Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Bảo Mật Thông Tin - Miễn Phí, Có Đáp Án Tham gia tổng hợp câu hỏi ôn thi môn Bảo mật thông tin miễn phí, có đáp án để kiểm tra và nâng cao kiến thức về bảo mật thông tin và an toàn mạng. Đề thi giúp bạn ôn luyện hiệu quả, củng cố các kỹ thuật bảo mật và phòng chống tấn công mạng. Với đáp án chi tiết, bạn có thể tự đánh giá trình độ và cải thiện kỹ năng trong bảo mật thông tin. Thử ngay để chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi!
Từ khoá: câu hỏi ôn thi bảo mật thông tin miễn phí có đáp án ôn thi kiểm tra kiến thức bảo mật thông tin an toàn mạng phòng chống tấn công kỳ thi bảo mật ôn luyện miễn phí
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Hàm băm có những tính chất gì?
A. Tính xác định. Khó tính toán. Có thể đảo ngượ Có hiệu ứng lan truyền. Chấp nhận mọi kiểu dữ liệu truyền vào.
B. Tính xác định. Dễ tính toán, tính được nhanh. Không thể đảo ngượ Chống chịu được những xung đột. Có hiệu ứng lở tuyết. Chấp nhận mọi kiểu dữ liệu truyền vào.
C. Không thể đảo ngượ Chống chịu được những xung đột. Có hiệu ứng lở tuyết. Kiểu dữ liệu truyền vào tùy vào thuật toán.
D. Tính xác định. Khó tính toán. Có thể đảo ngượ Chống chịu được những xung đột. Có hiệu ứng lan truyền. Chấp nhận mọi kiểu dữ liệu truyền vào.
Câu 2: Mã hóa ho án vị. Cho ho án vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (4, 2, 1, 3). Khi mã hóa bản rõ WIND theo mã ho án vị ta sẽ thu được bản mã nào u đây ?
Câu 3: Trong ip header gồm những thành phần nào?
A. IP nguồn, IP đích của gói tin
B. IP nguôn của gói tin
C. IP đích của gói tin
D. Thông số port của gói tin
Câu 4: Kích thước đầu ra của SHA-256 ?
Câu 5: IPSec nằm ở tầng nào trong mô hình OSI
Câu 6: Quá trình bắt tay giao thức TLS v1.3 bao gồm các giai đoạn nào?
A. Có 03 giai đoạn: Client Hello, Server Hello, Finishe
B. Có 03 giai đoạn: Encrypted Extensions, Certificate Request, Message Authentication.
C. Có 03 giai đoạn: Hanshake, Resuming, Finishe
D. Có 03 giai đoạn: Key Exchange, Server Parameters, Authentication.
Câu 7: Pretty Good Privacy (PGP) lưu chuỗi khóa công khai gồm những khóa nào?
A. Tất cả các khóa công khai trên máy chủ khóa PGP.
B. Các danh sách khóa công khai được người dùng bình chọn.
C. Các khóa công khai từ những cá nhân mà người dùng biết và tin tưởng.
D. Các khóa công khai lấy từ bên thứ ba (như các trung tâm xác thực khóa – CA).
Câu 8: Cho bản mã y=83, khoá riêng là p=7, q=23, e=35. Khi giải mã bản mã y với khoá trên theo hệ RSA ta thu được bản rõ nào sau đây?
Câu 9: Một thao tác MD5—MD5 bao gồm bao nhiêu tác vụ?
Câu 10: Thám mã là gì?
A. Quá trình tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ hoặc khóa bí mật
C. Quá trình biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc được
D. Dò tìm thông tin có ích
Câu 11: Các loại mã thay thế cổ điển là?
A. Mã thay thế và mã hoán vị
Câu 12: Giao thức an toàn nào được thiết kế để hoạt động trên giao thức giao vận UDP?
Câu 13: Mã thay thế là?
A. Là phương pháp mà từng kí tự (nhóm kí tự) trong bản rõ được thay thế bằng một kí tự (một nhóm kí tự) khác để tạo ra bản mã.
