lý onlinehọc dược lý miễn phícâu hỏi y dượcchuẩn bị thi dược lý VMUluyện thi dược lýtác dụng phụ của thuốc

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

143,466 lượt xem 11,028 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Tác dụng tăng nhịp tim khi dùng atropin để giãn cơ trơn đường tiêu hóa thuộc kiểu tác dụng gì?
A.  
Tác dụng không mong muốn
B.  
Tác dụng nhanh
C.  
Tác dụng chọn lọc
D.  
Tác dụng đặc hiệu
Câu 2: 1 điểm
Mục đích uống nhiều nước khi sử dụng sulfamid:
A.  
Giảm tác dụng phụ gây loét dạ dày
B.  
Giảm tác dụng không mong muốn gây sỏi thận
C.  
Giảm tác dụng phụ gây dị ứng
D.  
Tất cả
Câu 3: 1 điểm
Thuốc nào có tác dụng trung hòa acid dạ dày:
A.  
NaHCO3
B.  
Magie hydroxyd
C.  
Nhôm hydroxyd
D.  
Tất cả
Câu 4: 1 điểm
Thuốc lợi tiểu thẩm thấu:
A.  
Thiazid
B.  
Furosemid
C.  
Spironolactone
D.  
Manitol
Câu 5: 1 điểm
Thuốc có tác dụng tại chỗ:
A.  
Methyl salicylat
B.  
Procain
C.  
Oxy già
D.  
A và C
Câu 6: 1 điểm
Paracetamol đặt trực tràng có tác dụng gì?
A.  
Tác dụng toàn thân
B.  
Tác dụng tại chỗ
C.  
Tác dụng đặc hiệu
D.  
Tác dụng chọn lọc
Câu 7: 1 điểm
Tác dụng giảm đau của thuốc mê thuộc kiểu tác dụng nào?
A.  
Tác dụng chính
B.  
Tác dụng chọn lọc
C.  
Tác dụng hồi phục
D.  
A và C
Câu 8: 1 điểm
Tác dụng của kháng sinh polymyxin B trong điều trị viêm âm đạo, thuộc kiểu tác dụng gì?
A.  
Tác dụng toàn thân
B.  
Tác dụng tại chỗ
C.  
Tác dụng đặc hiệu
D.  
Tác dụng chọn lọc
Câu 9: 1 điểm
Các chế phẩm corticoid bôi ngoài da không được khuyến dùng cho trẻ em bởi vì:
A.  
Tăng hấp thu
B.  
Tăng tác dụng của toàn thân
C.  
Tăng độc tính
D.  
Tất cả
Câu 10: 1 điểm
Uống vitamin A-D sau khi ăn nhằm mục đích:
A.  
Hạn chế tác dụng không mong muốn của thuốc
B.  
Tăng hấp thu
C.  
Tăng tác dụng
D.  
B và C
Câu 11: 1 điểm
Biện pháp uống thuốc sau khi ăn của nhóm thuốc NSAIDs, nhằm mục đích:
A.  
Tăng tác dụng chính của thuốc
B.  
Hạn chế tác dụng không mong muốn của thuốc
C.  
Tăng hấp thu thuốc
D.  
A và C
Câu 12: 1 điểm
Tác dụng diệt nấm ở ruột non của Nystatin thuộc kiểu tác dụng gì?
A.  
Tác dụng tại chỗ
B.  
Tác dụng toàn thân
C.  
Tác dụng đặc hiệu
D.  
Tác dụng chọn lọc
Câu 13: 1 điểm
Cơ chế tác dụng của Al(OH)3 trong điều trị viêm loét dạ dày:
A.  
Trung hòa acid dịch vị
B.  
Diệt khuẩn
C.  
Ức chế tiết acid dịch vị
D.  
A và C
Câu 14: 1 điểm
Khi dùng tetracyclin cho trẻ em dưới 19 tuổi gây vàng răng thuộc tác dụng gì?
A.  
Tác dụng chọn lọc
B.  
Tác dụng không mong muốn
C.  
Tác dụng không hồi phục
D.  
B và C
Câu 15: 1 điểm
Tác dụng diệt trực khuẩn lao của isoniazid thuộc kiểu tác dụng gì?
A.  
Tác dụng không mong muốn
B.  
Tác dụng nhanh
C.  
Tác dụng chọn lọc
D.  
Tác dụng đặc hiệu
Câu 16: 1 điểm
Bản chất của receptor:
A.  
Là protein có trọng lượng phân tử nhỏ
B.  
