Trắc Nghiệm Đại Cương Công Nghệ Thông Tin (ĐCCNTT) 3 VHU
Ôn tập và kiểm tra kiến thức với bài trắc nghiệm Đại Cương Công Nghệ Thông Tin (ĐCCNTT) 3 dành cho sinh viên Đại Học Văn Hiến (VHU). Bài kiểm tra trực tuyến miễn phí, bao gồm các câu hỏi đa dạng về công nghệ thông tin cơ bản, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm theo đáp án chi tiết.
Từ khoá: trắc nghiệm ĐCCNTT 3công nghệ thông tin cơ bảnĐại học Văn HiếnVHUkiểm tra CNTTôn tập CNTTtrắc nghiệm công nghệ thông tinbài kiểm tra CNTTtrắc nghiệm có đáp ánbài thi ĐCCNTT 3kiến thức công nghệ thông tin
Câu 1: Trong máy tính, 1 Gigabyte có giá trị qui đổi là:
Câu 2: Trong máy tính, CPU là dùng để chỉ:
A. Bộ nhớ làm việc
B. Bộ xử lý trung tâm
Câu 3: Phần mềm nào sau đây dùng để diệt Virus?
Câu 4: Trong Windows Explore, thao tác xóa một tập tin/thư mục đã được chọn ta sử dụng:
Câu 5: Trong công nghệ thông tin, Windows là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm quản lý
Câu 6: Trong an toàn thông tin, nghe trộm thông tin là:
A. Thay thế bằng thông tin khác
B. Lấy thông tin và thay thế bằng thông tin khác
C. Lấy Username và Password
D. Chối bỏ trách nhiệm
Câu 7: Hình thức tấn công sử dụng Ping Sweep là loại hình thức tấn công:
Câu 8: Tính xác thực thông tin là:
A. Thông tin được giữ bí mật và không bị truy cập bởi các thành phần không hợp lệ
B. Đảm bảo sự đúng đắn của thông tin
C. Xác thực các đối tác và nội dung thông tin trong liên lạc
D. Chống lại sự thoái thác trách nhiệm
Câu 9: Trong các ngôn ngữ của cơ sở dữ liệu thì SDL là ngôn ngữ:
A. Định nghĩa dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu
Câu 10: Người cấp quyền truy cập cơ sở dữ liệu là:
Câu 11: WWW là một dịch vụ dùng để:
A. Truy cập một Webpage
B. Tra cứu thông tin trên Internet
C. Truy cập một Website
D. Tìm kiếm thông tin trên Internet
Câu 12: Trong soạn thảo văn bản, phím Enter dùng để:
A. Kết thúc một đoạn và sang đoạn mới
B. Kết thúc một hàng và sang hàng mới
C. Kết thúc một trang và sang trang mới
D. Kết thúc một phân đoạn và sang phân đoạn mới
Câu 13: Trong Word, để thêm WordArt ta thực hiện:
Câu 14: Trong Excel, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Worksheet là một tập tin Excel
B. Có thể đổi tên Sheet bằng nhiều cách
C. Không thể xuống hàng trong 1 ô bằng cách nhấn Enter
D. Có thể di chuyển vị trí của Sheet
Câu 15: Trong Excel, để xuống hàng trong 1 ô ta sử dụng phím/tổ hợp phím:
Câu 16: Trong PowerPoint, để tạo hiệu ứng chuyển động giữa các đối tượng trong Slide ta sử dụng chức năng:
Câu 17: Trong Windows, để thiết lập cách nhập và hiển thị số (number) theo định dạng Việt Nam, ta chọn mục nào sau đây?
