Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Môn Mắt - Đại Học Y Dược Hải Phòng HPMU Tham khảo bộ đề tổng hợp ôn luyện môn Mắt dành cho sinh viên Đại học Y Dược Hải Phòng (HPMU). Bộ đề miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả, nắm chắc kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần.
Từ khoá: Đề ôn luyện Mắt Đại học Y Dược Hải Phòng HPMU đề thi tổng hợp đề thi miễn phí đáp án chi tiết ôn tập mắt tài liệu học phần kiến thức nhãn khoa ôn thi hiệu quả
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12 Mã đề 13
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Một bệnh nam 35 tuổi lao động chân tay, không có tiền sử bệnh lý rõ ràng, từ mấy tháng nay thấy thị lực mắt phải giảm dần. Khi khám kỹ hai mắt thấy có dãn đồng tử và sẹo giác mạc ở mắt phải. Có nhiều khả năng là đục thủy tinh thể
A. Dãn dồng tử có thể là hậu quả:
C. Tồn tại dị vật nội nhãn mà không biết
D. Ngừng phát triển cơ co mống mắt
Câu 2: Trước một bệnh cảnh đỏ mắt, dấu hiệu đặc hiệu nào làm ta nghĩ đến viêm kết mạc virus :
D. Xuất tiết ( ghèn)
Câu 3: Thủy dịch :
A. Là một chất gel trong suốt được sản xuất bởi thể mi
B. Chỉ được chứa ở hậu phòng
C. Có chức năng nuôi dưỡng giác mạc và thể thủy tinh
D. Có chứa lysosyme nên có tác dụng sát khuẩn
E. Được sản xuất bởi vùng bè.
Câu 4: Trong phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh ngoài bao, phẫu thuật viên sẽ:
A. Lấy toàn bộ thể thuỷ tinh .
B. Để lại toàn bộ bao trước.
E. Chỉ lấy nhân,cortex và toàn bộ bao sau
Câu 5: Khi tổn thương lớp nội mô, giác mạc sẽ có biểu hiện:
Câu 6: Hình ảnh đáy mắt nào phù hợp với bệnh cao huyết áp:
A. Các tiểu động mạch của võng mạc co nhỏ, không đều.
C. Hoàng điểm anh đào.
D. Vi phình mạch ở trung tâm võng mạc.
E. Ánh động mạch lan tỏa.
Câu 7: Trong những bệnh cảnh sau, bệnh cảnh nào đỏ mắt cương tụ rìa?:
A. Glôcôm đơn thuần (góc mở)
B. Dị vật kết mạc mi
D. Glôcôm cấp (góc đóng)
Câu 8: Có thể dự phòng sự gia tăng của loại tật khúc xạ nào?:
E. Tật khúc xạ hình cầu chung.
Câu 9: Trong 5 câu nói về đỏ mắt dưới đây có một câu sai:
A. Cương tụ quanh rìa thường là dấu hiệu nặng
B. Cao huyết áp có thể là nguồn gốc của xuất huyết dưới kết mạc
C. Viêm mống mắt thể mi có thể gây biến chứng dính mống mắt
D. Thuốc nhỏ mắt corticoide thường được dùng trong bệnh loét giác mạc
E. Viêm giác mạc gây đỏ mắt và đau nhức
Câu 10: Glôcôm thứ phát do viêm màng bồ đào thường do nghẽn đồng tử:
Câu 11: Đỏ mắt cương tụ rìa phù hợp, ngoại trừ:
A. Cương tụ mạch máu lớp sâu kết mạc
B. Không đáp ứng với adrenalin 1%
C. Gặp ở bệnh lý viêm mống mắt thể mi
D. Đỏ nhiều ở gần rìa giác mạc
E. Gặp ở bệnh glôcôm góc mở
Câu 12: Sự hoá sừng của tế bào biểu mô kết mạc, có một câu sai:
B. Xuất hiện trong thiếu vitamin A
D. Bệnh viêm khô kết giác mạc
Câu 13: Một bệnh nam 35 tuổi lao động chân tay, không có tiền sử bệnh lý rõ ràng, từ mấy tháng nay thấy thị lực mắt phải giảm dần. Khi khám kỹ hai mắt thấy có dãn đồng tử và sẹo giác mạc ở mắt phải. Có nhiều khả năng là đục thủy tinh thể
A. Khám bằng đèn khe, dấu hiệu nào sau đây có khả năng xác định điều suy đoán đó:
C. Dính bít quanh đồng tử
D. Sẹo giác mạc di chứng của vết thương xuyên thủng
Câu 14: Viêm kết mạc lậu cầu có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Giai đoạn thâm nhiêîm với thẩm lậu, đa tiết
