Đề Cương Tổng Hợp Tim Mạch 2023 - Miễn Phí, Có Đáp Án
Đề cương tổng hợp môn Tim Mạch 2023 cung cấp các câu hỏi ôn luyện và kiến thức chi tiết về các bệnh lý tim mạch, giúp sinh viên củng cố và ôn tập kiến thức cho kỳ thi. Đề cương này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và lý thuyết, với đáp án chi tiết, hỗ trợ bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Tim Mạch. Tham gia ngay để nâng cao điểm số và kiến thức chuyên sâu.
Từ khoá: đề cương miễn phí đáp án Tim Mạch ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi sinh viên Y Dược bệnh lý tim mạch ôn tập
Câu 1: Triệu chứng nào sau đây luôn gặp trong bệnh nhân suy tim phải?
Câu 2: Suy tim toàn bộ:
A. Tiến triển lâu ngày của suy tim phải
B. Tiến triển lâu ngày của suy tim trái
C. Bệnh mắc phải do nguyên nhân bất thường về mạch máu
D. Do tăng áp lực kéo dài ở động mạch chủ
Câu 3: Nhánh bên đầu tiên của động mạch vành phải là:
A. Động mạch nút xoang nhĩ
B. Động mạch liên thất sau
D. Động mạch liên thất trước
Câu 4: Triệu chứng chung về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là:
Câu 5: Troponin I có tác dụng gì?
A. Kích thích quá trình gắn Ca++ vào troponin C
B. Kích thích quá trình gắn Ca++ vào troponin T
C. Ức chế quá trình gắn Ca++ vào troponin C
D. Ức chế quá trình gắn Ca++ vào troponin T
Câu 6: Vách liên thất có phần màng dày bao nhiêu:
Câu 7: Thuốc kháng Aldosteron được sử dụng trong trường hợp:
C. Phối hợp trong điều trị suy tim
Câu 8: Đỉnh tim được cấu tạo từ các buồng:
Câu 9: Thuốc nào sau đây là thuốc trợ tim không phải glycosid?
B. Thuốc cường B adrenergic
C. Thuốc phong tỏa phosphodiesterase
Câu 10: Theo phác đồ điều trị suy tim giai đoạn II có thể dùng Digoxin viên 0.25mg theo công thức sau:
C. Ngày uống 1 viên, uống 5 ngày nghĩ 2 ngày mỗi tuần.
D. Ngày uống 2 viên, uống 5 ngày nghĩ 2 ngày mỗi tuần
E. Uống 2 viên trong 5 ngày, 1 viên trong 2 ngày mỗi tuần.
Câu 11: Nhánh vách của động mạch liên thất trước nuôi dưỡng cho:
A. ⅔ trước vách liên thất.
C. ⅓ trước vách liên thất.
Câu 12: Lỗ động mạch chủ:
B. Nằm ở trước trái hơn so với lỗ nhĩ thất trái
D. Van được gọi là van trước, van sau phải và van sau trái.
Câu 13: Bình thường, lượng máu do tim tống ra trong mỗi nhịp sẽ tăng trong điều kiện nào?
C. Giảm sức cản ngoại biên toàn bộ
D. Tăng dẫn truyền nhĩ thất
Câu 14: Động mạch mũ cấp máu cho các vùng của tim:
A. 2/3 trước và sau vách liên thất
B. Mặt trước, mặt sau tâm thất trái
C. Mặt trước, mặt sau tâm thất phải
D. 1/3 trước và sau vách liên thất
Câu 15: Tác dụng của digitalis trên tim:
A. Làm tâm thu ngắn và mạnh, nhịp tim chậm lại
B. Làm tim thu dài và nhẹ, nhịp tim chậm lại
C. Làm tâm thu ngắn và mạnh, nhịp tim nhanh
D. Làm tâm thu dài và nhẹ, nhịp tim nhanh
Câu 17: Trên hình ảnh điện tâm đồ, xác định trục của tim biết sóng R ở DI dương và ở DIII dương?
