Trắc nghiệm Chương 6 - Khoa Học Môi Trường Đại Cương HCE

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chương 6 môn Khoa Học Môi Trường Đại Cương HCE giúp người học củng cố và kiểm tra hiểu biết về sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường. Nội dung bám sát bài giảng, bao gồm khái niệm, nguyên tắc, chiến lược, biện pháp và thực tiễn áp dụng tại Việt Nam. Bài trắc nghiệm hỗ trợ ôn tập nhanh, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, đồng thời nâng cao nhận thức về phát triển bền vững, kinh tế tuần hoàn và bảo tồn tài nguyên thiên nhiên.

Từ khoá: trắc nghiệm môi trường chương 6 HCE sử dụng hợp lý tài nguyên bảo vệ môi trường phát triển bền vững kinh tế tuần hoàn kiến thức môi trường quản lý tài nguyên ôn tập HCE Khoa Học Môi Trường

Thời gian: 1 giờ 30 phút

382,057 lượt xem 29,384 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Trong quản lý tài nguyên nước, biện pháp thu hồi và tái sử dụng nước nhằm mục đích gì?
A.  
Giảm chi phí đầu tư ban đầu
B.  
Tiết kiệm nguồn nước và giảm ô nhiễm
C.  
Tăng lưu lượng xả thải
D.  
Thay thế hoàn toàn nguồn nước tự nhiên
Câu 2: 0.25 điểm
Trong nông nghiệp bền vững, biện pháp nào góp phần cải tạo đất hiệu quả?
A.  
Canh tác hữu cơ và luân canh cây trồng
B.  
Độc canh cây công nghiệp lâu năm
C.  
Bón phân hóa học liên tục
D.  
Khai thác đất trống không trồng cây
Câu 3: 0.25 điểm
Loại năng lượng nào có tiềm năng lớn ở vùng ven biển miền Trung Việt Nam?
A.  
Điện hạt nhân
B.  
Năng lượng gió
C.  
Nhiên liệu hóa thạch
D.  
Địa nhiệt
Câu 4: 0.25 điểm
Trong phát triển bền vững, ba trụ cột chính bao gồm:
A.  
Kinh tế – Xã hội – Môi trường
B.  
Kinh tế – Chính trị – Văn hóa
C.  
Kinh tế – Công nghệ – Giáo dục
D.  
Xã hội – Văn hóa – Y tế
Câu 5: 0.25 điểm
Biện pháp nào giúp giảm lãng phí tài nguyên trong chế biến khoáng sản?
A.  
Sử dụng công nghệ hiện đại, hiệu suất cao
B.  
Khai thác thủ công
C.  
Vận chuyển đường dài không cần thiết
D.  
Xuất khẩu thô
Câu 6: 0.25 điểm
Hệ quả chính của khai thác khoáng sản không có kế hoạch là:
A.  
Suy thoái môi trường và cạn kiệt tài nguyên
B.  
Tăng độ che phủ rừng
C.  
Giảm ô nhiễm không khí
D.  
Tăng nguồn nước ngọt
Câu 7: 0.25 điểm
Yếu tố nào không nằm trong 3 trụ cột của phát triển bền vững?
A.  
Kinh tế
B.  
Môi trường
C.  
Văn hóa
D.  
Xã hội
Câu 8: 0.25 điểm
Nguyên tắc “Phòng ngừa ô nhiễm hơn là xử lý” xuất phát từ lý do nào?
A.  
Xử lý thường tốn kém và khó khắc phục hoàn toàn
B.  
Xử lý luôn hiệu quả hơn phòng ngừa
C.  
Phòng ngừa gây ô nhiễm nặng hơn
D.  
Phòng ngừa chỉ áp dụng cho đô thị
Câu 9: 0.25 điểm
Trong quản lý rừng, hoạt động nào vi phạm nghiêm trọng nguyên tắc bền vững?
A.  
Trồng lại rừng sau khai thác
B.  
Khai thác gỗ trái phép
C.  
Chống cháy rừng
D.  
Tuần tra bảo vệ rừng
Câu 10: 0.25 điểm
Khi xử lý nước thải công nghiệp, công nghệ sinh học được sử dụng để:
A.  
Tiêu diệt vi sinh vật có lợi
B.  
Phân hủy chất hữu cơ bằng vi sinh vật
C.  
Lọc bỏ bụi mịn
D.  
Tăng nhiệt độ nước thải
Câu 11: 0.25 điểm
Khi nói đến bảo tồn đa dạng sinh học, mục tiêu chính là:
A.  
Giữ lại toàn bộ loài quý hiếm và hệ sinh thái
B.  
Khai thác tất cả các loài
C.  
Tập trung vào loài có giá trị kinh tế
D.  
Loại bỏ loài ngoại lai
Câu 12: 0.25 điểm
Việc trồng lại rừng sau khai thác giúp đạt mục tiêu nào?
A.  
Bảo tồn đa dạng sinh học và cân bằng hệ sinh thái
B.  
Tăng diện tích đất canh tác nông nghiệp
C.  
