Trắc Nghiệm Chương 9 Lý Luận Nhận Thức - Triết Học Mác Lênin
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương 9 môn Triết học Mác - Lênin theo giáo trình Bộ Giáo dục và Đào tạo, tập trung vào lý luận nhận thức duy vật biện chứng. Nội dung bao gồm các khái niệm về nhận thức, các giai đoạn của quá trình nhận thức, vai trò của thực tiễn, chân lý và tiêu chuẩn của chân lý trong nhận thức. Câu hỏi giúp sinh viên củng cố kiến thức lý luận, phát triển tư duy phản biện và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi học phần. Tài liệu có đáp án chi tiết.
Từ khoá: triết học Mác - Lênin chương 9 triết học lý luận nhận thức giáo trình Bộ GD&ĐT nhận thức duy vật biện chứng chân lý quá trình nhận thức trắc nghiệm triết học ôn thi triết học
Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ
378,423 lượt xem 29,110 lượt làm bài
Bạn chưa làm Đề số 1!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, bản chất của nhận thức là gì?
A.
Sự hồi tưởng của linh hồn về các ý niệm
B.
Sự sao chép thụ động hình ảnh thế giới vào ý thức
C.
Quá trình phản ánh tích cực, tự giác và sáng tạo thế giới khách quan trong bộ óc con người trên cơ sở thực tiễn
D.
Trạng thái hoài nghi về sự vật
Câu 2: 0.25 điểm
Định nghĩa nào sau đây phản ánh đúng phạm trù “thực tiễn”?
A.
Toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử-xã hội nhằm cải biến tự nhiên và xã hội
B.
Các quan niệm triết học về thế giới
C.
Tổng hòa những cảm giác cá nhân của con người
D.
Toàn bộ hoạt động tinh thần sáng tạo thế giới của con người
Câu 3: 0.25 điểm
Ba hình thức cơ bản của thực tiễn gồm những hoạt động nào?
A.
Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động văn hóa nghệ thuật, hoạt động tư tưởng
B.
Nhận thức cảm tính, nhận thức lý tính, nhận thức khoa học
C.
Hoạt động giao tiếp, lao động, nghỉ ngơi
D.
Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị-xã hội, hoạt động thực nghiệm khoa học
Câu 4: 0.25 điểm
Hoạt động sản xuất vật chất giữ vai trò gì trong các hình thức của thực tiễn?
A.
Chỉ có tác dụng tinh thần
B.
Cơ bản nhất và quyết định đối với các hoạt động thực tiễn khác
C.
Thứ yếu, phụ thuộc vào hoạt động chính trị-xã hội
D.
Không liên quan đến các hình thức khác
Câu 5: 0.25 điểm
Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?
A.
Là nguồn gốc duy nhất của ý thức tôn giáo
B.
Tiêu chuẩn kiểm nghiệm chân lý
C.
Động lực thúc đẩy nhận thức phát triển
D.
Cơ sở trực tiếp của nhận thức
Câu 6: 0.25 điểm
Lênin định nghĩa “Cảm giác” là gì?
A.
Sự kết hợp các phán đoán thành suy lý
B.
Hình ảnh tương đối toàn vẹn về sự vật khi nó đang tác động
C.
Hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
D.
Hình ảnh có tính đặc trưng lưu lại khi sự vật không còn tác động
Câu 7: 0.25 điểm
Biểu tượng trong nhận thức cảm tính là gì?
A.
Kết quả của suy luận diễn dịch
B.
Hình ảnh có tính đặc trưng và tương đối hoàn chỉnh còn lưu lại trong óc người khi sự vật không còn trực tiếp tác động
C.
Sự tổng hợp nhiều khái niệm
D.
Phần phản ánh thụ động của thế giới vào não người
Câu 8: 0.25 điểm
Nhận thức lý tính bao gồm hình thức cơ bản nào dưới đây?
A.
Trực quan, kinh nghiệm, lý luận
B.
Quan điểm, lập trường, thế giới quan
C.
Cảm giác, tri giác, biểu tượng
D.