B. Giai đoạn viêm kết mạc có tiết tố nhầy (blenorrhea) với tiết mủ
C. Biến chứng giác mạc
D. Thời gian ủ bệnh từ 1-3 tuần
E. Thường gặp ở lứa tuổi thanh thiếu niên.
Câu 15: Bệnh cảnh nào sau đây không có đỏ mắt ?:
C. Viêm kêït mạc dị ứng
D. Glôcôm cấp góc đóng
Câu 16: Muốn điều chỉnh hiệu quả tật khúc xạ viễn thị ở trẻ em cần:
A. Soi bóng đồng tử.
D. Đo khúc xạ kế tự động.
Câu 17: Biến chứng nào trầm trọng nhất trong bệnh viêm loét giác mạc:
A. Phồng mạng Descemet
D. Tăng nhãn áp thứ phát
Câu 18: Xuất huyết kết mạc có thể gặp ở các bệnh sau, ngoại trừ:
C. Xuất huyết dịch kính.
E. bệnh máu trắng cấp.
Câu 19: Trước một chấn thương mắt mới xảy ra, có vết rách giác mạc, có thể dùng thuốc kháng sinh tra mắt nào?:
Câu 20: Trước một bệnh cảnh; Đỏ mắt và không đau nhức, chẩn đoán nào là phù hợp ?:
A. Viêm mống mắt thể mi
B. Glôcôm cấp (góc đóng)
C. Viêm giác mạc herpes
D. Xuất huyết dưới kết mạc
E. Viêm giác mạc do nấm
Câu 21: Nhú gai kết mạc:
A. Có cấu tạo chủ yếu là mạch máu.
B. Là sự tăng sản của nang bạch huyết.
C. Tạo thành một mặt lát kết mạc sụn mi trên trong tất cả các viêm kết mạc do vi khuẩn.
D. Khiến người ta phải nghĩ đến viêm giác mạc kèm theo.
E. Thường kèm theo tổn thương giác mạc.
Câu 22: Triệu chứng nào sau đây là đặc hiệu của tắc động mạch trung tâm võng mạc:
B. Tĩnh mạch võng mạc dãn
D. Xuất huyết võng mạc
E. Hoàng điểm anh đào
Câu 23: Giảm cảm giác giác mạc có thể gặp trong các bệnh sau, ngoại trừ:
A. Viêm giác mạc do virus.
B. Viêm giác mạc do Chlamydiae Trachomatis.
C. Viêm giác mạc do vi khuẩn.
D. Viêm giác mạc do liệt dây thần kinh số V.
E. Viêm giác mạc do liệt dây thần kinh số VII.
Câu 24: Triệu chứng nào sau đây đặc hiệu của tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc:
A. Thị lực giảm từ từ.
B. Hoàng điểm anh đào.
C. Võng mạc có nhiều sắc tố hình tế bào xương.
D. Xuất huyết võng mạc.
E. Võng mạc thoái hóa.
Câu 25: Khả năng phân ly tối thiểu của mắt là:
A. Khả năng nhìn rõ hai điểm gần nhau.
B. Khả năng phân biệt hai điểm ở gần nhau.
C. Khả năng nhìn rõ hai điểm gần nhau trước khi chúng chập vào nhau.
D. Khả năng phân biệt hai điểm gần nhau trước khi chúng chập vào nhau.
E. Khả năng phân biệt được hai vật để gần nhau.
Câu 26: Xử trí xuất huyết kết mạc do cao huyết áp:
A. Cho thuốc tan huyết
B. Cho thuốc cầm máu
C. Gửi khám nội khoa
D. Thuốc nhỏ mắt kháng sinh
E. Chuyển ngay tuyến chuyên khoa mắt
Câu 27: Một bệnh nhân cao huyết áp, đột ngột bị mờ một mắt, nguyên nhân có thể do:
C. Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
D. Đục thể thủy tinh.
E. Xuất huyết dịch kính.
Câu 28: Đỏ mắt cương tụ ngoại vi:
A. Cương tụ mạch máu lớp nông kết mạc
B. Cương tụ mạch máu lớp sâu kết mạc
C. Không đáp ứng với adrenalin 1%
D. Không di động theo kết mạc
E. Đỏ ở gần rìa giác mạc
Câu 29: Glôcôm sẽ xảy ra sau một chấn thương đụng dập có xuất huyết tiền phòng khi:
B. Thấm máu giác mạc
E. Cục máu đông làm nghẽn đồng tử và vùng bè bị nghẽn
Câu 30: Loét giác mạc ở trẻ suy dinh dưỡng gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
C. Giảm sức đề kháng.
D. Do các bệnh kèm theo như ỉa chảy, phế quản phế viêm.
Câu 31: Giảm thị lực từ từ và không gây đau nhức không phải là triệu chứng của:
A. Đục thủy tinh thể.
B. Viêm hắc võng mạc.
D. Thoái hóa võng mạc.
E. Viêm mống mắt thể mi.
Câu 32: Thái độ xử trí đối với vết thương xuyên nhãn cầu là nhỏ thuốc mở kháng sinh và chuyển tuyến trên:
Câu 33: Bệnh nhân nam 30 tuổi, nhập viện cấp cứu vì trong khi đập một miếng sắt bằng búa, ông cảm thấy đau nhói ở mắt kèm theo giảm thị lực. Khi khám bệnh nhân có một mắt đỏ, đau, sợ ánh sáng. Thị lực mắt phải <1/10 kính không tăng, có một dị vật đâm xuyên qua giác mạc và thể thủy tinh mắt phải
A. Giả sử dị vật được lấy ra. Sau 5 ngày hậu phẫu thấy xuất hiện đục thủy tinh thể. Nguyên nhân của đục thủy tinh thể:
B. Do viêm màng bồ đào
C. Do thủy dịch bị vẫn đục
D. Do làm các xét nghiệm cận lâm sàng
Câu 34: Epinephrin là một thuốc tra mắt:
A. Cường phó giao cảm.
E. Không có tác dụng lên đồng tử.
Câu 35: Một bệnh nhân xuất huyết kết mạc, nếu có giảm thị lực, cần chuyển ngay đến khám chuyên khoa mắt:
Câu 36: Bệnh nhân có đỏ mắt, nhức mắt và nhức đầu, cần chỉ định đo nhãn áp:
Câu 37: Phát hiện tật khúc xạ theo các bước:
A. Thử thị lực - Thử kính lỗ - Soi đáy mắt để phát hiện bệnh đi kèm - Thử kính thích hợp
B. Thử thị lực - Thử kính lỗ - Thử kính thích hợp - Soi đáy mắt để phát hiện bệnh đi kèm
C. Thử thị lực- Soi đáy mắt để phát hiện bệnh đi kèm - Thử kính thích hợp- Thử kính lỗ
D. Thử thị lực - Soi đáy mắt để phát hiện bệnh đi kèm - Thử kính thích hợp - Thử kính lỗ
E. Thử kính lỗ - Thử thị lực - Soi đáy mắt để phát hiện bệnh đi kèm - Thử kính thích hợp
Câu 38: Trong số những khám nghiệm bổ sung dưới đây, có một khám nghiệm cho thấy được tình trạng thiếu máu cục bộ mao mạch trong bệnh võng mạc đái tháo đường.
A. Soi đáy mắt trực tiếp.
B. Soi đáy mắt gián tiếp.
C. Chụp mạch huỳnh quang.
E. Đo áp lực động mạch trung tâm võng mạc.
Câu 39: Bệnh lý nào ở mắt có thể gây ra đục thể thủy tinh:
E. Viêm giác mạc chấm nông
Câu 40: Phù kết mạc (chémosis):
A. Là xuất huyết dưới kết mạc.
B. Là phù của kết mạc mi.
C. Là phù của kết mạc nhãn cầu .
D. Xác định chẩn đoán viêm kết mạc.
E. Là dấu hiệu đặc hiệu của viêm kết mạc do vi khuẩn.