Giảm diện tích che phủ rừng
D.  
Tăng sản lượng gỗ xuất khẩu ngay lập tức
Câu 13: 0.25 điểm
Trong các công cụ quản lý môi trường, quỹ bảo vệ môi trường được sử dụng để:
A.  
Hỗ trợ dự án xử lý và cải thiện môi trường
B.  
Tăng khai thác tài nguyên
C.  
Mua sắm phương tiện cá nhân
D.  
Tài trợ khai thác khoáng sản
Câu 14: 0.25 điểm
Nguồn năng lượng nào sau đây KHÔNG phải là năng lượng tái tạo?
A.  
Điện gió
B.  
Điện mặt trời
C.  
Nhiên liệu sinh khối
D.  
Than đá
Câu 15: 0.25 điểm
Ưu tiên số một khi khai thác tài nguyên không tái tạo là gì?
A.  
Khai thác tối đa để đáp ứng nhu cầu hiện tại
B.  
Khai thác hợp lý kết hợp tái chế và sử dụng hiệu quả
C.  
Xuất khẩu thô để thu ngoại tệ
D.  
Mở rộng diện tích khai thác
Câu 16: 0.25 điểm
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG trực tiếp giúp tiết kiệm tài nguyên khoáng sản?
A.  
Tái chế kim loại từ phế liệu
B.  
Sử dụng công nghệ khai thác hiệu quả
C.  
Khai thác ồ ạt khi giá tăng
D.  
Giảm thất thoát trong chế biến
Câu 17: 0.25 điểm
Trong quản lý rừng bền vững theo tiêu chuẩn FSC, yếu tố nào được ưu tiên hàng đầu?
A.  
Lợi nhuận kinh tế từ gỗ
B.  
Đảm bảo tái sinh và bảo tồn đa dạng sinh học
C.  
Mở rộng khai thác thương mại
D.  
Xuất khẩu gỗ nguyên liệu
Câu 18: 0.25 điểm
Trong bảo vệ môi trường, vai trò của cộng đồng là:
A.  
Tham gia giám sát, thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường
B.  
Chỉ tiêu thụ tài nguyên
C.  
Tránh tiếp xúc với môi trường
D.  
Giao toàn bộ trách nhiệm cho nhà nước
Câu 19: 0.25 điểm
Biện pháp nào góp phần phòng chống sạt lở bờ biển ở Việt Nam?
A.  
Chặt phá rừng ngập mặn
B.  
Trồng rừng ngập mặn
C.  
Khai thác cát ven biển
D.  
Xây dựng cảng biển lớn
Câu 20: 0.25 điểm
Trong nguyên tắc công bằng thế hệ, mục tiêu chính là gì?
A.  
Tăng trưởng GDP nhanh
B.  
Bảo đảm quyền tiếp cận tài nguyên của thế hệ tương lai
C.  
Giảm tiêu thụ năng lượng tái tạo
D.  
Tập trung khai thác tài nguyên không tái tạo
Câu 21: 0.25 điểm
Hệ quả của việc giảm diện tích rừng đầu nguồn là:
A.  
Giảm khả năng giữ nước, tăng nguy cơ lũ lụt và xói mòn
B.  
Tăng khả năng giữ nước
C.  
Giảm lũ lụt
D.  
Cải thiện đa dạng sinh học
Câu 22: 0.25 điểm
Khi khai thác năng lượng gió ở Ninh Thuận và Bình Thuận, lợi ích nào nổi bật nhất?
A.  
Giảm phát thải khí nhà kính
B.  
Giảm lượng mưa
C.  
Tăng tốc độ xói mòn đất
D.  
Giảm độ che phủ rừng
Câu 23: 0.25 điểm
Lý do chính khiến phát triển năng lượng tái tạo được ưu tiên ở Việt Nam?
A.  
Giảm phụ thuộc nhiên liệu hóa thạch và hạn chế biến đổi khí hậu
B.  
Tăng sử dụng than đá
C.  
Giảm độ che phủ rừng
D.  
Tăng chi phí năng lượng
Câu 24: 0.25 điểm
Sản xuất sạch hơn KHÔNG bao gồm biện pháp nào sau đây?
A.  
Giảm tiêu hao nguyên liệu
B.  
Tăng lượng chất thải phát sinh
C.  
Giảm tiêu hao năng lượng
D.  
Thiết kế quy trình hạn chế chất thải
Câu 25: 0.25 điểm
Hành động nào sau đây thuộc nhóm “kinh tế tuần hoàn”?
A.  
Sản xuất – tiêu dùng – thải bỏ
B.  
Thu gom – tái chế – tái sử dụng
C.  
Khai thác – sử dụng – tiêu hủy
D.  
Nhập khẩu – tiêu thụ – xả thải
Câu 26: 0.25 điểm
Phương pháp xử lý chất thải rắn bền vững nhất là:
A.  
Chôn lấp không kiểm soát
B.  
Đốt ngoài trời
C.  
Phân loại tại nguồn và tái chế
D.  
Xả thải ra sông
Câu 27: 0.25 điểm
Đối với tài nguyên không tái tạo, nguyên tắc khai thác hợp lý là gì?