Khái niệm, phán đoán, suy lý
Câu 9: 0.25 điểm
Khái niệm là gì?
A.
Hình thức tư duy phản ánh những đặc trưng bản chất của sự vật hiện tượng
B.
Sự liên kết các phán đoán để rút ra tri thức mới
C.
Sự cảm nhận thuộc tính riêng lẻ của sự vật
D.
Hình ảnh toàn vẹn về sự vật đang tác động vào giác quan
Câu 10: 0.25 điểm
Phán đoán phản ánh điều gì?
A.
Sự cảm nhận thuộc tính riêng lẻ của sự vật
B.
Việc khẳng định hoặc phủ định một thuộc tính của đối tượng thông qua liên kết khái niệm
C.
Sự lưu giữ hình ảnh sau khi đối tượng biến mất
D.
Quá trình liên kết các phán đoán thành suy lý
Câu 11: 0.25 điểm
Suy lý là gì?
A.
Sự liên kết các phán đoán để rút ra tri thức mới
B.
Hình thức trực quan sinh động
C.
Quá trình hình thành cảm giác
D.
Sự kết hợp khái niệm để tạo phán đoán
Câu 12: 0.25 điểm
Nhận thức kinh nghiệm hình thành chủ yếu từ đâu?
A.
Phương pháp suy luận lô-gic
B.
Các mô hình toán học trừu tượng
C.
Quan sát trực tiếp sự vật và thí nghiệm khoa học
D.
Phân tích nội hàm khái niệm
Câu 13: 0.25 điểm
Tri thức kinh nghiệm thông thường có đặc điểm nào sau đây?
A.
Không gắn với thực tiễn sản xuất
B.
Được hình thành từ quan sát và lao động hằng ngày của quần chúng
C.
Phản ánh bản chất quy luật ở mức cao nhất
D.
Là hệ thống khái niệm chặt chẽ mang tính khái quát cao
Câu 14: 0.25 điểm
Nhận thức lý luận là loại nhận thức như thế nào?
A.
Gián tiếp, trừu tượng và khái quát về bản chất quy luật của sự vật
B.
Tự phát, trực tiếp từ thực tiễn
C.
Chỉ dựa trên cảm giác
D.
Không liên hệ tới kinh nghiệm
Câu 15: 0.25 điểm
Trong quan hệ giữa nhận thức kinh nghiệm và nhận thức lý luận, nhận định nào sau đây đúng?
A.
Nhận thức lý luận là cơ sở vật chất của kinh nghiệm
B.
Hai loại nhận thức hoàn toàn tách rời
C.
Chỉ kinh nghiệm mới có khả năng chứng minh tính tất yếu
D.
Kinh nghiệm cung cấp tư liệu cho lý luận, còn lý luận hướng dẫn và phát triển kinh nghiệm
Câu 16: 0.25 điểm
Nhận thức thông thường được hiểu là gì?
A.
Hệ thống tri thức khoa học chuyên sâu
B.
Hình thức nhận thức cảm tính thuần túy
C.
Loại nhận thức tự phát, trực tiếp hình thành trong hoạt động hằng ngày
D.
Kết quả tổng hợp lý luận và thực nghiệm có tính khái quát
Câu 17: 0.25 điểm
Đặc trưng nổi bật của nhận thức khoa học là gì?
A.
Tính cá nhân thuần túy, thiếu hệ thống
B.
Tính khách quan, khái quát và hệ thống được hình thành một cách tự giác
C.
Chỉ dựa vào cảm giác tức thời
D.
Không cần phương pháp nghiên cứu
Câu 18: 0.25 điểm
Chân lý theo chủ nghĩa duy vật biện chứng được định nghĩa là gì?
A.
Những tri thức phù hợp với ý thức chủ quan
B.
Niềm tin tôn giáo được xã hội thừa nhận
C.
Những tri thức phù hợp với hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm
D.
Sự tổng hợp kinh nghiệm cá nhân
Câu 19: 0.25 điểm
Tính khách quan của chân lý biểu hiện ở chỗ nào?
A.
