Tổng Hợp Đề Thi Môn Quản Trị Mạng - HUBT Có Đáp Án Tổng hợp các đề thi môn Quản trị mạng dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Làm bài thi trực tuyến miễn phí với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả kiến thức về mạng máy tính, quản trị hệ thống. Nội dung được thiết kế bám sát chương trình học, hỗ trợ tối đa cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.
Từ khoá: đề thi quản trị mạng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT đề thi miễn phí đáp án chi tiết ôn thi quản trị hệ thống mạng máy tính kiểm tra trực tuyến học quản trị mạng câu hỏi ôn tập quản trị mạng
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Thông số 3 trong hình có ý nghĩa gìtrong quá trình cấu hình dịch vụ DHCP?
A. Tên máy tính cho người dùng đặt ngẫu nhiên
B. Số ký tự của thông số trong chip của máy tính
C. Địa chỉ vật lý của một máy tính
D. Các phương án đều sai
Câu 2: Khi cài đặt cấu hình Web server, khi nào thì ta cần cài đặt thông số (Ví dụ: www.hubt.edu.vn) cho mục 3 trong hình?
A. Khi ta tổ chức nhiều Website cùng dùng chung 1 địa chỉ IP
B. Các phương án đều đúng
C. Khi ta tổ chức 1 Website tương ứng với nhiều địa chỉ IP
D. Khi ta tổ chức 1 Website tương ứng với 1 địa chỉ IP
Câu 3: Chọn phát biểu đúng?
A. Các phương án trên đều đúng
B. Địa chỉ IP của máy trạm do máy chủ tự động cấp phát
C. Địa chỉ IP của máy trạm do người dùng tự cài đặt
Câu 4: Đối với lớp Mạng trong mô hình tham chiếu OSI, chúng ta có thể phát biểu?
A. Nó chịu trách nhiệm mã hoá các gói dữ liệu mạng
C. Các router làm việc trên lớp này
D. Nó chịu trách nhiệm cho việc định tuyến các gói tin cần đưa đến đích
Câu 5: Chức năng của Forward Lookup Zones trong DNS là?
A. Đây là trình theo dõi sự kiện nhật ký dịch vụ DNS, nó sẽ lưu trữ các thông tin về cảnh giác alert, cảnh báo warnings, lỗi errors
B. Chứa tất cả các Zone nghịch của dịch vụ DNS, zone này được lưu tại máy DNS Server.
C. Chứa tất cả các Zone thuận của dịch vụ DNS, zone này được lưu tại máy DNS Server
Câu 6: Câu 28 : Hãy xác định giao thức nào sau đây là một giao thức kết nối song công (Full - Duplex), đáng tin cậy và chịu trách nhiệm trong việc truyền dữ liệu ?
Câu 7: Thao tác thực hiện ẩn Folder Option của Menu Tools là thao tác thuộc thành phần xử lý nào trong Group Policy?
C. Start Menu và TaskBar
Câu 8: Dịch vụ nào sau đây cần phải cài đặt khi cài đặt Mail Exchange Server 2003 trên các Mail server?
A. Không yêu cầu dịch vụ nào
C. ASP.NET, IIS, SMTP, NNTP, FTP
D. ASP.NET, IIS, SMTP, NNTP
Câu 9: Chọn phát biểu đúng về OU (Organizational Unit)?
A. Là một thành phần trong cấu trúc AD
B. Là đối tượng để làm tăng số miền (domain)
C. Một nhóm địa chỉ IP để cấp phát động
D. OU không thể thay thế cho Subdomain
Câu 10: Tên miền nào thuộc các tổ chức được thành lập bởi các hiệp ước quốc tế?
Câu 11: CIDR viết tắt của cụm từ nào sau đây?
A. Clear Inter Domain Routing
B. Classless Inter Domain Routing
C. Class Inter Domain Routing
D. Classless Inter Dos Routing
Câu 12: Giao thức DHCP được phát triển bởi tổ chức nào?
Câu 13: Hãy chọn phương án nào sau đây cho biết chức năng chính của giao thức ICMP trong bộ giao thức TCP/IP?
A. Thông báo lỗi và các thông tin trạng thái khác.
B. Hiện thị thông tin các gói tin không theo thứ tự.
C. Kiểm soát luồng dữ liệu truyền trên mạng.
D. Định hướng tìm đường cho gói tin.
Câu 14: Để đăng nhập một máy con vào một máy Domain Controller bạn phải đảm bảo những yêu cầu nào sau đây?
B. Thay đổi môi trường Workgroup thành Domain
C. Tất cả các đáp án đều sai
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 15: Câu 77 : Địa chỉ IP 190.50.1.2?
Câu 16: HTTP viết tắt của cụm từ nào sau đây?
A. Hypertext Transfer Protocol
B. Hypertext Transfer Program
C. Hexa Transfer Protocol
D. Header Transfer Protocol
Câu 17: Trước khi cài đặt dịch DHCP trên Window 2003 server, cần thiết lập các thành phần nào sau?
A. Địa chỉ IP tĩnh, subnet mask và default gateway
B. Subnet mask và default gateway
D. Địa chỉ IP tĩnh và DNS
Câu 18: Để xây dựng thêm một Server đảm nhiệm cùng nhiệm vụ với Domain Controller Server đã có trong hệ thống mạng, về việc quản lý tài nguyên, tài khoản và chính sách hệ thống. Bạn cần xây dựng Server nàocho hệ thống mạng của mình?
A. Domain Controller server.
B. Backup Domain Controller server
C. Child Domain Controller server
D. Sub Domain Controller server
Câu 19: Chọn đáp án đúng cho ý nghĩa của hình ảnh trên trong các bước cấu hình DHCP?
