Đề Thi Trắc nghiệm Tổng Hợp Môn Mắt BMTU Có Đáp Án Chi Tiết Bộ đề thi tổng hợp môn Mắt dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học, với đáp án chi tiết giúp bạn ôn luyện hiệu quả. Tải ngay tài liệu miễn phí để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi!
Từ khoá: mắt tổng hợp đề thi môn mắt trắc nghiệm mắt ôn tập môn mắt đáp án môn mắt BMTU Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột tài liệu môn mắt bài tập môn mắt thi thử môn mắt học môn mắt
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Biến chứng của viêm loét giác mạc gồm, ngoại trừ:
Câu 2: Triệu chứng nào có thể gặp trong đục thể thủy tinh:
D. Mờ mắt đột ngột.
Câu 3: Diện đồng tử có màu trắng là triệu chứng của:
A. Viêm loét giác mạc.
B. Viêm màng bồ đào.
D. Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
E. Đục thể thuỷ tinh.
Câu 4: Lệch thủy tinh thể ra trước do chấn thương:
A. Có thể gây tăng nhãn áp
B. Không cần điều trị gì
C. Cần dùng thuốc phòng ngừa đục thủy tinh thể
D. Cần dùng thuốc dãn đồng tử để dây Zinn chùng lại
E. Cần dùng thuốc co đồng tử
Câu 5: Một bệnh nhân hôn mê có dãn đồng tử một mắt cần nghĩ đến bệnh cảnh nào:
A. Tổn thương dây III ngoại lai khác bên
B. Tổn thương dây III ngoại lai cùng bên
C. Tổn thương dây II do chấn thương
D. Tồn thương dây III nội tại khác bên
Câu 6: Loét giác mạc ở trẻ suy dinh dưỡng gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Do các bệnh kèm theo như ỉa chảy, phế quản phế viêm.
B. Giảm sức đề kháng.
Câu 7: Viêm giác mạc Herpes simlex được điều trị bởi, ngoại trừ:
C. Đốt bằng hoá chất
Câu 8: Quá trình xử trí dị vật gíác mạc cần phải, ngoại trừ
A. Đo độ dày giác mạc
B. Lấy dị vật bằng kim vô trùng
C. Lấy hết vòng sét rỉ
E. Nhỏ nhiều lần thuốc kháng sinh
Câu 9: Thái độ điều trị nào thích hợp nhất
A. Điều trị nội tiết
B. Mổ lấy thủy tinh thể đục và dị vật nội nhãn
C. Mổ lấy thủy tinh thể đục
D. Điều trị chống viêm
Câu 10: Quá trình xử lý dị vật giác mạc gồm, ngoại trừ:
A. Lấy hết vòng sét rỉ
B. Lấy dị vật bằng kim vô trùng
C. Nhỏ nhiều lần thuốc tê sau khi lấy dị vật
E. Tra thuốc kháng sinh sau đó
Câu 11: Lõm gai thị là triệu chứng đặc trưng của bệnh
D. Tăng áp lực nội sọ
E. B Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu
Câu 12: Dĩa thị :
A. Có nhiều sợi thị giác
C. Nằm về phía thái dương của hoàng điểm
D. Có nhiều tế bào hạch
E. Có nhiều tế bào thị giác
Câu 13: Chấn thương đụng dập nhãn cầu thường do tác nhân
Câu 14: Bệnh glôcôm cấp thường gặp ở những người
A. Trên 40 tuổi, có tật cận thị
B. Trên 40 tuổi, có tật viễn thị
Câu 15: Thị trường là khám nghiệm cần làm trong các bệnh dưới đâTrừ một bệnh nào:
A. Viêm thị thần kinh.
B. Tai biến mạch máu gai thị.
D. Bệnh võng mạc do đái tháo đường.
E. Tai biến mạch máu não.
Câu 16: Một bệnh nhân: Đau nhức, đỏ mắt và giảm thị lực, bạn nghĩ tới bệnh cảnh nào ?
B. Viêm loét giác mạc
Câu 17: Có thể phát hiện đục thể thuỷ tinh bằng cách :
B. Soi góc tiền phòng.
Câu 18: Chấn thương đụng dập xuất huyết tiền phòng phù hợp, ngoại trừ::
A. Bơm hơi tiền phòng.
B. Lấy máu tiền phòng khi có nguy cơ ngấm máu giác mạc
C. Lấy máu tiền phòng khi có nguy cơ tăng nhãn áp
D. Uống nhiều nước, vitamin C
E. Nằm yên nghỉ ngơi băng hai mắt
Câu 19: Những triệu chứng nào nghĩ tới viêm kết mạc?
A. Đỏ, đau, tăng nhãn áp
B. Đỏ đau và co đồng tử
C. Đỏ, tăng nhãn áp, giãín đồng tử
D. Đỏ, giảm thị lực, phù giác mạc
E. Đỏ, tiết tố, giác mạc không bắt màu thuốc nhuộm
Câu 20: Loét giác mạc Mooren có các biểu hiện sau,ngoại trừ:
A. E.Tiến triển cấp tính.
B. Có liên quan đến rối loạn chuyển hoá collagen.
C. Loét bắt đầu ở vùng rìa.
D. B.Loét khoét sâu xuống bề dày giác mạc.
E. Tiến triển mãn tính.
Câu 21: Trong số những dấu hiệu dưới đây, dấu hiệu nào có thể do dị vật có khả năng oxy hóa gây ra:
A. Mống mắt khác màu
Câu 22: Tỷ lệ mắc bệnh glôcôm trong dân chúng chiếm ?