A.  
Khai thác tối đa khi giá tăng
B.  
Khai thác đi đôi với tái chế và sử dụng tiết kiệm
C.  
Ngừng khai thác hoàn toàn
D.  
Xuất khẩu toàn bộ dạng thô
Câu 28: 0.25 điểm
Biện pháp nào góp phần giảm ô nhiễm không khí đô thị?
A.  
Trồng cây xanh ven đường
B.  
Đốt rác ngoài trời
C.  
Sử dụng xe cá nhân nhiều hơn
D.  
Tăng số lượng nhà máy than
Câu 29: 0.25 điểm
Mối liên hệ giữa sử dụng hợp lý tài nguyên và phát triển bền vững là:
A.  
Sử dụng hợp lý tài nguyên duy trì nguồn lực, kết hợp bảo vệ môi trường để đạt phát triển bền vững
B.  
Sử dụng hợp lý tài nguyên không liên quan đến phát triển bền vững
C.  
Chỉ cần bảo vệ môi trường mà không quản lý tài nguyên
D.  
Tăng khai thác để thúc đẩy kinh tế ngắn hạn
Câu 30: 0.25 điểm
Nguyên nhân chính dẫn đến hạn mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A.  
Khai thác quá mức nước ngầm và biến đổi khí hậu
B.  
Mưa nhiều
C.  
Rừng ngập mặn phát triển
D.  
Nguồn nước sông dồi dào
Câu 31: 0.25 điểm
Khi nói về công bằng thế hệ, hành động nào sau đây đi ngược lại nguyên tắc này?
A.  
Khai thác cạn kiệt tài nguyên dầu mỏ
B.  
Tăng diện tích trồng rừng
C.  
Sử dụng năng lượng tái tạo
D.  
Giảm ô nhiễm không khí
Câu 32: 0.25 điểm
Loại năng lượng nào sau đây phụ thuộc vào điều kiện khí hậu nhiều nhất?
A.  
Năng lượng gió và mặt trời
B.  
Nhiên liệu hóa thạch
C.  
Điện hạt nhân
D.  
Thủy điện lớn
Câu 33: 0.25 điểm
Trong xử lý chất thải rắn, bước nào cần thực hiện đầu tiên để nâng cao hiệu quả tái chế?
A.  
Chôn lấp hợp vệ sinh
B.  
Phân loại tại nguồn
C.  
Đốt chất thải
D.  
Xả ra sông
Câu 34: 0.25 điểm
Biện pháp nào sau đây là phòng ngừa ô nhiễm hơn là xử lý?
A.  
Lọc bụi tĩnh điện cho khí thải
B.  
Thiết kế quy trình sản xuất giảm chất thải ngay từ đầu
C.  
Xây dựng nhà máy xử lý nước thải
D.  
Thu gom rác thải sinh hoạt
Câu 35: 0.25 điểm
Khi khai thác rừng, điều kiện nào cần đảm bảo để bền vững?
A.  
Tốc độ khai thác ≤ tốc độ tái sinh
B.  
Tốc độ khai thác cao hơn tốc độ tái sinh
C.  
Khai thác tối đa khi giá gỗ cao
D.  
Không cần trồng lại rừng
Câu 36: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc chiến lược bảo vệ môi trường?
A.  
Hoàn thiện hệ thống pháp luật
B.  
Khuyến khích tái chế
C.  
Tăng sản lượng khai thác tài nguyên không tái tạo
D.  
Giáo dục cộng đồng
Câu 37: 0.25 điểm
Nguyên tắc “Người gây ô nhiễm phải trả tiền” (PPP) thuộc nhóm giải pháp nào?
A.  
Giải pháp kỹ thuật – công nghệ
B.  
Giải pháp pháp luật và quản lý
C.  
Giải pháp giáo dục – cộng đồng
D.  
Giải pháp kinh tế
Câu 38: 0.25 điểm
Trong các công cụ kinh tế bảo vệ môi trường, thuế môi trường nhằm mục tiêu gì?
A.  
Tăng nguồn thu ngân sách
B.  
Khuyến khích giảm phát thải và tiêu thụ gây ô nhiễm
C.  
Hỗ trợ doanh nghiệp khai thác tài nguyên
D.  
Giảm chi phí xử lý chất thải
Câu 39: 0.25 điểm
Biện pháp kỹ thuật nào giúp giảm phát sinh chất thải ngay từ nguồn?
A.  
Sản xuất sạch hơn
B.  
Xây dựng bãi chôn lấp hợp vệ sinh
C.  
Xử lý khí thải bằng than hoạt tính
D.  
Phân loại rác tại nguồn
Câu 40: 0.25 điểm
Một trong các thách thức lớn nhất của Việt Nam hiện nay trong bảo vệ môi trường là gì?
A.  
Ô nhiễm môi trường đô thị và khu công nghiệp
B.  
Quá nhiều diện tích rừng nguyên sinh
C.  
Lượng dân số giảm nhanh
D.  
Nguồn năng lượng tái tạo dư thừa