Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thấp Tim - Học Viện Quân Y (VMMA)

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Thấp Tim từ Học Viện Quân Y (VMMA) hoàn toàn miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung học tập về bệnh lý Thấp Tim, giúp sinh viên y khoa củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích để luyện thi giữa kỳ, cuối kỳ và kiểm tra kiến thức chuyên sâu về bệnh lý tim mạch.

Từ khoá: Câu hỏi trắc nghiệm Thấp TimHọc Viện Quân YVMMAmiễn phícó đáp ánôn tập Thấp Timtài liệu Thấp Timkiểm tra giữa kỳkiểm tra cuối kỳđề thi Thấp Timcâu hỏi trắc nghiệm tim mạchhọc Thấp Timđề thi y khoaôn thi Thấp TimHọc Viện Quân Y VMMA

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

142,212 lượt xem 10,931 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.4 điểm
Ban vòng trong thấp tim thường thấy:
A.  
Ban màu hồng, vàng nhạt
B.  
Bạn có đường kính 1 - 3 cm, khó ngứa, không đau
C.  
Ban đơn độc hoặc cắt nhau
D.  
Ban có đặc điểm trên , ít gặp
Câu 2: 0.4 điểm
Liều Aspirin tấn công điều trị thấp tim là:
A.  
150 mg/kg/ngày
B.  
50 mg/kg/ngày
C.  
200 mg/kg/ngày
D.  
100 mg/kg/ngày
Câu 3: 0.4 điểm
Hạt dưới da trong bệnh thấp tim có đường kính:
A.  
0,2-0,3 cm
B.  
0,3-0,5 cm
C.  
0,5-2 cm
D.  
Khoảng 2 cm
Câu 4: 0.4 điểm
Dấu hiệu lâm sàng có giá trị nhất của viêm cơ tim là:
A.  
Mệt mỏi tức ngực
B.  
Gan to, tĩnh mạch cổ nổi
C.  
Khó thở, đái ít
D.  
Nhịp tim nhanh và có tiếng ngựa phi
Câu 5: 0.4 điểm
Tiếng thổi ở tim hay gặp nhất trong thấp tim là:
A.  
Thổi tâm thu ở mỏm
B.  
chủ
C.  
Thổi tâm thu ở van 3 lá
D.  
Thổi tâm trương ở mỏm
Câu 6: 0.4 điểm
Bệnh hay nhầm với thấp tim nhất là:
A.  
Viêm khớp nhiễm trùng mủ
B.  
Viêm khớp do dị ứng
C.  
Viêm đa khớp dạng thấp
D.  
Viêm khớp trong nhiễm virus
Câu 7: 0.4 điểm
Liều Aspirin duy trì điều trị thấp tim là:
A.  
40 mg/kg/ngày
B.  
60 mg/kg/ngày
C.  
50 mg/kg/ngày
D.  
100 mg/kg/ngày
Câu 8: 0.4 điểm
Bệnh hay nhầm với thấp tim nhất là:
A.  
Suy tim do nguyên nhân ngoài tim
B.  
Tiếng thổi tâm thu cơ năng
C.  
Viêm tim do siêu vi trùng
D.  
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Câu 9: 0.4 điểm
Trong thấp tim ASLO tăng cao nhất khi:
A.  
> 200 UI
B.  
> 250 UI
C.  
> 300 UI
D.  
Ď: > 400 UI
Câu 10: 0.4 điểm
Một đợt thấp tim cấp kéo dài trung bình:
A.  
3 -5 tuần
B.  