Tri thức do con người tạo ra tùy tiện
B.
Mọi người đều công nhận tri thức đó
C.
Tri thức gắn liền với một hệ giá trị đạo đức
D.
Nội dung phản ánh của chân lý độc lập đối với ý thức con người
Câu 20: 0.25 điểm
Tính tuyệt đối của chân lý nghĩa là gì?
A.
Sự phù hợp hoàn toàn và đầy đủ giữa tri thức và hiện thực khách quan
B.
Tri thức luôn biến đổi theo hoàn cảnh
C.
Tri thức chỉ đúng trong một số điều kiện cụ thể
D.
Tri thức không thể được con người nhận thức
Câu 21: 0.25 điểm
Tính tương đối của chân lý là gì?
A.
Sự bất biến của nội dung tri thức
B.
Sự đồng nhất giữa chân lý và sai lầm
C.
Sự phù hợp giữa tri thức và hiện thực mới chỉ ở một số mặt, điều kiện nhất định
D.
Sự phủ nhận hoàn toàn khả năng nhận thức chân lý
Câu 22: 0.25 điểm
Tính cụ thể của chân lý đòi hỏi điều gì?
A.
Thay thế thực tiễn bằng suy luận thuần túy
B.
Xem xét nội dung tri thức gắn với hoàn cảnh, thời gian, không gian cụ thể
C.
Áp dụng chân lý bất biến cho mọi trường hợp
D.
Loại bỏ mọi điều kiện lịch sử khi vận dụng tri thức
Câu 23: 0.25 điểm
Sự thống nhất giữa tính tuyệt đối và tính tương đối của chân lý được Lênin khẳng định như thế nào?
A.
Chúng loại trừ lẫn nhau
B.
Chân lý chỉ mang tính tương đối
C.
Chân lý tuyệt đối tồn tại độc lập, không liên hệ đến các chân lý tương đối
D.
Chân lý tuyệt đối được cấu thành từ tổng số những chân lý tương đối đang phát triển
Câu 24: 0.25 điểm
Theo quan điểm mác-xít, tiêu chuẩn kiểm tra chân lý là gì?
A.
Thực tiễn
B.
Sự đồng thuận xã hội
C.
Bằng chứng trực giác
D.
Lý luận nội tại
Câu 25: 0.25 điểm
Con đường biện chứng của quá trình nhận thức diễn ra theo trình tự nào?
A.
Từ tư duy trừu tượng trực tiếp đến cảm giác
B.
Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và trở về thực tiễn
C.
Từ kinh nghiệm đến trực giác rồi dừng lại
D.
Từ suy lý đến cảm giác
Câu 26: 0.25 điểm
Trong giai đoạn nhận thức cảm tính, vai trò của thực tiễn chủ yếu là gì?
A.
Cung cấp hệ thống khái niệm lô-gic
B.
Làm tiêu chuẩn kiểm tra lý thuyết
C.
Xây dựng phán đoán phổ biến
D.
Tác động vào sự vật để bộc lộ thuộc tính cho giác quan
Câu 27: 0.25 điểm
Mâu thuẫn nảy sinh ở nhận thức cảm tính đòi hỏi chuyển sang lý tính vì lý do nào?
A.
Đã có đủ khái niệm khoa học
B.
Thực tiễn không còn quan trọng
C.
Con người cần tách cái bản chất tất yếu khỏi cái ngẫu nhiên, bề ngoài
D.
Giác quan đạt đến trình độ trừu tượng hóa
Câu 28: 0.25 điểm
Ví dụ nào sau đây thuộc nhận thức cảm tính?
A.
Nhìn thấy nước sôi và cảm nhận hơi nóng
B.
Lập luận toán học chứng minh định lý
C.
Xây dựng mô hình lô-gic
D.
Phân tích kinh tế để rút ra quy luật
Câu 29: 0.25 điểm
Phán đoán “Kim loại dẫn điện” được xếp vào loại phán đoán nào?
A.
Đặc thù
B.
Phổ biến
C.
Ví dụ đặc biệt
D.