A. Server sẽ cấp địa chỉ từ 172.29.1.100 đến 172.29.1.200
B. Server sẽ cấp địa chỉ theo lớp địa chỉ 172.29.1.0
C. Server không được cài đặt dịch vụ DHCP
D. Server sẽ không cấp địa chỉ từ 172.29.1.100 đến172.29.1.200
Câu 20: Trình bày cách truy vấn để biết được tên và địa chỉ IP SMTP mail server của một domain.
A. Nslookup>Set type=CNAME
Câu 21: Bạn đang làm việc tại một công ty, công ty bạn đang thiết lập một hệ thống tường lửa ISA, công ty đã đăng ký dịch vụ internet có băng thông là 25Mbps, yêu cầu cho bộ nhớ máy chủ để cài đặt được ISA server là bao nhiêu?
Câu 22: Phương pháp truy nhập nào dưới đây lắng nghe lưu thông mạng trên đường truyền trước khi truyền dữ liệu?
Câu 23: Chọn một phát biểu sai về AD(Active Directory)?
A. AD có thể lưu trữ phân bố trên nhiều máy
B. Thông tin trong AD được sử dụng cho việc quản lý và xử lý các tài nguyên trên mạng
C. Cấu trúc logic của AD gồm nhiều Site nối với nhau
D. Cấu trúc logic hoàn toàn khác với cấu trúc vật lý của AD
Câu 24: Khi cài đặt AD, Password trên đặt trong trường hợp nào sau đây?
A. Password đặt cho hệ thống khởi động ở chế độ safe mode
B. Password đặt cho hệ thống khởi động ở chế độ Directory service restore mode.
C. Password đặt cho user adminitrator
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 25: Domain name (tên miền) là gì?
A. là tên máy tính do người dùng đặt tuỳ ý
B. Là tên một máy trạm
C. Là một tên định danh trên mạng Internet dùng để phân chia thành nhiều lớp mạng con
D. Là một tên định danh trên mạng Internet dùng để thay thế cho một địa chỉ Ip của một máy chủ nào đó
Câu 26: Giao thức HTTP sử dụng Port bao nhiêu?
Câu 27: Câu 46 : Hãy xác định đâu là Subnet mask của địa chỉ mạng lớp C trong các phương án sau đây?
Câu 28: Để cấu hình cho client nhận địa chỉ IP động ta chọn tùy chọn nào trong hình trên?
C. Không thể cấu hình IP động
Câu 29: Có mấy loại ISA client?
Câu 30: Server (máy chủ) là gì?
A. là một máy tính dùng để cung cấp các thông tin dịch vụ mà người quản trị cài đặt trên đó
B. Là một máy tính dùng để cung cấp dịch vụ WEB
C. Là một máy tính dùng để quản trị mạng
D. Là một máy tính dùng để cung cấp dịch vụ tên miền
Câu 31: Bạn là một quản trị viên, trên Server bạn đã bật chức năng Remote desktop, vậy tại máy trạm bạn phải gõ lệnh gì tiếp theo khi đã chọn Start- Run để thực hiện điều khiển server?
Câu 32: Hãy xác định chiều dài giới hạn của các dây cáp xoắn đôi khi tách xoắn là bao nhiêu trong các phương án sau đây?
Câu 33: Mạng FDDI sử dụng loại cáp nào?
Câu 34: Sau khi tạo Scope trong việc cấu hình dịch vụ DHCP, làm thế nào để hiệu chỉnh địa chỉ mạng?
A. Không thể thay đổi được
B. Hiệu chỉnh subnetmask
C. Xoá và tạo lại Scope
D. Hiệu chỉnh bình thường bằng cách nhập địa chỉ mạng mới
Câu 35: Cùng một công ty nhưng đó là công ty cực lớn và cần nhiều người quản lý các vùng khác nhau để đảm bảo việc quản lý DNS một cách dễ dàng. Khi một hệ thống tên miền được chia nhỏ ra để dễ quản lý được gọi là gì?
B. Không thể chia nhỏ
Câu 36: Địa chỉ lớp B nhận trong khoảng nào?
A. 128.0.0.0 đến 240.0.0.0
B. 128.0.0.0 đến 191.255.0.0
C. 1.0.0.0 đến 127.0.0.0
D. 128.0.0.0 đến 192.0.0.0
Câu 37: Chọn phát biểu đúng về tài khoản cục bộ được tạo trên máy trạm?
A. Có trên Domain controller
B. Đăng nhập được trên máy cục bộ và máy chủ
C. Không thể truy nhập tài nguyên miền
D. Quản lý việc đăng nhập
Câu 38: Tài khoản người dùng miền được quản lý bằng công cụ?
B. Active Directory Users and Computer DSA.MSC
C. Computer Management COMPMGMT.MSC
D. Security Accounts Manager SAM
Câu 39: Chức năng chính của bản ghi DNS record Cname
A. Chỉ ra toàn bộ DNS Server trong Domain
B. Chỉ ra Primary DNS server
C. chỉ ra ánh xạ Domain tành địa chỉ IP
D. Chỉ ra tên miền có nhiều bí danh để truy cập vào
Câu 40: Khi cấu hình cho dịch vụ DNS mục Forward lookup Zone là?
A. Chứa toàn bộ zone của DNS
B. Vùng ánh xạ từ địa chỉ IP thành địa chỉ tên miền
C. Chứa các zone không sử dụng
D. Vùng ánh xạ từ địa chỉ tên miền thành địa chỉ IP