Là protein có trọng lượng phân tử lớn
C.  
Là chất trung gian hóa học
D.  
Tất cả
Câu 17: 1 điểm
Tác dụng tại chỗ có đặc điểm gì khác so với tác dụng toàn thân?
A.  
Thuốc ít hấp thu vào trong máu
B.  
Tác dụng kém hơn
C.  
Không dùng cho trẻ em
D.  
Chỉ dùng với dạng thuốc bôi ngoài da
Câu 18: 1 điểm
Tác dụng hạ sốt, giảm đau, chống viêm của Aspirin là kiểu tác dụng gì?
A.  
Tác dụng không mong muốn
B.  
Tác dụng nhanh
C.  
Tác dụng chọn lọc
D.  
Tác dụng đặc hiệu
Câu 19: 1 điểm
Mục đích phối hợp thuốc kháng histamin H2 với thuốc NSAIDs trong điều trị viêm khớp:
A.  
Tăng tác dụng giảm đau
B.  
Tăng tác dụng chống viêm
C.  
Giảm tác dụng không mong muốn của NSAIDs
D.  
A và C
Câu 20: 1 điểm
Cơ chế tác dụng của kháng sinh betalactam:
A.  
Ức chế sự phát triển của vi khuẩn
B.  
Thông qua kênh vận chuyển ion của vi khuẩn
C.  
Ức chế sự tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
D.  
Tất cả
Câu 21: 1 điểm
Cơ chế tác dụng của MgSO4:
A.  
Thông qua hệ thống vận chuyển
B.  
Tăng tính thẩm thấu
C.  
Tăng nhu động ruột
D.  
B và C
Câu 22: 1 điểm
Cơ chế tác dụng của thuốc điều trị trầm cảm IMAO:
A.  
Thông qua receptor
B.  
Thông qua hệ thống vận chuyển
C.  
Thông qua enzym
D.  
Thông qua kênh vận chuyển ion
Câu 23: 1 điểm
Cơ chế tác dụng của clopheniramin:
A.  
Thông qua receptor
B.  
Thông qua hệ thống vận chuyển
C.  
Thông qua enzym
D.  
Thông qua kênh vận chuyển ion
Câu 24: 1 điểm
Tác dụng gây ngủ khi dùng thuốc kháng histamin H1 để điều trị dị ứng thuộc kiểu tác dụng:
A.  
Tác dụng chính của thuốc
B.  
Tác dụng không mong muốn
C.  
Tác dụng đặc hiệu
D.  
Tất cả
Câu 25: 1 điểm
Tác dụng đối kháng của acetylcholin và adrenalin thuộc kiểu đối kháng:
A.  
Đối kháng cạnh tranh
B.  
Đối kháng không cạnh tranh
C.  
Đối kháng chức năng
D.  
Đối kháng hóa học
Câu 26: 1 điểm
Cơ chế tác dụng của digoxin:
A.  
Thông qua kênh vận chuyển ion
B.  
Tác dụng ức chế enzym
C.  
Thông qua hệ thống vận chuyển
D.  
Thông qua receptor
Câu 27: 1 điểm
Cơ chế tác dụng của thuốc omeprazol:
A.  
Thông qua kênh vận chuyển ion
B.  
Tác dụng ức chế enzym
C.  
Thông qua hệ thống vận chuyển
D.  
Thông qua receptor
Câu 28: 1 điểm
Đặc điểm của đối kháng cạnh tranh:
A.  
Chất đối kháng gắn trên cùng vị trí ở receptor của chất chủ vận
B.  
Ví dụ thuốc kích thích beta-adrenergic và thuốc ức chế beta-adrenergic
C.  
Không mang tính đặc hiệu
D.  
B và C
Câu 29: 1 điểm
Nhóm thuốc nào có cơ chế tác dụng thông qua kênh vận chuyển ion:
A.  
Nifedipin
B.  
Salbutamol
C.  
Nitroglycerin
D.  
Cimetidin
Câu 30: 1 điểm
Chức năng của receptor:
A.  
Nhận biết các phân tử thông minh bằng sự gắn kết đặc hiệu các phân tử này vào receptor theo các liên kết hóa học
B.  
Chuyển tác dụng tương hỗ giữa các phân tử thông tin và receptor thành một tín hiệu để gây ra đáp ứng sinh học
C.  
Liên kết chọn lọc với thuốc hoặc chất nội sinh để tạo nên đáp ứng sinh học
D.  
Tất cả