Đơn nhất
Câu 30: 0.25 điểm
Theo Mác, khuyết điểm chủ yếu của chủ nghĩa duy vật trước Mác là gì?
A.
Tuyệt đối hóa thực tiễn
B.
Phủ nhận sự tồn tại của vật chất
C.
Đồng nhất vật chất với ý thức
D.
Không nhận thức được vai trò thực tiễn, coi sự vật chỉ ở hình thức khách thể trực quan
Câu 31: 0.25 điểm
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, con người có thể đạt được điều gì?
A.
Nhận thức vô hạn thế giới, không có gì hoàn toàn không thể biết
B.
Chỉ nhận thức bằng cảm giác
C.
Nhận thức chỉ trong lĩnh vực tự nhiên
D.
Không bao giờ nhận thức được thế giới
Câu 32: 0.25 điểm
Hoạt động thực nghiệm khoa học trong thực tiễn chủ yếu nhằm mục đích gì?
A.
Sáng tạo giá trị thẩm mỹ
B.
Tổ chức lao động sản xuất
C.
Xác định quy luật biến đổi của đối tượng trong điều kiện do con người tạo ra
D.
Xây dựng hệ thống đạo đức
Câu 33: 0.25 điểm
Quan điểm thực tiễn yêu cầu việc nghiên cứu lý luận phải làm gì?
A.
Chỉ dựa trên mô hình trừu tượng
B.
Xuất phát từ và gắn bó chặt chẽ với thực tiễn, coi trọng tổng kết thực tiễn
C.
Tuyệt đối hóa suy luận hình thức
D.
Tách rời hoàn toàn kinh nghiệm
Câu 34: 0.25 điểm
Khẳng định “Thực tiễn đề ra nhu cầu, nhiệm vụ, khuynh hướng vận động của nhận thức” phản ánh chức năng nào của thực tiễn?
A.
Tiêu chuẩn chân lý
B.
Tác dụng kìm hãm nhận thức
C.
Kết quả của tư duy trừu tượng
D.
Động lực của nhận thức
Câu 35: 0.25 điểm
Thực nghiệm khoa học được định nghĩa là gì?
A.
Hoạt động được tiến hành trong điều kiện do con người tạo ra nhằm xác định quy luật của đối tượng nghiên cứu
B.
Hoạt động chính trị xã hội
C.
Hoạt động lao động sản xuất
D.
Sự quan sát cảm tính thuần túy
Câu 36: 0.25 điểm
Trào lưu triết học phủ nhận khả năng nhận thức thế giới của con người hoặc hạn chế ở cảm giác bề ngoài là gì?
A.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B.
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C.
Thuyết hoài nghi thời cận đại
D.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 37: 0.25 điểm
Các hình thức của nhận thức cảm tính bao gồm những gì?
A.
Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B.
Khái niệm, phán đoán, suy lý
C.
Kinh nghiệm, lý luận, khoa học
D.
Trực quan, tư duy, thực tiễn
Câu 38: 0.25 điểm
Phán đoán phổ biến có đặc điểm gì?
A.
Không chứa khái niệm nào
B.
Khẳng định thuộc tính cho mọi sự vật trong một lớp đối tượng
C.
Không liên quan đến suy luận
D.
Chỉ áp dụng cho một cá thể
Câu 39: 0.25 điểm
Suy lý quy nạp di chuyển từ đâu tới đâu?
A.
Lý luận đến kinh nghiệm
B.
Phán đoán phổ biến đến đơn nhất
C.
Phán đoán đơn nhất qua đặc thù đến phán đoán phổ biến
D.
Bản chất đến hiện tượng
Câu 40: 0.25 điểm
Theo Lênin, nhấn mạnh quan điểm thực tiễn trong lý luận nhận thức có ý nghĩa gì?
A.
Đề cao thuần túy cảm giác
B.
Bỏ qua vai trò của thực tiễn
C.
Phủ nhận sự tồn tại khách quan
D.
Đặt thực tiễn làm cơ sở thứ nhất và cơ bản của lý luận nhận thức