B. Lệch phải (DI âm, DIII dương)
C. Lệch trái (DI dương, DIII âm)
D. Vô định (DI và DIII cùng âm)
Câu 18: Chức năng của nhĩ phải:
A. Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh mạch vành về
B. Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về
C. Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi
D. Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể
Câu 19: Tại sao ở bệnh nhân suy tim trái lại có tình trạng khó thở khi nằm?
A. Máu dồn về phổi nhiều hơn nằm tăng áp lực mao mạch phổi và thất trái
B. Máu ít dồn về phổi nằm giảm tình trạng trao đổi khí
C. Do dây thần kinh X tăng cường hoạt động khi nằm
D. Do dây thần kinh X giảm hoạt động khi nằm
Câu 20: Trong tâm động đồ tâm thất thu kéo dài......, trong đó thời kỳ tăng áp là.......
Câu 21: Máu từ tĩnh mạch về tim nhờ các yếu tố sau, ngoại trừ:
C. Áp suất âm trong lồng ngực
E. Hệ thống van trong lòng tĩnh mạch
Câu 22: Tính tự động của tim thể hiện trên:
A. Hoạt động của nút xoang
C. Hoạt động của sự dẫn truyền nhĩ-thất
D. Hoạt động của tế bào cơ nhĩ và cơ thất
Câu 23: Các động mạch vành và tĩnh mạch tim nằm ở vị trí nào?
B. Giữa bao xơ và bao thanh mạc.
C. Trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim.
D. Giữa bao thanh mạc và cơ tim.
Câu 24: Hình ảnh Lỗ động mạch chủ khi đối chiếu lên thành ngực:
Câu 25: Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là:
Câu 26: Tác dụng của nhóm thuốc phong tỏa receptor B adrenergic là:
A. Kích thích hủy glycogen
D. Có tác dụng ổn định màng
Câu 27: Sự tự điều hòa lưu lượng máu đến tổ chức cơ quan nào đó là do:
E. Nhu cầu của tổ chức hoặc cơ quan đó
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Ngoại tâm mạc gồm hai bao: bao sợi ở ngoài, bao thanh mạc ở trong
B. Ổ tâm mạc là một khoảng ảo, chứa một ít dịch nhầy làm cho tim co bóp dễ dàng
C. Túi bịt ngang là do bao thanh mạc lách giữa vào động mạch chủ và động mạch phổi ở sau, tĩnh mạch phổi và tĩnh mạch chủ trên ở trước
D. Trong tràn dịch ngoại tâm mạc dịch nằm trong xoang chếch sẽ đè ép vào thực quản gây khó nuốt
Câu 29: Đặc điểm phân bố cơ tim của tim:
C. Thất trái dày hơn thất phải
Câu 30: Ngộ độc cấp tính không gây nguy hiểm cho bệnh nhân có máy trợ tim:
Câu 31: Thể tích cuối tâm thu:
A. Lớn nhất trong thời kỳ tâm thu
B. Giảm khi nhịp tim nhanh
C. Tăng khi giảm co bóp tim
D. Không thay đổi trong chu kỳ tim
E. Lượng máu còn lại trong tâm thất sau giai đoạn co đẳng tích
Câu 32: Hai góc trên của tim nằm đối xứng trên lồng ngực với nhau qua:
Câu 33: Tăng kích thích phó giao cảm sẽ làm tăng hoạt động:
Câu 34: Trương lực mạch là do:
A. Tín hiệu giao cảm đưa về trung tâm tim mạch
B. Hoạt động hệ giao cảm lên mạch máu
C. Hoạt động của thần kinh vận động ngoại biên
D. Tín hiệu giao cảm từ trung tâm vận mạch
E. Tác dụng tại chỗ của các chất co mạch
Câu 35: Chức năng của thất phải:
A. Nhận máu từ tĩnh chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh mạch vành về
B. Nhận máu từ 4 tĩnh mạch phổi về
C. Đẩy máu vào động mạch phổi lên phổi
D. Đẩy máu vào động mạch chủ ra khắp cơ thể
Câu 36: Theo NYHA, ý nào dưới đây đúng với suy tim độ I?
