Tổng Hợp Toàn Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý (Có Đáp Án)

Ôn luyện với tổng hợp toàn bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dược Lý, bao gồm các câu hỏi về dược động học, dược lực học, cơ chế tác dụng của thuốc, các nhóm thuốc chính, chỉ định lâm sàng, phản ứng phụ, và tương tác thuốc. Bộ câu hỏi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong lĩnh vực y dược.

Từ khoá: Tổng hợp câu hỏi Dược lý trắc nghiệmôn thi Dược lýtrắc nghiệm có đáp ándược động họcdược lực họccơ chế tác dụng của thuốctài liệu Dược lý

Số câu hỏi: 1825 câuSố mã đề: 46 đềThời gian: 1 giờ

89,603 lượt xem 6,739 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
hệ giao cảm ảnh hưởng như thế nào đến tế bào mỡ 
A.  
hủy lipip +++
B.  
hủy lipip +
C.  
hủy lipip ++
D.  
tăng lipip +
Câu 2: 0.25 điểm
đặc điểm của Scopolamin là gì 
A.  
được dùng để trị bệnh Paskison, các cơn co giật của bệnh liệt rung do ức chế tk trung ương
B.  
được dùng để trị bệnh Paskison, các cơn co giật của bệnh liệt rung do kích thích tk trung ương
C.  
chỉ được dùng để trị các bệnh Paskinson
D.  
chỉ được dùng để trị các cơn co giật của bệnh liệt rung
Câu 3: 0.25 điểm
recepter nào giảm tiết ADH, gây lợi niệu
A.  
recepter kappa
B.  
recepter koppa
C.  
recepter kapia
D.  
recepter kappe
Câu 4: 0.25 điểm
chỉ định của thuốc Propranolol là gì 
A.  
tăng huyết áp, lọan nhịp tim, nhịp nhanh xoang, cuồng động nhĩ, bệnh cường giáp, suy mạch vành
B.  
tăng huyết áp, lọan nhịp tim, nhịp chậm xoang, cuồng động nhĩ, bệnh cường giáp, suy mạch vành
C.  
tăng huyết áp, lọan nhịp tim, nhịp nhanh xoang, cuồng động thất, bệnh cường giáp, suy mạch vành
D.  
tăng huyết áp, lọan nhịp tim, nhịp nhanh xoang, cuồng động nhĩ, bệnh cường giáp, suy mạch não
Câu 5: 0.25 điểm
dựa vào thời gian bán thải thì thuốc bình thần Bnezodiazepin gồm những loại nào 
A.  
loại tác dụng trung bình: thời gian bán thải từ 6-24 giờ, có estazolam và temazepam
B.  
loại tác dụng trung bình: thời gian bán thải từ 6-24 giờ, có estazolam và Bemazepam
C.  
loại tác dụng trung bình: thời gian bán thải từ 6-24 ngày, có estazolam và temazepam
D.  
loại tác dụng dài: thời gian bán thải từ 6-24 giờ, có estazolam và temazepam
Câu 6: 0.25 điểm
typ I phản ứng miễn dịch dị ứng giải phóng chất trung gian hóa học nào 
A.  
prostaglandin
B.  
prostoglandin
C.  
prostaglindin
D.  
prostaglandan
Câu 7: 0.25 điểm
khi dùng Ipratropium thì sau bao lâu có tác dụng tối đa 
A.  
30-90 phút
B.  
20-30 phút
C.  
15-20 phút
D.  
5-10 phút
Câu 8: 0.25 điểm
tác dụng của Propranolol trên tim là gì 
A.  