B. Chỉ dùng bản mã, biết bản rõ, chọn bản rõ, chọn bản mã, chọn bản tin.
C. Là phương pháp mà từng kí tự (nhóm kí tự) trong bản rõ được thay thế bằng một kí tự (một nhóm kí tự) khác để tạo ra bản rõ.
D. Là phương pháp mà từng kí tự trong bản rõ được thay thế bằng một nhóm kí tự khác để tạo ra bản mã.
Câu 14: Độ an toàn trong mã đối xứng là?
A. An toàn không điều kiện, an toàn tính toán
B. An toàn không điều kiện, không gồm an toàn tính toán
C. An toàn không điều kiện
Câu 15: Các kiểu tấn công thám mã
A. Chỉ dùng bản mã, biết bản rõ, chọn bản rõ, chọn bản mã, chọn bản tin
B. Chuyển bản mã thành bản rõ, đây là quá trình ngược của mã hóa
C. Chọn bản rõ, chọn bản mã, chọn bản tin
D. Chỉ dùng bản mã, biết bản rõ, chọn bản tin
Câu 16: Bước 1 của thuật toán MD5 Thông điệp được mở rộng sao cho nó còn thiếu 64 bit nữa thì sẽ có một độ dài chia hết cho 512. Các bit gắn thêm vào phía sau như thế nào?
A. Các bit gắn thêm vào phía sau bắt đầu một bit 1, sau đó các bit 0 được thêm vào để có một độ dài đồng dư với 448 môđun 512.
B. Các bit gắn thêm vào phía sau toàn bit 0 được thêm vào để có một độ dài đồng dư với 448 môđun 512.
C. Các bit gắn thêm vào phía sau toàn bit 1 được thêm vào để có một độ dài đồng dư với 448 môđun 512.
D. Các bit gắn thêm vào phía sau bắt đầu một bit 0, sau đó các bit 1 được thêm vào để có một độ dài đồng dư với 448 môđun 512.
Câu 17: Những thanh ghi trong MD5 được khởi tạo theo những giá trị hex như thế nào?
A. A=01234567; B=89abcdef; C=fedcba98; D=76543210
B. A=01234567; B=87654321; C=fedcba98; D=76543210
C. A=01234567; B= fedcba98; C=89abcdef; D=76543210
D. A=76543210; B=89abcdef; C=fedcba98; D=01234567
Câu 18: Mã hóa ho án vị. Cho ho án vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (1, 3, 2, 4, 5). Khi giải mã bản mã FURIT theo mã ho án vị ta sẽ thu được bản rõ nào u đây ?
Câu 19: Cho bản rõ LOVE, khóa k= 12. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo CAER ta sẽ thu được bản mã nào u đây?
Câu 20: Hãy cho biết kết quả của hàm phi Euler(440là
Câu 21: Tấn công giả mạo là?
A. Là quá trình do thám, theo dõi đường truyền để nhận được nội dung bản tin hoặc theo dõi luồng truyền tin. Là quá trình do thám, theo dõi đường truyền để nhận được nội dung bản tin hoặc theo dõi luồng truyền tin.
B. Là thay đổi luồng dữ liệu để:giả mạo một người nào đó, lặp lại bản tin trước, thay đổi bản tin khi truyền, từ chối dịch vụ.
C. Là một thực thể tấn công giả danh một thực thể khá
D. Là phưng thức tấn công làm cho thông tin được gửi đi nhiều lần, gay ra các tác động tiêu cự
Câu 22: Một user b áo c áo là anh ta đang nhận một lỗi chỉ ra rằng địa chỉ TCP/IP của anh ta đã bị sử dụng khi anh ta bật m áy tính. Tấn công nào có thể đang thực hiện ?
B. Tấn công dạng Man in the middle
Câu 23: Một bảng băm MD5 thường được diễn tả bằng một số hệ thập lục phân gồm bao nhiêu ký tự?
Câu 24: Mã hóa cổ điển có mấy phương pháp?
Câu 25: keyloger là gì?