A. Xuất hiện các triệu chứng suy tim
B. Hoạt động thể lực bình thường bị hạn chế rõ
C. Bệnh nhân có bệnh tim nhưng hoạt động thể lực bình thường không bị hạn chế
D. Hoạt động thể lực bình thường bị hạn chế nhẹ
Câu 37: Theo luật Starling thì lực co của cơ tim tỉ lệ thuận với?
A. Chiều dài của sợi cơ sau khi co
B. Chiều dài của sợi cơ trước khi co
C. Thiết diện của sợi cơ sau khi co
D. Thiết diện của sợi cơ trước khi co
Câu 38: Tật bẩm sinh thông liên thất thường do:
A. Phần cơ vách liên thất bị khiếm khuyết
B. Phần màng vách liên thất bị khiếm khuyết
Câu 39: Trên điện tâm đồ (ECG), khoảng PR được xác định như thế nào?
A. Bắt đầu sóng P đến bắt đầu sóng R
B. Bắt đầu sóng P đến hết phức hợp QRS
C. Cuối sóng P đến bắt đầu sóng R
D. Cuối sóng P đến hết phức hợp QRS
Câu 40: Tiền gánh là:
A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất.
B. Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương.
C. Sức căng của thành tim tâm thu.
D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút.
E. Độ kéo dài của các sợi cơ tim tâm thu.
Câu 41: Trên điện tâm đồ (ECG), sóng P rộng bất thường có thể do nguyên nhân nào sau đây?
Câu 42: Dựa vào sự tự điều hòa theo cơ chế Frank - Starling mà tim có khả năng tự thay đổi lực?
Câu 43: Tần số co tối đa của nhĩ….. ....tần số của thất, do sự khác nhau về:
A. Lớn hơn; tốc độ dẫn truyền
B. Nhỏ hơn; tốc độ dẫn truyền
D. Tất cả câu trả lời trên đều sai
Câu 44: Có thể nghe tim ở đâu trên lồng ngực ở bên trái:
Câu 45: Hệ thần kinh giao cảm bị kích thích lâu ngày dẫn đến:
A. Tăng mật độ thụ cảm thể Beta trong các sợi cơ tim và tăng đáp ứng với catecholamin
B. Giảm mật độ thụ cảm thể Beta trong các sợi cơ tim và giảm đáp ứng với catecholamin
C. Tăng mật độ thụ cảm thể Beta trong các sợi cơ tim và giảm đáp ứng với catecholamin
D. Giảm mật độ thụ cảm thể Beta trong các sợi cơ tim và tăng đáp ứng với catecholamin
Câu 46: Thần kinh giao cảm tác dụng lên hoạt động của tim nhờ?
A. Hóa chất trung gian acetylcholin
B. Hóa chất trung gian noradrenalin
D. Không cần hóa chất hay ion nào
Câu 47: Protein phospholamban có vai trò gì?
A. Hoạt hóa bơm Ca++ ở trên màng bào tương
B. Hoạt hóa bơm Ca++ của lưới nội cơ tương
C. Ức chế bơm Ca++ ở trên màng bào tương
D. Ức chế bơm Ca++ của lưới nội cơ tương
Câu 48: Hình ảnh của Lỗ nhĩ thất trái khi chiếu lên thành ngực:
Câu 49: Trong đo huyết áp theo phương pháp nghe mạch của Korotkov, những tiếng mạch đập nghe được là do:
A. Máu đi qua động mạch cánh tay bị hẹp lại
B. Sự rung động của thành động mạch đàn hồi nằm giữa hai chế độ áp suất bằng nhau ở trong bao và trong động mạch
C. Do thay đổi áp suất trong động mạch
D. Sự co bóp của tâm thất
Câu 50: Sự tăng hoạt giao cảm gây ra:
A. Tăng nhịp tim và giảm thể tích tống máu
B. Tăng nhịp tim và tăng co bóp
C. Tăng thể tích tổng máu tâm thu và tăng thể tích cuối tâm trương
D. Tăng lượng máu trở về và tăng áp suất nhĩ phải