làm giảm tần số, lực co bóp, giảm lưu lượng tim tới 30%, ngăn cản calci nhập vào tế bào cơ tim, giảm nồng độ calci ở lưới nội bào 
B.  
làm giảm tần số, lực co bóp, giảm lưu lượng tim tới 30%, k ngăn cản calci nhập vào tế bào cơ tim, giảm nồng độ calci ở lưới nội bào 
C.  
làm giảm tần số, lực co bóp, giảm lưu lượng tim tới 50%, ngăn cản calci nhập vào tế bào cơ tim, giảm nồng độ calci ở lưới nội bào 
D.  
làm tăng tần số, lực co bóp, giảm lưu lượng tim tới 30%, ngăn cản calci nhập vào tế bào cơ tim, giảm nồng độ calci ở lưới nội bào 
Câu 9: 0.25 điểm
liều dùng của Ipratropium là 
A.  
2 nhát/lần* 3-4 lần/ngày
B.  
2 nhát/lần* 7-8 lần/ngày
C.  
4 nhát/lần* 3-4 lần/ngày
D.  
2 nhát/lần* 4-5lần/ngày
Câu 10: 0.25 điểm
trên hach thực vật của chó thì liều nào của nicotin gây kích thích 
A.  
0,02-1mg/kg
B.  
1-2mg/kg
C.  
2-3mg/kg
D.  
3-4mg/kg
Câu 11: 0.25 điểm
nguyên tắc khi sử dụng thuốc chống viêm k steroid là gì 
A.  
khi điều trị kéo dài, cần kiểm tra có định kỳ, 2 tuần một lần công thức máu, chức năng thận, nếu dùng liều cao, tấn công chỉ nên 5-7 ngày
B.  
khi điều trị kéo dài, cần kiểm tra có định kỳ, 2 tuần một lần công thức máu, chức năng gan, nếu dùng liều cao, tấn công chỉ nên 2-3 ngày
C.  
khi điều trị kéo dài, cần kiểm tra có định kỳ, 1 tuần một lần công thức máu, chức năng thận, nếu dùng liều cao, tấn công chỉ nên 5-7 ngày
D.  
khi điều trị ngắn hạn, cần kiểm tra có định kỳ, 2 tuần một lần công thức máu, chức năng thận, nếu dùng liều cao, tấn công chỉ nên 5-7 ngày
Câu 12: 0.25 điểm
thuốc đối kháng hệ Adrenergic là thuốc gì 
A.  
là thuốc làm mất tác dụng của adrenalin và noradrenalin
B.  
là thuốc làm mất tác dụng của adrenalin và noradrenalen
C.  
là thuốc làm mất tác dụng của adrenalon và noradrenalin
D.  
là thuốc làm tăng tác dụng của adrenalin và noradrenalin
Câu 13: 0.25 điểm
theo Young liều lượng dùng thuốc cho trẻ từ 2-12 tuổi là gì 
A.  
= ( tuổi trẻ em/ tuổi trẻ em + 12) * liều người lớn 
B.  
= ( tuổi trẻ em/ tuổi trẻ em + 15) * liều người lớn 
C.  
= ( tuổi trẻ em/ tuổi trẻ em + 14) * liều người lớn 
D.  
= ( tuổi trẻ em/ tuổi trẻ em + 13) * liều người lớn 
Câu 14: 0.25 điểm
loại thuốc nào tác dụng trực tiếp lên hệ adrenegic
A.  
phenylephrin
B.  
phinylephrin
C.  
phenylophrin
D.  
phenylephran
Câu 15: 0.25 điểm
liều dùng của thuốc Atenolol ( Tenormin) là bn
A.  
50-100mg/ngày 
B.  
100-200mg/ngày 
C.  
50-100g/ngày 
D.  
50-100mg/tuần
Câu 16: 0.25 điểm
chống chỉ định của anpha methyl dopa khi nào
A.  
khi có rối loạn tuần hoàn não và mạch vành 
B.  
khi có rối loạn tk trung ương và ngoại vi
C.  
khi có đau đầu hoa mắt, chóng mặt 