6 tuần – 3 tháng
C.  
4-6 tuần
D.  
>6 tháng
Câu 11: 0.4 điểm
Múa giật thường xuất hiện trong bệnh thấp tim:
A.  
Sau viêm họng 1-2 tuần
B.  
Sau viêm họng 1-2 tháng
C.  
Sau viêm họng 2 – 6 tháng
D.  
Sau viêm họng > 6 tháng
Câu 12: 0.4 điểm
Xét nghiệm có giá trị nghĩ đến viêm cơ tim trong bệnh thấp tim
A.  
Điện tim thấy nhịp nhanh
B.  
Điện tim thấy T (-), ST chênh
C.  
Điện tim thây PR dài
D.  
X quang thấy tim to
Câu 13: 0.4 điểm
Thời gian điều trị thấp tim thể viêm đa khớp là:
A.  
3 tuần
B.  
C 4-5 tuần
C.  
3 – 4 tuần
D.  
5 – 6 tuần
Câu 14: 0.4 điểm
Triệu chứng có giá trị nhất trong viêm nội tâm mạc là:
A.  
Tiếng tim mờ
B.  
Hồi hộp trống ngngự
C.  
Tiếng thổi ở tim
D.  
Nhịp tim nhanh
Câu 15: 0.4 điểm
Liều Prednisolone tấn công điều trị thấp tim là:
A.  
0,5 mg/kg/ngày
B.  
1,5 mg/kg/ngày
C.  
1 mg/kg/ngày
D.  
2 mg/kg/ngày
Câu 16: 0.4 điểm
Thể lâm sang thấp tim hay gặp nhất là:
A.  
Thấp khớp cấp đợt đầu
B.  
Thấp tim cấp
C.  
Thấp khớp cấp tái phát
D.  
Thấp tim cấp tái phát
Câu 17: 0.4 điểm
Thời gian của một đợt thấp dài nhất đối với:
A.  
Viêm nội tâm mạc
B.  
Viêm cơ nội tâm mạc
C.  
Thấp khớp
D.  
Múa vờn
Câu 18: 0.4 điểm
Cơ chế bệnh sinh của bệnh thấp là:
A.  
Cơ chế nhiễm trùng
B.  
Cơ chế tự miễn
C.  
Cơ chế nhiễm độc
D.  
Cơ chế dị ứng
Câu 19: 0.4 điểm
Yếu tố ảnh hưởng đến sự phát sinh của bệnh thấp:
A.  
Độ nặng của viêm họng
B.  
Yếu tố cơ địa
C.  
Ẩm thấp
D.  
Chủng loại Streptocoque
Câu 20: 0.4 điểm
ASLO tăng trong bệnh thấp tim khí:
A.  
Sau 1-2 tuần
B.  
Sau 2-3 tuần
C.  
Sau 3 - 5 tuần
D.  
Sau 5 tuần
Câu 21: 0.4 điểm
Thời gian phòng thấp tim cho thể viêm tim nhẹ:
A.  
5 năm
B.  
20 năm
C.  
10 năm
D.  
D; Đến 21 tuổi
Câu 22: 0.4 điểm
Ô nhiễm trùng tiên phát trong bệnh thấp thường gặp nhất là:
A.  
Viêm họng LCK tan huyết B nhóm A
B.  
Viêm da do liên cầu khuẩn
C.  
Viêm tai giữa do Streptocoque
D.  
Ở mũi do LCK tan huyết ở nhóm A
Câu 23: 0.4 điểm
Hai tiêu chuẩn chính hay gặp nhất trong thấp tim là:
A.  
Viêm tim, ban vòng
B.  
Viêm tim, múa giật
C.  
Viêm đa khớp, viêm tim.
D.  
Viêm đa khớp, hạt dưới da
Câu 24: 0.4 điểm
Thời gian nằm hoàn toàn đối với viêm đa khớp là:
A.  
1-2 tuần
B.  
2 - 3 tuần
C.  
3 – 4 tuần
D.  
> 4 tuần
Câu 25: 0.4 điểm
Thời gian nhằm hoàn toàn đối với viêm tim nặng là:
A.  
3 – 4 tuần
B.  
5 – 6 tuần
C.  
4-5 tuần
D.  
> 6 tuần