A. Là Loại phần mềm cho phép ghi lại c ác thao t ác trên màn hình, b ánphím, chuột, c ác thiết bị nhập liệu
B. Là Loại phần mềm chống virus
C. Là Loại ch-ơng trình ph á hoại bàn phím m áy tính
D. Là một công cụ nghe lén trên đ-ờng truyền
Câu 26: SHA-384 trả lại kết quả dài bao nhiêu bit??
Câu 27: Cho bản mã y=36, khoá riêng là p=7, q=23, e=13. Khi giải mã bản mã y với khoá trên theo hệ RSA ta thu được bản rõ nào sau đây?
Câu 28: Mã hóa ho án vị. Cho ho án vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (3, 5, 4, 1, 2). Khi giải mã bản mã ESMNI theo mã ho án vị ta sẽ thu được bản rõ nào u đây ?
Câu 29: Loại virus nào biết tự thay đổi hình thức của nó, gây ra sự khó kh ăn cho c ác ch-ơng trình chống virus
Câu 30: Chống lại sự thoái thác trách nhiệm (Non-repudiation) là:
A. Đảm bảo thông tin được giữ bí mật.
B. Đảm bảo tính toàn vẹn thông tin trong liên lạc hoặc giúp phát hiện rằng thông tin đã bị sửa đổi.
C. Đảm bảo tính xác thực các đối tác trong liên lạc và xác thực nội dung thông tin trong liên lạ
D. Đảm bảo một đối tác bất kỳ trong hệ thống không thể từ chối trách nhiệm về hành động mà mình đã thực hiện.
Câu 31: Quá trình xử lý khối tin trong MD5 gồm bao nhiêu giai đoạn giống nhau?
Câu 32: Mã hóa ho án vị. Cho ho án vị của (1, 2, 3, 4, 5) là , 3, 1, 2, 4). Khi mã hóa bản rõ HAIHA theo mã ho án vị ta sẽ thu được bản mã nào u đây ?
Câu 33: Mã hóa ho án vị. Cho ho án vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (1, 3, 4, 5, 2). Khi mã hóa bản rõ CLOCK theo mã ho án vị ta sẽ thu được bản mã nào u đây ?
Câu 34: ESP – Tải trọng an toàn đóng gói là viết t3/4t của:
A. Encapsulating Security Payload
B. Encapsulate Security Pay
C. Exception Security Payload
D. Encapsulated security payload
Câu 35: Khi sử dụng giao thức Transport Layer Security (TLS v1.3), client kết nối với server với cổng mặc định là bao nhiêu?
A. Kết nối TCP với server tại cổng 993.
B. Kết nối TCP với server tại cổng 636.
C. Kết nối TCP với server tại cổng 563.
D. Kết nối TCP với server tại cổng 443.
Câu 36: IPsec thiết lập và duy trì các Security Associantion (SA). Với kịch bản cung cấp bảo mật trong giao tiếp 02 chiều (hay bi-directional) giữa 02 điểm cuối, chúng ta cần thiết lập bao nhiêu SA?
A. Không thể thiết lập SA trong kịch bản này.
B. Chỉ cần thiết lập 01 S*
C. Cần thiết lập 01 SA cho mỗi hướng.
D. Cần thiết lập 02 SA cho mỗi hướng.
Câu 37: RSA là giải thuật ?
B. Là tên của một tổ chức quốc tế
D. Tất cả đáp án đề sai
Câu 38: Cho bản mã PMGQ, khóa k là AM. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã Vigenere ta sẽ thu được bản rõ nào u đây?
Câu 39: Cho bản mã AUB, khóa k= 7. Khi giải mã bản mã với khóa k theo CAER ta sẽ thu được bản rõ nào u đây?
Câu 40: Quá trình bắt tay giao thức TLS v1.3 bao gồm 03 giai đoạn, giai đoạn nào không được mã hóa?
A. Giai đoạn Key Exchange.
C. Giai đoạn Server Parameters.
D. Giai đoạn bắt tay TCP.