D.  
khi táo bón, sốt cao
Câu 17: 0.25 điểm
tác dụng của thuốc trị động kinh Carrbamazepin là gì 
A.  
chống bài niệu do giảm nồng độ ADH huyết tương 
B.  
chống bài niệu do giảm nồng độ AOM huyết tương 
C.  
kích thích bài niệu do giảm nồng độ ADH huyết tương 
D.  
chống bài niệu do tăngnồng độ ADH huyết tương 
Câu 18: 0.25 điểm
chỉ định của nhóm thuốc bình thần Benzodiazepin trong trường hợp nào 
A.  
chống co giật: uống Clorazepam ( tranxene): 0,01-0,02g
B.  
chống co giật: uống Clorazepam ( tranxene): 2-3g
C.  
chống co giật: uống Plorazepam ( tranxene): 0,01-0,02g
D.  
chống co giật: tiêm tĩnh mạch Clorazepam ( tranxene): 0,01-0,02g
Câu 19: 0.25 điểm
vì sao thuốc trị gout Probenecid lại k nên dùng cùng salicylat
A.  
vì khi dùng chung thì Probenecid sẽ bị mất tác dụng 
B.  
vì khi dùng chung thì Probenecim sẽ bị mất tác dụng 
C.  
vì khi dùng chung thì Probenecid sẽ bị tăng tác dụng 
D.  
vì khi dùng riêng thì Probenecid sẽ bị mất tác dụng 
Câu 20: 0.25 điểm
độc tính cấp do thuốc tê Cocain gây ra là gì 
A.  
co mạch mạnh ( tím tái, hồi hộp, lo sợ, dễ bị ngất), kích thích tk trung ương ( ảo giác, co giật)
B.  
co mạch mạnh ( tím tái, hồi hộp, lo sợ, dễ bị ngất), kích thích tk ngoại vi  ( ảo giác, co giật)
C.  
co mạch mạnh ( tím tái, hồi hộp, lo sợ, dễ bị ngất), ức chế tk trung ương ( ảo giác, co giật)
D.  
giãn mạch mạnh ( tím tái, hồi hộp, lo sợ, dễ bị ngất), kích thích tk trung ương ( ảo giác, co giật)
Câu 21: 0.25 điểm
mục tiêu điều trị của thuốc trị gout Allopurinol là gì 
A.  
giảm nồng độ acid uric máu xuống 6mg/dL( 360 uM)
B.  
giảm nồng độ acid uric máu xuống 10mg/dL( 360 uM)
C.  
giảm nồng độ acid uric nước tiểu xuống 6mg/dL( 360 uM)
D.  
tăng nồng độ acid uric máu xuống 6mg/dL( 360 uM)
Câu 22: 0.25 điểm
ý nghĩa lâm sàng của thải trừ thuốc qua thận là gì 
A.  
tăng thải trừ để điều trị nhiễm độc 
B.  
giảm thải trừ để điều trị nhiễm độc
C.  
tăng hải trừ để tiết kiệm thuốc 
D.  
trường hợp suy thận cần tăng liều thuốc
Câu 23: 0.25 điểm
chuỗi trung gian gồm có nhóm nào 
A.  
nhóm mang đường nối amid ( -NH-CO-, như lidocain) 
B.  
nhóm mang đường nối amed ( -NH-CO-, như lidocain) 
C.  
nhóm mang đường nối amid ( -NH-COO-, như lidocain) 
D.  
nhóm mang đường nối amid ( -NH-CO-, như lidocaon) 
Câu 24: 0.25 điểm
những tác dụng k mong muốn ít gặp do morphin là gì 
A.  
ức chế hô hấp, ngứa, toát mồ hôi, ác mộng
B.  
kích thích hô hấp, ngứa, toát mồ hôi, ác mộng
C.  
ức chế hô hấp, ngứa, k ra mồ hôi, ác mộng
D.  
ức chế hô hấp, ngứa, toát mồ hôi, ngủ ngon
Câu 25: 0.25 điểm
sự hấp thụ thuốc phụ thuộc vào đâu
A.  

