Đề Thi Sinh Lý Tim Mạch - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Làm Online, Có Đáp Án Chi Tiết) Bộ đề thi Sinh Lý Tim Mạch dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi được thiết kế để làm online, với đa dạng câu hỏi và đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và củng cố kiến thức. Tham gia ngay hôm nay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi!
Từ khoá: sinh lý tim mạch đề thi sinh lý tim mạch trắc nghiệm sinh lý tim mạch đáp án sinh lý tim mạch ôn tập sinh lý tim mạch BMTU Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột tài liệu sinh lý tim mạch bài tập sinh lý tim mạch thi thử sinh lý tim mạch học sinh lý tim mạch
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Vận tốc dẫn truyền xung động trong sợi cơ thất là:
Câu 2: Sự kích thích giao cảm sẽ gây bài tiết:
Câu 3: Sự tự điều hòa lưu lượng máu đến tổ chức cơ quan nào đó là do:
A. Sự kiểm soát tại chỗ
C. Trung tâm vận mạch
E. Nhu cầu của tổ chức hoặc cơ quan đó
Câu 4: Sự đóng van hai lá và ba lá xảy ra do:
A. Sự giãn của mạng Purkinje
B. Sự co rút của các cột cơ
D. Sự chênh lệch áp suất giữa nhĩ và thất
Câu 5: Sự mở kênh Ca+ chậm ở màng tế bào cơ tim là ở giai đoạn:
C. Điện thế màng lúc nghỉ
Câu 6: Phản xạ tự điều hòa của tim thể hiện ở hệ thống nút
Câu 7: Khi hoạt động chỉ số nào gia tăng:
C. Áp suất động mạch phổi
D. Huyết áp tâm trương
E. Sức cản ngoại biên toàn bộ
Câu 8: Thời gian co của thất chủ yếu phụ thuộc vào:
A. Thời gian của điện thế hoạt động
B. Tính tự phát nhịp nội tại của tim
C. Điện thế màng khi nghỉ
D. Hoạt động của hệ thần kinh thực vật
E. Vận tốc lan truyền điện thế
Câu 9: Trong tâm động đồ tâm thất thu kéo dài….., trong đó thời kỳ tăng áp là…..
Câu 10: Khi vận cơ, nói về sự thích nghi của tuần hoàn vành, yếu tố chủ yếu đảm bảo cho tim hoạt động là:
B. Tăng lưu lượng vành
C. Tăng lưu lượng tim thỏa đáng
D. Tăng hiệu suất sử dụng oxy cơ tim
Câu 11: Nhịp tim nhanh làm giảm lưu lượng vành kỳ tâm thu cũng giống như kỳ tâm trương
Câu 12: Sự thay đổi trị số huyết áp lớn nhất khi thay đổi lưu lượng tim
Câu 13: Các yếu tố sau đây làm tăng huyết áp, ngoại trừ:
A. Tăng lưu lượng tim
B. Tăng sức cản ngoại vi toàn bộ
D. Tăng thể tích máu
E. Tăng tính đàn hồi thành động mạch
Câu 14: Nút xoang là nút dẫn nhịp cho tim vì:
A. Nhịp phát xung cao nhất
B. Tạo các xung động điện thế
C. Do hệ thần kinh thực vật chi phối
D. Ở vị trí cao nhất trong tim
Câu 15: Điện tim hữu ích nhất trong khám phá bất thường về:
A. Dẫn truyền nhĩ thất
C. Khả năng co của tim
E. Vị trí tim trong lồng ngực
Câu 16: Phản xạ giảm áp liên quan đến các thụ thể có ở tâm nhĩ phải
Câu 17: Yếu tố nào sau đây quyết định đặc tính sinh lý động mạch:
A. Đặc tính đàn hồi ở hệ thống động mạch
B. Hoạt động hệ thần kinh thực vật
C. Lớp áo giữa của thành động mạch
D. Nhu cầu của tổ chức
E. Tỷ lệ giữa sợ đàn hồi và sợi cơ trơn
Câu 18: Thời kỳ của chu chuyển tim từ khi đóng van nhĩ thất cho đến khi đóng van động mạch phù hợp với giai đoạn:
Câu 19: Hệ giao cảm tác động lên cả tim và mạch máu trong khi đó hệ phó giao cảm chủ yếu lên hoạt động tim
Câu 20: Sự khuếch tán các chất qua mao mạch nhờ các phương thức:
A. Khuếch tán thụ động
B. Khuếch tán đơn giản
C. Khuếch tán theo lối ẩm bào
D. Khuếch tán qua lỗ lọc
Câu 21: Khoang tim đóng vai trò chủ yếu trong chu kỳ tim là:
A. Tâm nhĩ và tâm thất
B. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
Câu 22: Quy luật Frank-Starling:
A. Nói lên ảnh hưởng của hệ giao cảm lên tim
B. Nói lên khả năng co bóp của tâm thất
C. Nói lên sự tự điều hòa hoạt động của tim
D. Nói lên khả năng nhận máu thì tâm trương
E. Không còn khi bị suy tim
Câu 23: Tuần hoàn phổi sức cản thấp, nên áp suất tống máu thất phải thấp
Câu 24: Bắt mạch có thể chuẩn đoán các bệnh lý tim mạch
Câu 25: Sự tăng hoạt giao cảm gây ra:
A. Tăng nhịp tim và giảm thể tích tống máu
B. Tăng nhịp tim và tăng co bóp
C. Tăng thể tích tống máu tâm thu và tăng thể tích cuối tâm trương
D. Tăng lượng máu trở về và tăng áp suất nhĩ phải