A. Control Panel\Clock and Region\Date and Time
B. Control Panel\Clock and Region\Region\Additional settings
C. Control Panel\Clock and Region
Câu 18: USB là loại bộ nhớ thuộc dạng:
Câu 19: Hệ thống bộ nhớ của máy tính bao gồm:
A. Cache, bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
D. Đĩa quang, bộ nhớ trong
Câu 20: Trong Windows, để chuyển từ trạng thái bình thường sang trạng thái cực tiểu của một cửa sổ ứng dụng ta nhấn tổ hợp phím:
Câu 21: Đâu là một phần mềm hệ thống:
A. Phần mềm xử lý văn bản
B. Phần mềm nghe nhạc
C. Chương trình tiện ích
D. Phần mềm duyệt web
Câu 22: Loại hình tấn công chặn bắt thông tin là tấn công vào tính:
Câu 23: Trong kiến trúc 3 lược đồ của một DBMS thì lược đồ Quan niệm mô tả cho:
A. Người dùng và khung nhìn
B. Cách lưu trữ và nơi lưu trữ
C. Cấu trúc cơ sở dữ liệu
D. Quan hệ và ràng buộc
Câu 24: Peer to Peer là mạng được phân loại theo:
B. Kỹ thuật chuyển mạch
Câu 25: Khi làm việc với Shapes trong Word, để Shapes nằm lên trên văn bản ta Rightclick vào Shapes và chọn:
A. Bring to Front Bring to Front
B. Bring to Front Bring Forward
D. Bring to Front Bring in Front of Text
Câu 26: Trong Excel, công thức =ROUND(153.436,-2) cho kết quả là:
Câu 27: Trong Excel, công thức =5=5 cho kết quả là:
Câu 28: Trong PowerPoint, để làm việc với Slide Master ta vào:
Câu 29: Khi kích hoạt để chạy môt chương trình có sẵn trong máy tính, trình tự xử lý là:
Câu 30: Muốn thay đổi các thông số của hệ thống máy tính sao cho dữ liệu ngày được hiển thị dưới dạng “09 April, 2022” ta nhập định dạng tại Long date trong thẻ lệnh Date của hộp thoại Customize Format như sau:
Câu 31: Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu bảo mật của Hệ điều hành:
A. Cài đặt bản vá lỗi mới nhất
B. Cài đặt lại Hệ điều hành thông dụng
C. Sao lưu hệ thống thường xuyên
D. Shut down hệ thống khi không sử dụng
Câu 32: Trong cơ sở dữ liệu, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của cơ sở dữ liệu
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu
D. Khai báo kiểu dữ liệu của cơ sở dữ liệu
Câu 33: Để tìm tất cả các trang web có chứa “từ” hoặc “khóa” hoặc “từ khóa”, tại khung nhập từ khóa tìm kiếm trong Google Search, ta gõ:
A. [intitle: “từ khóa”]
Câu 34: Trong Word, để thay đổi Font chữ, ta thực hiện nhấn phím/tổ hợp phím:
Câu 35: Trong Excel, công thức =SUM(123.456,-2,TRUE) cho kết quả là:
Câu 36: Trong PowerPoint, để tạo một Slide giống hệt Slide hiện tại mà không phải thiết kế lại, ta thực hiện:
B. Insert New Slide Duplicate Selected Slides
C. Insert Duplicate Slide
D. Insert Duplicate New Slide
Câu 37: Để có thể gởi và nhận Email, ta sử dụng cặp giao thức:
Câu 38: Trong Word, để tạo một phân đoạn (section) đồng thời qua trang mới, sau khi chọn Layout/ Page Layout ta sử dụng:
A. Breaks Page Breaks Page
B. Breaks Section Breaks Next Page
C. Breaks Section Breaks Continuous
D. Breaks Page Breaks Next Page
Câu 39: Trong Excel, giả sử ngày nhập hàng được nhập ở ô A2 theo dạng dd/mm/yyyy với năm là 2022, để xét xem thời gian nhập hàng có thuộc 6 tháng đầu năm không, ta sẽ chọn công thức sau đây?:
A. =MONTH(A2 - “30/06/2022”)<=3
C. =MONTH(A2)>=1 AND MONTH(A2)<=6
D. =AND(MONTH(A2)>=1, MONTH(A2)<=6)
Câu 40: Trong PowerPoint, cách tạo một Trigger là:
A. Chọn hiệu ứng cho đối tượng bị chỉ định Animations Trigger
B. Chọn hiệu ứng cho đối tượng bị chỉ định Timing Trigger
C. Chọn hiệu ứng cho đối tượng bị chỉ định Animations Animation Pane
D. Chọn hiệu ứng cho đối tượng bị chỉ định Effect Options After Animation