độ hòa tan của thuốc: thuốc dạng nước dễ hấp thu hơn dạng dầu, dịch treo, cứng

B.  

độ hòa tan của thuốc: thuốc dạng dịch treo dễ hấp thu hơn dạng dầu, nước, cứng

C.  

độ hòa tan của thuốc: thuốc dạng cứng dễ hấp thu hơn dạng dầu, dịch treo, nước

D.  

độ hòa tan của thuốc: thuốc dạng dầu dễ hấp thu hơn dạng nước, dịch treo, cứng

Câu 26: 0.25 điểm
vai trò của thuốc mê và thuốc ngủ trong bệnh động kinh là gì 
A.  
cũng có tác dụng chống co giật, nhưng tác dụng này chỉ xuất hiện sau khi người bệnh đã ngủ 
B.  
cũng có tác dụng chống co giật, nhưng tác dụng này thường xuất hiện trước khi người bệnh đã ngủ 
C.  
cũng có tác dụng chống co giật, nhưng tác dụng này chỉ xuất hiện sau khi người bệnh đã ăn
D.  
cũng có tác dụng kích thích co giật, nhưng tác dụng này chỉ xuất hiện sau khi người bệnh đã ngủ 
Câu 27: 0.25 điểm
đặc điểm của thuốc ngủ là gì 
A.  
với liều thấp thuốc có tác dụng an thần, với liều cao thuốc có thể gây mê
B.  
với liều thấp thuốc có tác dụng an thần, với liều cao thuốc có thể gây chết
C.  
với liều thấp thuốc có tác dụng an thần, với liều thấp thuốc có thể gây mê
D.  
với liều cao thuốc có tác dụng an thần, với liều cao thuốc có thể gây mê
Câu 28: 0.25 điểm
đặc điểm của thuốc dopamin là gì 
A.  
có rất ít ở ngọn dây giao cảm 
B.  
có rất ít ở ngọn dây phó giao cảm 
C.  
có rất ít ở gốc dây giao cảm 
D.  
có rất nhiều ở ngọn dây giao cảm 
Câu 29: 0.25 điểm
nhược điểm khi thời gian bán thải của Oxicam quá dài là gì 
A.  
dễ có nguy cơ tích lũy thuốc 
B.  
dễ có nguy cơ dùng thuốc liều cao
C.  
k có nguy cơ tích lũy thuốc 
D.  
dễ có nguy cơ thải trừ thuốc 
Câu 30: 0.25 điểm
tác dụng k mong muốn của thuốc ngủ Phenobarbital là gì
A.  
lo sợ, lú lẫn, nổi mẩm do dị ứng
B.  
lo sợ, hôn mê, nổi mẩm do dị ứng
C.  
lo sợ, lú lẫn, nổi mụn do dị ứng
D.  
lo sợ, lú lẫn, nổi mẩm do cơ địa
Câu 31: 0.25 điểm
đặc điểm của thuốc tiêm tĩnh mạch là gì 
A.  
lòng mạch ít nhạy cảm với thuốc và pha loãng thuốc nhanh nếu tiêm chậm 
B.  
lòng mạch rất nhạy cảm với thuốc và pha loãng thuốc nhanh nếu tiêm chậm 
C.  
lòng mạch ít nhạy cảm với thuốc và pha loãng thuốc chậm nếu tiêm chậm 
D.  
lòng mạch rất nhạy cảm với thuốc và pha loãng thuốc chậm nếu tiêm chậm 
Câu 32: 0.25 điểm
tác dụng của thuốc trị động kinh Carbamazepin là gì 
A.  
chống cơn co giật, điều trị bệnh nhân bị hưng trầm cảm , kể cả những trường hợp Lithium k còn tác dụng 
B.  
chống cơn co giật, điều trị bệnh nhân bị hưng trầm cảm , kể cả những trường hợp Lithium còn tác dụng 
C.  
chống cơn co giật, điều trị bệnh nhân bị hưng động kinh , kể cả những trường hợp Lithium k còn tác dụng 
D.  