Câu 23: Yêu tố nào dưới đây không liên quan đến đục thể thuỷ tinh?
Câu 24: Viêm loét giác mạc có thể gặp sau các nguyên nhân sau, ngoại trừ:
A. Ở bệnh nhân hôn mê
B. Viêm thị thần kinh
D. Do liệt dây thần kinh VII
E. Ở bệnh nhân bị Basedow
Câu 25: Đục thể thuỷ tinh có thể kèm theo các bệnh khác ở mắt, do đó để có thể đánh giá khả năng phục hồi thị lực sau mổ, nên thực hiện thủ thuật nào sau đây:
A. Khám phản xạ đồng tử với ánh sáng.
B. Nuôi cấy vi khuẩn ở kết mạc.
C. Soi góc tiền phòng.
E. Khám vận động nhãn cầu.
Câu 26: Nguyên nhân đỏ mắt không do:
A. Cương tụ mạch máu vùng rìa củng giác mạc.
B. Cương tụ mạch máu ở kết mạc.
C. Xuất huyết võng mạc.
D. Viêm thượng củng mạc.
E. Xuất huyết dưới kết mạc.
Câu 27: Viêm loét giác mạc do Herpes Simplex có thể gây biến chứng nào sau đây:ngoại trừ:
A. Viêm kết mạc phối hợp.
C. Viêm thị thần kinh.
Câu 28: Glôcôm sẽ xảy ra sau một chấn thương đụng dập có xuất huyết tiền phòng khi:
A. Thấm máu giác mạc
E. Cục máu đông làm nghẽn đồng tử và vùng bè bị nghẽn
Câu 29: Trước một bệnh cảnh: Đỏ mắt, không đau nhức, không giảm thị lực và ngứa nhiều, chẩn đoán nào phù hợp nhất ?
A. Viêm kết mạc virus
B. Xuất huyết dưới kết mạc
D. Viêm kết mạc vi khuẩn
E. Viêm kết mạc mùa xuân
Câu 30: Chấn thương đụng dập nhãn cầu thường gây biến chứng
A. Xuất huyết tiền phòng
B. Tổn thương thị thần kinh
Câu 31: Biến chứng của bỏng hóa chất thường gặp, ngoại trừ:
C. Viêm màng bồ đào.
Câu 32: Viêm giác mạc do Herpes simplex, bề mặt giác mạc có thể biểu hiện như sau ngoại trừ.
C. Thẩm lậu hình dĩa
Câu 33: Trong số các bệnh lý sau, trường hợp nào thị lực giảm nhanh và hoàn toàn nhất:
C. Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
D. Thoái hoá hoàng điểm.
E. Tắc tỉnh mạch trung tâm võng mạc.
Câu 34: Trong những câu sau nói về bazơ, câu nào đúng
A. Bazơ gây những tổn thương mắt tối đa ngay từ đầu
B. Bazơ không lan toả sâu vào trong các mô mắt
C. Bazơ toả lan theo chiều rộng và bề sâu
D. Mức độ nặng của các tổn thương không phụ thuộc vào nồng độ của hoá chất
E. Bazơ không có tác dụng liên tục trong vài ngày
Câu 35: Cương tụ rìa không phù hợp:
A. Có thể gặp trong viêm màng bồ đào
B. Có thể gặp trong viêm giác mạc
C. Mạch máu cương tụ di động theo kết mạc
D. Là dấu hiện của bệnh lý nặng ở mắt
E. Không đáp ứng Alrenalin
Câu 36: Trong bệnh hủi biểu hiện trên giác mạc có thể thấy là, ngoại trừ:
B. Viêm giác mạc hình dĩa
C. Viêm giác mạc chấm nông
D. Viêm giác mạc nhu mô sâu
E. Loét ngoại vi giác mạc
Câu 37: Khi khám bệnh có các triệu chứng: Gai thị lõm, thị lực giảm và thị trường thu hẹCần nghĩ tới ?
B. Tăng áp lực nội sọ
Câu 38: Dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng thường gặp trong:
A. Thoái hoá sắc tố võng mạc.
C. Thoái hoá hoàng điểm người già.
D. Đục thể thuỷ tinh .
Câu 39: Phòng ngừa viêm kết mạc dị ứng gồm, ngoại trừ:
A. Sử dụng thuốc tra mắt với sự hướng dẫn của thầy thuốc chuyên khoa.
B. Tránh tiếp xúc với môi trường bụi và khói.
C. Lưu ý thức ăn dễ gây dị ứng.
D. Chọn lựa mỹ phẩm trang điểm mắt.
E. Có thể sử dụng lại đơn thuốc khám lần trước nếu bị đỏ mắt.
Câu 40: Vitamin A điều trị cho các bệnh sau ngoại trừ:
A. Thoái hóa sắc tố võng mạc
E. Kết mạc có vệt Bitot