Tổng hợp Đề Trắc Nghiệm Môn Dược Lý học Có Đáp Án Ôn luyện môn Dược Lý với bộ đề thi trắc nghiệm. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dược lý học, cơ chế tác dụng của thuốc, dược động học, dược lực học, và các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của thuốc. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và kỹ năng phân tích, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí để nắm chắc kiến thức và tự tin khi bước vào kỳ thi chính thức.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Dược Lý Học Viện Tài Chính AOF đề thi Dược Lý có đáp án ôn thi Dược Lý kiểm tra kiến thức Dược Lý thi thử Dược Lý cơ chế tác dụng của thuốc dược động học dược lực học hiệu quả của thuốc thi thử trực tuyến Dược Lý đề thi Dược Lý miễn phí tài liệu ôn thi Dược Lý
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Verapamil được chỉ định trong các trường hợp sau: sai
A. (1) chống cơn đau thắt ngực thể không ổn định
B. (2) chống cơn đau thắt ngực thể ổn định
E. (5) suy tim mãn tính.
Câu 2: 13 Đặc điểm tác dụng trên mạch của nhóm chẹn AT1 của angiotensin II trong hạ áp là: đúng
A. (1) Giãn mạch trực tiếp
B. (2) Giả trương lực giao cảm ngoại vi
C. (3) Giảm đáp ứng của hệ mạch vs chất co mạch.
D. (4) Giãn cả ĐM và TM
E. (5) Giãn mạch chủ yếu mạch máu lớn (phổi, thận, não)
Câu 3: C51, Ưu điểm của prednisolone với hydrocortisone là: sai
A. 1 chống viêm mạnh hơn,
B. 2 ít giữ natri và nước,
C. 3 ức chế ACTH mạnh hơn ,
D. 4 ít làm tang đường huyết hơn,
E. 5 thời gian tác dụng kéo dài hơn.
Câu 4: C54, Acetazolamid chống chỉ định với: đúng
A. (1) Xơ gan và suy gan,
B. (2) Bệnh tim phổi mạn tính,
C. (3) Xơ gan và suy gan ,
D. (4) Tăng huyết áp ,
E. (5) Phụ nữ có thai.
Câu 5: Chống chỉ định của sắt là: sai
A. (1) Không dùng dạng tiêm cho người thiếu Vitamin C
B. (2) Thiếu máu tan máu
C. (3) Mô nhiễm hemosiderin
D. (4) Không dùng dạng viên cho trẻ 12 tuổi
E. (5) Không dùng dạng tiêm tĩnh mạch cho bệnh nhân cao huyết áp
Câu 6: Đường dùng nào không thể đưa sắt vào cơ thể:
Câu 7: Amyl nitrit không có chỉ định trong trường hợp sau
A. Cắt cơn đau thắt ngực
B. Huyết áp tối đa <90mmHg
Câu 8: Thuốc hạ áp nào sau đây tác dụng trên hệ động mạch và tim tương đương nhau:
Câu 9: 22 Đặc điểm tác dụng của thuốc giãn cơ eprison là: các ý sai
A. (1) Giãn cơ trơn khí phế quản.
E. (5) Giảm sức co bóp cơ tim. Các ý sai là:
Câu 10: 44 Chống chỉ định của testosterol là: đúng
A. (1) Ung thư vú ở nữ giới.
B. (2) Ung thư tử cung.
C. (3) Ung thư vú ở nam giới.
D. (4) Phụ nữ mang thai.
E. (5) Trẻ em dưới 15 tuổi.
Câu 11: Cơ chế tác dụng của dẫn xuất Coumarin:
A. Tạo phức với các yếu tố II, VII, IX, X
B. Tăng tổng hợp các yếu tố đông máu
C. Ức chế tổng hợp yếu tố IX, X, XI
D. Ức chế sự chuyển tiền chất của yếu tố II, VII, IX, X thành dạng có hoạt tính
Câu 12: 25 Thuốc chống viêm nào dùng chủ yếu trong các bệnh tự miễn:
A. Dexamethason, Betamethason
B. Methylprednisolon, Prednisolon
C. Hydrocortison, cortison
D. Betametason, Beclometason
Câu 13: C61, Tác dụng chính trên tim mạch của thuốc chẹn kênh canxi trong chống cơn đau thắt ngực: sai
A. (1) tăng công năng của tim,
B. (2) giảm sức co bóp cơ tim,
C. (3) làm giảm nhịp tim ,
D. (4) phân phối lại máu trong cơ tim,
E. (5) làm nhu cầu sử dụng oxy của tim
Câu 14: Hydralazin không có chỉ định hạ áp với:
A. Tăng huyết áp ở thời kì mang thai
B. Tăng huyết áp vừa và nặng không đáp ứng với thuốc lợi niệu
C. Tăng huyết áp cơn
D. Tăng huyết áp vừa không đáp ứng với thuốc liệt hạch
Câu 15: C47, Ưu điểm thuốc hạ áp chèn kênh Ca++ thế hệ 2 so với thế hệ 1 là: sai
A. 1 tác dụng trên tim nhiều hơn trên mạch,
B. 2 chỉ định được cả cho suy tim mạn tính có cao huyết áp,
C. 3 tác dụng chọn lọc trên tế bào cơ trơn thành mạch và tim ,
D. 4 các thuốccó thời gian bán thải nhiều hơn ,
E. 5 nồng độ thuốc trong máu ổn định hơn .
Câu 16: Chỉ định của calcitonin là
A. Cường tuyến giáp
B. Thiểu năng tuyến giáp
D. Cường tuyến cận giáp
Câu 17: Sự khác biệt cơ bản về cơ chế của glycosid trợ tim và thuốc làm tăng co bóp cơ tim do tăng AMPv:
A. Cách làm tăng canxi nội bào
B. Cách ức chế bơm Na+ - K+ ở màng tế bào cơ tim
C. Cách đưa canxi vào tế bào
D. Cách làm ổn định màng tế bào
Câu 18: C53, Chế độ ăn nào phù hợp khi dùng corticoid kéo dài
A. A, Ăn nhiều đạm nhưng ít tinh bột
B. B, Ăn nhạt. Tăng lượng đạm và giảm tinh bột
C. C, Ăn nhạt và nhiều lipit
D. D, Ăn ít đạm nhưng nhiều tinh bột
Câu 19: 20 Chỉ đinh của Fludrocortison là: sai
A. (1) Suy vỏ thượng thận
B. (2) Thấp khớp cấp
C. (3) Sốc nhiễm khuẩn
D. (4) Viêm cột sống dính khớp
E. (5) Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh.
Câu 20: Chống chỉ định của indadion là sai
A. (1) bệnh nhân trên 70 tuổi
B. (2) phụ nữ có thai
D. (4) chảy máu đường tiêu hoá
E. (5) suy tim mạn tính.
Câu 21: 28 Lidocain dùng trong điều trị loạn nhịp tim không có đường uống vì:
A. Tác dụng xuất hiện trên tim chậm
B. Hấp thu kém qua đường uống
C. Bị mất tác dụng bởi acid dạ dày
D. Phần lớn bị chuyển hóa qua gan lần đầu
Câu 22: Thuốc cầm máu nào sau đây có chống chỉ định tiêm tĩnh mạch
Câu 23: C68, Đặc điểm tác dụng của levothyroxin: đúng
A. (1) hoạt lực mạnh hơn các chế phẩm tự nhiên,
B. (2) không làm nhanh nhịp tim,
C. (3) thời gian bán thải kéo dài,
D. (4) ức chế thần kinh trung ương,
E. (5) có thể dùng điều trị lâu dài.
Câu 24: Tác dụng không có ở thuốc corticoid là:
A. Tầng tiết dịch vị, giảm sản xuất chất nhày
C. Tăng tạo hồng cầu và tiếu cầu.
D. Ức chế tái tạo tổ chức hạt.
Câu 25: Chống chỉ định của isosorbid dinitrat là:
C. Tăng huyết áp tâm thu đơn độc
D. Huyết áp tối đa dưới 100mmHg
Câu 26: Acetazolamid có chống chỉ định với: sai
A. (1) Xơ gan và suy gan
B. (2) Bệnh tim phổi mạn tính
C. (3) Xơ gan và suy gan
E. (5) Phụ nữ có thai.
Câu 27: Thuốc corticoid nào sau đây không được chỉ định cho các bệnh viêm mãn tính
Câu 28: 6 Sự phối hợp thuốc trong điều trị cao huyết áp làm tăng K+ máu là:
A. Furosemid và ức chế men chuyển
B. Thiazid và nhóm chẹn kênh Ca++
C. Triamteren và ức chế men chuyển
D. Spironolacton và giản mạch trực tiếp
Câu 29: 17 Cơ chế của glycoside trợ tim khi tác dụng trên tim là: đúng
A. (1) Thuốc ức chế bơm Na+, K+ ở màng tế bào cơ tim
B. (2) thuốc cản trở Canxi ra khỏi tế bào nên tăng Canxi nội bào
C. (3) thuốc cản trở Kali ra khỏi tế bào nên tăng kali nội bào
D. (4) Làm giảm dẫn truyền nhĩ thất
E. (5) Thuốc tăng Canxi vào tế bào nên làm tăng canxi nội bào.
Câu 30: Nguyên tắc sử dụng kháng sinh:
A. Sử dụng kháng sinh đúng liều
B. Dùng kháng sinh theo liều tăng dần
C. Cần giảm liều từ từ
D. Lựa chọn kháng sinh dựa vào phổ tác dụng
E. Thời gian điều trị cho các nhiễm khuẩn nhẹ từ 3-7 ngày 7-10 ngày
Câu 31: Cơ chế lợi niệu của spironlacton là: sai
A. (1) Tranh chấp với aldosteron tại receptor ở ống lượn xa.
B. (2) Kháng aldosterol làm tăng thải Na+ gây lợi niệu.
C. (3) Thuốc làm thải K+ và H+
D. (4) Tranh chấp với aldosteron tại receptor ở ống lượn gần.
E. (5) Kháng aldosterol làm tăng thải Na+ nhưng làm giảm thải K+ và H+ gây lợi niệu.
Câu 32: Lợi ích trên tim ở nhóm chẹn AT1 của angiotensin II trong hạ áp là: sai
A. (1) Giảm co bóp cơ tim
D. (4) Ổn định màng tế bào cơ tim
E. (5) Giảm sự phì đại và xơ hóa của tâm thất.
Câu 33: Những thuốc corticoid có thời gian tác dụng trung bình
A. Methylprenisolon, prednisolone
B. Triamcinolon, cortison
C. Hydrocortison, cortison
D. Dexamethason, betamethason
Câu 34: Đặc điểm dược động học của Digitoxin là:
A. Gắn vào cơ tim bằng liên kết cộng hóa trị
B. Hấp thu kém qua niêm mạc tiêu hóa do cấu trúc có 1 nhóm –OH
C. Tác dụng xuất hiện sau tiêm tĩnh mạch 20 phút
D. Thuốc tích lũy do có t/2 là 33 giờ
Câu 35: Chống chỉ định của procainamide là: đúng
B. (2) Nghẽn nhĩ thất độ 2
C. (3) Loạn nhịp trên bệnh nhân có phù phổi cấp
Câu 36: Sự phối hợp thuốc lợi niệu sau đây là hợp lí sai
A. (1) Triamteren+ amilorid
B. (2) Hydrochlothiazid+ Triamteren
C. (3) Hydrochlothiazid+ amilorid
D. (4) Hydrochlothiazid+ idapamid
E. (5) Amilorid+ furocemid
Câu 37: 27 Chỉ định của dobutamin là: sai
A. (1) Suy tim cấp tính
B. (2) Suy tim mạn tính.
C. (3) Sốc tim sau mổ tim.
Câu 38: C57, Tác dụng không mong muốn của ks nhóm Tetracyclin
A. A, Tạo phức bền với các calxi của xương và rang
B. B, Ức chế hô hấp
C. C, Gây hội chứng xám
Câu 39: Đặc điểm tác dụng của Isoprenalin là: sai
A. (1) Huyết áp tối thiểu tăng
B. (2) Huyết áp tối đa tăng
C. (3) Làm tim đập nhanh, mạnh
D. (4) Làm giãn khí phế quản
E. (5) Tim đập mạnh, chậm
Câu 40: Chỉ định của dobutamin là:
A. (1) Suy tim cấp tính.
B. (2) Suy tim mạn tính.
C. (3) Sốc tim sau mổ tim.