chống cơn buồn ngủ, điều trị bệnh nhân bị hưng trầm cảm , kể cả những trường hợp Lithium k còn tác dụng 
Câu 33: 0.25 điểm
thuốc giảm đau hỗ trợ là gì 
A.  
là những thuốc có tác dụng làm tăng hiệu quả giảm đau hoặc giảm nhẹ tác dụng k mong muốn của các thuốc trên 
B.  
là những thuốc có tác dụng làm tăng hiệu quả giảm đau hoặc giảm nhẹ tác dụng  của các thuốc trên 
C.  
là những thuốc có tác dụng làm tăng hiệu quả giảm đau hoặc tăng nhẹ tác dụng k mong muốn của các thuốc trên 
D.  
là những thuốc có tác dụng làm giảm hiệu quả giảm đau hoặc giảm nhẹ tác dụng k mong muốn của các thuốc trên 
Câu 34: 0.25 điểm
những thuốc giảm đau có thể dùng cho bậc 1 ( đau nhẹ) là gì 
A.  
dùng thuốc giảm đau kp opioid như : paracetamol, thuốc chống viêm k steroid 
B.  
dùng thuốc giảm đau kp opioid như : paracetamol, thuốc chống viêm  steroid 
C.  
dùng thuốc giảm đau kp opioid như : paracetaman, thuốc chống viêm k steroid 
D.  
dùng thuốc giảm đau opioid như : paracetamol, thuốc chống viêm k steroid 
Câu 35: 0.25 điểm
đặc điểm của Muscarin là gì 
A.  
k dùng để chữa bệnh
B.  
có thể dùng để chữa bệnh 
C.  
thỉnh thoảng dùng để chữa bệnh 
D.  
dùng để trị tiêu chảy 
Câu 36: 0.25 điểm
để đánh giá quá trình chuyển hóa và thải trừ thuốc cần những thông số nào 
A.  
thời gian bán thải ( t 1/ 2 ) 
B.  
thời gian toàn thải
C.  
thời gian thải trừ
D.  
1 / 3 thời gian thải
Câu 37: 0.25 điểm
đặc điểm của sợi tk của dây X là gì 
A.  
ở đám rối Auerbach và đám rối Meissner thì một sợi tiền hạch tiếp nối với khoảng 8000 sợi hậu hạch 
B.  
ở đám rối Auerbach và đám rối Meissner thì một sợi tiền hạch tiếp nối với khoảng 11000 sợi hậu hạch 
C.  
ở đám rối Auerbach và đám rối Meissner thì một sợi tiền hạch tiếp nối với khoảng 10000 sợi hậu hạch 
D.  
ở đám rối Auerbach và đám rối Meissner thì một sợi tiền hạch tiếp nối với khoảng 9000 sợi hậu hạch 
Câu 38: 0.25 điểm
chỉ định của thuốc trị gout Allopurinol là gì 
A.  
gout mạn, sỏi urat ở thận
B.  
gout mạn, sỏi urat ở tim
C.  
gout mạn, sỏi urat ở gan
D.  
gout cấp, sỏi urat ở thận
Câu 39: 0.25 điểm
đặc điểm về liều dùng của thuốc trị động kinh Carbamazepin là gì 
A.  
liều đầu 200mg* 2 lần/ngày, tăng dần liều tới 600-1200mg 
B.  
liều đầu 200mg* 2 lần/ngày, tăng dần liều tới 600-2000mg 
C.  
liều đầu 200mg* 3 lần/ngày, tăng dần liều tới 600-1200mg 
D.  
liều đầu 300mg* 2 lần/ngày, tăng dần liều tới 600-1200mg 
Câu 40: 0.25 điểm
đặc điểm của Acetylcholin trong hệ tk trung ương
A.  
được tổng hợp và chuyển hóa ngay tại chỗ 
B.  
k được tổng hợp và chuyển hóa ngay tại chỗ 
C.  
chỉ được  chuyển hóa ngay tại chỗ 
D.  
 chỉ được tổng hợp ngay tại chỗ